4.3Lộ trình hội nhập
Trong hoàn cảnh tự do hoá ngày càng mạnh mẽ, đặc biệt là khi Việt Nam thực hiện Thoả thuận Tự do Thương mại ASEAN (AFTA), người sản xuất rau quả Việt Nam sẽ phải đối mặt với cạnh tranh ngày càng gay gắt của các nước khác như Thái Lan, Malaysia và Indonesia và đặc biệt là Philipin. Trước đây, thuế nhập khẩu rau quả (40%) cao bằng thuế đánh vào các sản phẩm tiêu dùng khác không được coi là thiết yếu. Khi gia nhập ASEAN, Việt Nam cam kết sẽ gia nhập vào AFTA, một bộ phận quan trọng của hệ thống Thuế Ưu đãi Hiệu lực chung (CEPT).
Giống như các mặt hàng nông sản khác, rau quả được coi là nhạy cảm hơn các mặt hàng khác nên lịch trình giảm thuế lâu hơn nhiều. Thuế nhập khẩu đánh vào hàng hoá nói chung và hàng nông sản nói riêng (trong đó có rau quả) đang giảm dần. Thuế suất rau quả tươi áp dụng từ năm 1999 đến nay trong khuôn khổ của CEPT là 15% đối với các nước ASEAN và 30% đối với các nước khác. Thuế rau quả chế biến cao hơn nhiều (40%). Theo quy định, đến năm 2006, thuế nhập khẩu rau quả từ các nước ASEAN sẽ không được vượt quá 5% ( Bảng 11, 12, 13).
Tự do hoá nhập khẩu có tác động nhất định, tuy nhiên người sản xuất rau quả tươi không phải đối mặt với cạnh tranh nhập khẩu lớn như người chế biến. Nhập khẩu rau quả tươi sẽ tăng chút ít khi nhập khẩu được tự do hoá, có ảnh hưởng nhất định đến người sản xuất các loại quả đã được nhập khẩu (như táo) nhưng việc giảm các hình thức bảo hộ đôí với cơ sở chế biến sẽ có tác động tiêu cực hơn đối với ngành chế biến.
Bảng Lịch trình giảm thuế để thực hiện khu vực mậu dịch tự do ASEAN
Mã
|
Sản phẩm
|
Mức thuế gần đây
|
98
|
99
|
00
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
0701.00
|
Khoai tây tươi hoặc đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0702.00
|
Cà chua tươi hoặc đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703.00
|
Hành và tỏi tươi hoặc đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704.00
|
Cải bắp, súp lơ, và một số loại rau ăn được khác tươi hoặc đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705.00
|
Rau diếp và rau diếp quăn tươi hoặc đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0706.00
|
Cả rốt, củ cải và củ cải đường, cần tây, các loại cây lấy củ và rau ăn tương tự tươi và ướp lạnh,
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0707.00
|
Dưa chuột tươi và đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708.00
|
Dậu bóc hoặc chưa bóc vỏ tươi hoặc đông lạnh
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.00
|
Các loại rau tươi hoặc đông lạnh khác
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.00
|
Các loại rau đã hoặc chưa hấp chín ướp đông
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.00
|
Các loại rau bảo quản tạm thời (Ví dụ, muối rau hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác nhưng không ăn ngay được
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.00
|
Rau khô đã cắt hoặc chưa cắt, thái lát, ép hoặc nghiền thành bột không qua sơ chế
|
25
|
25
|
25
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.00
|
Rau khô, đã bóc vỏ hoặc chưa bóc vỏ hoặc đậu vỡ
|
25
|
25
|
25
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0714.00
|
Sắn, dong, khoai lang, các loại cur rễ tương tự khác có hàm lượng tinh bột hoặc co chứa chất Inulin cao, tươi hoặc vỡ, cắt lát mỏng hoặc chưa thái làm thành dạng viên
|
10
|
7
|
7
|
7
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nguồn: Bộ Tài chính: Kế hoạch cắt giảm thuế của VN để thực hiện AFTA, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội, tháng 2 năm 1998.
Bảng Lịch trình giảm thuế quả để thực hiện khu vực mậu dịch tự do ASEAN
Mã
|
Miêu tả sản phẩm
|
Mức thuế gần đây
|
98
|
99
|
00
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
0801.00
|
Dừa, điều tươi hoặc đông lạnh đã hoặc chưa bóc vỏ
|
30
|
30
|
25
|
25
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0802.00
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã bóc vỏ hoặc chưa bóc vỏ
|
30
|
30
|
25
|
25
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0803.00
|
Chuối bao gồm cả chuối lá tươi hoặc khô
|
30
|
30
|
25
|
25
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0804.00
|
Chà là, sung, dứa, lê, ổi, xoài, măng cụt tươi hoặc khô
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0806.00
|
Nho, tươi hoặc khô
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0807.00
|
Các loại dưa tươi (bao gồm cả dưa hấu), đu đủ
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0808.00
|
Táo tây, lê, quả mộc qua, tươi
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0809.00
|
Mơ, anh đào, đào, mận tươi
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0810.00
|
Các loại quả tươi khác
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0811.00
|
Quả và hạt đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, đông lạnh đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác,
|
30
|
|
|
|
|
30
|
30
|
20
|
15
|
5
|
0812.00
|
Hạt và quả bảo quản tạm thời (Ví dụ: bảo quản bằng muối hoặc bảo quản bằng cách khác)
|
20
|
|
|
|
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
0813.00
|
Qủa khác trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch và quả khô thuộc chương này
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0814.00
|
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây(kể cả dưa hấu), tươi, lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời bằng nước muối hoặc bảo quản trong các dung dịch khác,
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Nguồn: Bộ Tài chính, Kế hoạch cắt giảm thuế của VN để thực hiện AFTA, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội, tháng 2 năm 1998.
Bảng 13. Lịch trình giảm thuế rau quả chế biến để thực hiện khu vực tự do ASEAN
Mã
|
Mô tả sản phẩm
|
Mức thuế gần đây
|
98
|
99
|
00
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
2001.00
|
Rau, quả và các phần ăn được khác của cây đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc và axit acetic
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2002.00
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ giấm và axít,
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2003.00
|
Nấm đã chế biến hoặc bảo quản bằng những cách khác trừ giấm và axít,acetic
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2004.00
|
Rau khác chế biến hoặc bảo quản bằng những cách khác trừ giấm và axít,acetic hoặc đông lạnh
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2005.00
|
Các loại rau khác chế biến hoặc bảo quản bằng những cách khác ngoài giấm và axít,acetic nhưng không ướp đông
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2006.00
|
Quả, quả bóc vỏ và phần khác của cây bảo quản bằng đường
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2007.00
|
Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền (chủ yếu họ nhà chanh), nước ép quả,
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2008.00
|
Quả và phần khác của cây bảo quản bằng đường hoặc rượu: Chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
40
|
|
|
|
|
40
|
30
|
20
|
15
|
5
|
2009.00
|
Nước ép quả (kể cả hèm nho) và nước ép rau chưa lên men, không có rượu hoặc đường
|
40
|
|
|
|
|
|
40
|
25
|
15
|
5
|
Nguồn: Bộ Tài chính: Kế hoạch cắt giảm thuế của VN để thực hiện AFTA, Nhà xuất bản tài chính, Hà Nội, tháng 2 năm 1998.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |