Danh sách những ngưỜi tham gia biên soạN III danh mục chữ viết tắT IV



tải về 1.62 Mb.
trang13/19
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích1.62 Mb.
#32821
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19

4.2.2. Diễn biến NO2

- Diễn biến NO2 tại nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

Hình 4.5. Diễn biến NO2 tại một số điểm gần cơ sở công nghiệp



Qua Bảng 4.4 và Hình 4.5 cho thấy nồng độ NO2 tại khu vực dân cư gần nhà máy xi măng Hà Giang có xu hướng giảm theo thời gian, tại các điểm còn lại có xu hướng tăng nhưng mức tăng không đáng kể. Từ 2011 – 2015, nồng độ NO2 tại các điểm đều nhỏ hơn Quy chuẩn cho phép từ 1,7 lần (Khu vực dân cư cạnh nhà máy xi măng Hà Giang tại đợt 1 năm 2011) đến 5,9 lần (khu vực nhà máy tuyển antimon Mậu Duệ năm 2015).



- Diễn biến NO2 tại nhóm điểm trong khu vực dân cư

Hình 4.6. Diễn biến NO2 tại một số điểm trong khu vực dân cư



Qua Bảng 4.4 và Hình 4.6 cho thấy nồng độ NO2 tại khu vực cửa khẩu Thanh Thủy có xu hướng giảm, tại khu vực ngã ba đi Yên Bình có xu hướng tăng nhưng mức tăng không đáng kể, các điểm còn lại tương đối ổn định theo thời gian. Từ 2011 – 2015, nồng độ NO2 tại các điểm đều nhỏ hơn Quy chuẩn cho phép từ 2 lần (Khu vực cửa khẩu Thanh Thủy tại đợt 2 năm 2012) đến 10 lần (khu vực ngã ba đi Yên Bình tại đợt 2 năm 2011).

Bảng 4.4. Nồng độ NO2 tại một số khu vực điển hình trên địa bàn tỉnh

Đơn vị: mg/m3



STT

Vị trí

Đợt 1/2011

Đợt 2/2011

Đợt 1/2012

Đợt 2/2012

Đợt 1/2013

Đợt 2/2013

Đợt 1/2014

Đợt 2/2014

Đợt 1/2015

A

Nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

1

KV dân cư cạnh NM xi măng Hà Giang

0,12

0,11

0,1

0,1

0,09

0,1

0,058

0,053

0,048

2

KV ngã tư Ngọc Đường

0,07

0,06

0,08

0,06

0,07

0,08

0,078

0,065

0,054

3

KV đầu thị trấn Vị Xuyên

0,07

0,04

0,05

0,05

0,05

0,08

0,064

0,058

0,05

4

KV CCN nghiệp Nam Quang

0,05

0,03

0,05

0,05

0,04

0,09

0,067

0,061

0,035

5

KV NM antimon Mậu Duệ

0,04

0,04

0,05

0,05

0,05

0,06

0,078

0,062

0,034

6

KV NM tuyển sắt mỏ Sàng Thần

0,05

0,05

0,06

0,06

0,05

0,09

0,065

0,061

0,073

B

Nhóm điểm trong khu vực dân cư

1

KV cửa khẩu Thanh Thủy

0,08

0,05

0,09

0,1

0,08

0,05

0,049

0,04

0,041

2

KV Cầu Mè

0,05

0,05

0,04

0,04

0,05

0,07

0,052

0,058

0,041

3

KV chợ huyện Vị Xuyên

0,06

0,05

0,05

0,05

0,05

0,04

0,074

0,078

0,041

4

KV NM xi măng Bắc Quang

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,04

0,064

0,06

0,037

5

KV ngã ba đi Yên Bình

0,03

0,02

0,03

0,03

0,03

0,06

0,062

0,054

0,043

QCVN 05:2013/BTNMT

0,2

4.2.3. Diễn biến SO2

- Diễn biến SO2 tại nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

Hình 4.7. Diễn biến SO2 tại một số điểm gần cơ sở công nghiệp



Qua bảng 4.5 và hình 4.7 cho thấy nồng độ SO2 tại khu vực dân cư gần nhà máy xi măng Hà Giang có xu hướng giảm, tại các điểm còn lại tương đối ổn định theo thời gian. Từ 2011 – 2015, nồng độ SO2 tại các điểm đều nhỏ hơn Quy chuẩn cho phép từ 1,5 lần (Khu vực dân cư cạnh nhà máy xi măng Hà Giang tại đợt 1 năm 2011) đến 2,9 lần (khu vực CCN Nam Quang năm 2015).



- Diễn biến SO2 tại nhóm điểm trong khu vực dân cư

Hình 4.8. Diễn biến SO2 tại một số điểm trong khu vực dân cư



Qua bảng 4.5 và hình 4.8 cho thấy nồng độ SO2 tại khu vực cửa khẩu Thanh Thủy có xu hướng giảm, tại khu vực ngã ba đi Yên Bình có xu hướng tăng nhưng mức tăng không đáng kể, các điểm còn lại tương đối ổn định theo thời gian. Từ 2011 – 2015, nồng độ SO2 tại các điểm đều nhỏ hơn Quy chuẩn cho phép từ 1,6 lần (Khu vực cửa khẩu Thanh Thủy tại đợt 1 năm 2012) đến 2,9 lần (khu vực ngã ba đi Yên Bình tại đợt 2 năm 2012).

Bảng 4.5. Nồng độ SO2 tại một số khu vực điển hình trên địa bàn tỉnh

Đơn vị: mg/m3



STT

Vị trí

Đợt 1/2011

Đợt 2/2011

Đợt 1/2012

Đợt 2/2012

Đợt 1/2013

Đợt 2/2013

Đợt 1/2014

Đợt 2/2014

Đợt 1/2015

A

Nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

1

KV dân cư cạnh NM xi măng Hà Giang

0,24

0,23

0,22

0,2

0,21

0,2

0,163

0,166

0,143

2

KV ngã tư Ngọc Đường

0,18

0,17

0,2

0,21

0,18

0,19

0,182

0,167

0,145

3

KV đầu thị trấn Vị Xuyên

0,18

0,17

0,17

0,15

0,16

0,18

0,17

0,162

0,142

4

KV CCN nghiệp Nam Quang

0,16

0,15

0,18

0,16

0,15

0,19

0,171

0,178

0,121

5

KV NM antimon Mậu Duệ

0,15

0,16

0,18

0,16

0,15

0,17

0,189

0,169

0,145

6

KV NM tuyển sắt mỏ Sàng Thần

0,15

0,17

0,19

0,18

0,16

0,2

0,167

0,164

0,188

B

Nhóm điểm trong khu vực dân cư

1

KV cửa khẩu Thanh Thủy

0,2

0,21

0,22

0,2

0,2

0,16

0,152

0,147

0,136

2

KV Cầu Mè

0,16

0,17

0,17

0,15

0,16

0,17

0,157

0,151

0,133

3

KV chợ huyện Vị Xuyên

0,17

0,18

0,16

0,15

0,17

0,15

0,185

0,182

0,155

4

KV NM xi măng Bắc Quang

0,16

0,17

0,18

0,17

0,17

0,14

0,171

0,168

0,122

5

KV ngã ba đi Yên Bình

0,14

0,15

0,15

0,12

0,14

0,18

0,168

0,16

0,146

QCVN 05:2013/BTNMT

0,35

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương