HÀ NỘI, 2014 BỘ giáo dục và ĐÀo tạo bộ y tế trưỜng đẠi họC y tế CÔng cộNG


Hiệu quả can thiệp dựa vào cộng đồng làm giảm lây nhiễm HIV/AIDS ở nhóm PNMD tại thành phố Cần Thơ



tải về 1.27 Mb.
trang14/21
Chuyển đổi dữ liệu14.07.2016
Kích1.27 Mb.
#1702
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   21

3.3. Hiệu quả can thiệp dựa vào cộng đồng làm giảm lây nhiễm HIV/AIDS ở nhóm PNMD tại thành phố Cần Thơ

3.3.1. Hiệu quả thay đổi kiến thức, nhận thức về nguy cơ


Bảng 3.26: Thay đổi kiến thức phòng lây nhiễm HIV trước và sau can thiệp

Nội dung

Trước can thiệp

Sau can thiệp

So sánh

HQCT (%)

Giá trị p

n

%

n

%

Đạt

142

71,7

176

88,4

23,2


<0,001

Không đạt

56

28,3

23

11,6

Bảng 3.26 cho thấy tỷ lệ kiến thức đạt về phòng lây nhiễm HIV sau can thiệp tăng từ 71,7% lên 88,4%, hiệu quả can thiệp 23,2%; (p<0,001).


3.3.2. Hiệu quả thay đổi thực hành sử dụng BCS


Bảng 3.27: Thay đổi thực hành sử dụng BCS của PNMD trước, sau can thiệp

Nội dung

Trước can thiệp

Sau can thiệp

So sánh

HQCT (%)

Giá trị p

n

%

n

%

Đúng

145

72,0

162

88,5

23,0


<0,01

Sai

56

28,0

39

19,5

Qua bảng 3.27 cho thấy sau can thiệp tỷ lệ PNMD thực hành sử dụng BCS đúng tăng từ 72% lên 88,5%; hiệu quả can thiệp 23%; (p<0,01).


3.3.3. Hiệu quả thay đổi hành vi nguy cơ


Bảng 3.28 cho thấy sau can thiệp số lượng khách chung, khách lạ và khách quen đều giảm; số lượng trung bình khách chung giảm từ 10,65 xuống 7,65; hiệu quả can thiệp là 28%; (p<0,001). Số lượng trung bình khách lạ giảm từ 6,30 xuống 4,56; hiệu quả can thiệp là 27%; (p<0,001). Số số lượng trung bình khách quen giảm từ 4,35 xuống 2,8; hiệu quả can thiệp là 35%; (p<0,01).
Bảng 3.28: Sự thay đổi số lượng khách trung bình của PNMD trong tuần qua trước và sau can thiệp.

Nội dung

Trước can thiệp

Sau can thiệp

So sánh

HQCT (%)

Giá trị p





Số trung bình khách chung

10,65

7,65

28,0

<0,001

Số trung bình khách lạ

6,3

4,56

27,0

<0,001

Số trung bình khách quen

4,35

2,81

35,0

<0,01

Bảng 3.29: Sự thay đổi tỷ lệ PNMD sử dụng BCS trong lần QHTD gần đây nhất với các loại bạn tình trước và sau can thiệp (n=200)



Nội dung

Trước can thiệp

Sau can thiệp

So sánh

HQCT (%)

Giá trị p

n

%

n

%

Khách chung

182

91

195

97,5

7,1

<0,001

Khách lạ

184

92

189

94,5

2,7

>0,05

Khách quen

197

93,5

184

92

2,7

>0,05

Chồng, người yêu

46

23

64

32

39

<0,01

Qua bảng 3.29 cho thấy sau can thiệp tỷ lệ PNMD sử dụng BCS trong lần QHTD gần đây nhất tăng; trong đó với khách chung tăng từ 91% lên 97,5%; hiệu quả can thiệp 7,1%; (p<0,001). Với Chồng, người yêu tăng từ 23% lên 32%; hiệu quả can thiệp 39%; (p<0,01). Đối với khách lạ tăng từ 92% lên 94,5%; tuy nhiên khác biệt này không có ý nghỉa thống kê (P>0,05).


Bảng 3.30: Thay đổi tỷ lệ PNMD luôn sử dụng BCS trong tháng qua khi QHTD với các loại bạn tình trước và sau can thiệp


Nội dung

Trước can thiệp

Sau can thiệp

So sánh

HQCT (%)

Giá trị p

n

%

n

%

Khách lạ

145

72,5

178

89

23,0

<0,001

Khách quen

139

69,5

163

81,5

17,0

<0,001

Chồng. người yêu

11

5,5

25

12,5

127,0

<0,01

Qua bảng 3.30 cho thấy sau can thiệp tỷ lệ PNMD luôn sử dụng BCS với các loại bạn tình đều tăng, với khách lạ tăng từ 72,5 lên 89%; hiệu quả can thiệp 23%; (p<0,001). Với khách quen tăng từ 69,5% lên 81,5%; hiệu quả can thiệp 17%; (p<0,001). Với chồng, người yêu tăng từ 5,5% lên 12,5%; hiệu quả can thiệp 127%; (p<0,01).



Bảng 3.31: Thay đổi tỷ lệ PNMD sử dụng ma túy và dung chung BKT trước và sau can thiệp

Yếu tố

Trước can thiệp

Sau can thiệp

So sánh

HQCT

Giá trị p

n

%

n

%

Sử dụng ma túy Chung

28

14

26

13

3,1

>0,05

MDĐP

26

26

25

25

3,8

>0,05

MDNH

2

2

1

1

50,0

>0,05

Tiêm chích ma túy Chung

26

13,1

25

12,2

4,2

>0,05

MDĐP

26

26

25

25

3,8

>0,05

Sử dụng chung BKT Chung

12

6

8

4

33,3

>0,05

MDĐP

12

6

4

4

33,3

<0,001

Qua bảng 3.31 cho thấy hành vi sử dụng ma túy, tiêm chích ma túy, sử dụng chung BKT sau can thiệp đều giảm, tuy nhiên sự khác biệt này không có ý nghỉa thống kê (p>0.05). Ngoại trừ hành vi sử dụng chung BKT của PNMD đường phố giảm tử 6% xuống 4%; HQCT 33,3%; p<0,001.





Каталог: sites -> dtsdh.hsph.edu.vn -> files
sites -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung
sites -> KÕt qu¶ ®Ò tµi "nghiªn cøu trång rõng Tr¸m tr¾ng
sites -> Mẫu tkn1 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐĂng ký thất nghiệP
sites -> BỘ TÀi chính —— Số: 25/2015/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
sites -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc TỜ khai của ngưỜi hưỞng trợ CẤP
sites -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO –––– Số: 40
files -> Khung chấM ĐIỂm trình bày luận văN (Định hướng ứng dụng)
files -> MỘt số HƯỚng dẫn viết tổng quan tài liệU

tải về 1.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương