Danh sách những ngưỜi tham gia biên soạN III danh mục chữ viết tắT IV



tải về 1.62 Mb.
trang12/19
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2017
Kích1.62 Mb.
#32821
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19

Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4.2. Diễn biến ô nhiễm

Để theo dõi diễn biễn ô nhiễm môi trường không khí trên địa bàn tỉnh, hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành quan trắc môi trường không khí xung quanh tại khu vực đô thị (trung tâm 10 huyện và thành phố Hà Giang), các khu vực sản xuất công nghiệp có phát sinh khí thải.

Tổng số điểm quan trắc: 45 điểm.

- Thành phố Hà Giang: 09 điểm.

- Huyện Vị Xuyên: 12 điểm

- Huyện Bắc Quang: 07 điểm

- Huyện Yên Minh: 03 điểm

- Huyện Quang Bình: 02 điểm

- Các huyện còn lại, mỗi huyện: 01 điểm

Hầu hết kết quả quan trắc tại các điểm qua các năm đều nhỏ hơn nhiều lần giới hạn cho phép của QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. Chọn kết quả quan trắc tại 11 điểm là những điểm trong khu vực có hoạt động giao thông, hoạt động công nghiệp phát triển và gần khu vực dân cư tập trung để đánh giá diễn biến chất lượng môi trường không khí xung quanh tỉnh Hà Giang.

Các điểm lựa chọn chia làm 2 nhóm: Nhóm 1 là nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp; Nhóm 2 là nhóm điểm trong khu vực dân cư.

- Nhóm 1 gồm các điểm quan trắc tại:

+ Khu vực dân cư cạnh nhà máy xi măng Hà Giang, phường Ngọc Hà, thành phố Hà Giang

+ Khu vực ngã tư Ngọc Đường, phường Ngọc Hà, thành phố Hà Giang.

+ Khu vực đầu thị trấn Vị Xuyên (gần nhà máy gạch Bình Vàng)

+ Khu vực cụm công nghiệp Nam Quang, thị trấn Vĩnh Tuy, Bắc Quang

+ Khu vực nhà máy tuyển antimon Mậu Duệ, Yên Minh

+ Khu vực nhà máy tuyển sắt mỏ Sàng Thần của Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản An Thông - xã Minh Sơn, huyện Bắc Mê

- Nhóm 2 gồm các điểm quan trắc tại:

+ Khu vực cửa khẩu Thanh Thủy (giáp biên giới)

+ Khu vực cầu Mè (cuối TP. Hà Giang)

+ Khu vực chợ huyện Vị Xuyên

+ Khu vực đầu nhà máy xi măng Bắc Quang

+ Khu vực ngã ba đi Yên Bình, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang.

4.2.1. Diễn biến TSP

- Diễn biến TSP tại nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

Qua Bảng 4.2 và Hình 4.1 cho thấy:

Trong năm 2011, TSP tại 5/6 điểm quan trắc nằm trong giới hạn cho phép của Quy chuẩn; TSP tại khu vực dân cư cạnh nhà máy xi măng Hà Giang trong quan trắc đợt 1 bằng giới hạn của Quy chuẩn, trong quan trắc đợt 2 là 0,31mg/l vượt 1,03 lần giới hạn của Quy chuẩn.

Từ 2012 – 2015, TSP tại 6/6 điểm nhỏ hơn giới hạn cho phép của Quy chuẩn. TSP tại khu vực dân cư cạnh nhà máy xi măng Hà Giang có xu hướng giảm, trong khi TSP khu vực nhà máy tuyển antimon Mậu Duệ, nhà máy tuyển sắt mỏ Sàng Thần lại có xu hướng tăng lên theo thời gian. Các điểm còn lại tương đối ổn định qua các năm.

Bảng 4.2. Nồng độ bụi lơ lửng (TSP) tại một số khu vực điển hình trên địa bàn tỉnh

Đơn vị: mg/m3



STT

Vị trí

Đợt 1/2011

Đợt 2/2011

Đợt 1/2012

Đợt 2/2012

Đợt 1/2013

Đợt 2/2013

Đợt 1/2014

Đợt 2/2014

Đợt 1/2015

A

Nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

1

KV dân cư cạnh NM xi măng Hà Giang

0,3

0,31

0,28

0,29

0,26

0,24

0,25

0,26

0,23

2

KV ngã tư Ngọc Đường

0,25

0,24

0,26

0,24

0,24

0,27

0,26

0,25

0,27

3

KV đầu thị trấn Vị Xuyên

0,27

0,23

0,23

0,22

0,24

0,25

0,25

0,28

0,23

4

KV CCN nghiệp Nam Quang

0,25

0,23

0,23

0,24

0,24

0,28

0,25

0,27

0,2

5

KV NM antimon Mậu Duệ

0,24

0,23

0,23

0,22

0,24

0,26

0,28

0,27

0,21

6

KV NM tuyển sắt mỏ Sàng Thần

0,25

0,24

0,23

0,24

0,24

0,28

0,26

0,28

0,27

B

Nhóm điểm trong khu vực dân cư

1

KV cửa khẩu Thanh Thủy

0,27

0,25

0,25

0,24

0,24

0,21

0,23

0,24

0,22

2

KV Cầu Mè

0,24

0,23

0,23

0,24

0,24

0,28

0,24

0,27

0,24

3

KV chợ huyện Vị Xuyên

0,27

0,24

0,25

0,24

0,26

0,24

0,26

0,25

0,28

4

KV NM xi măng Bắc Quang

0,27

0,26

0,25

0,24

0,26

0,24

0,27

0,29

0,25

5

KV ngã ba đi Yên Bình

0,24

0,22

0,25

0,23

0,24

0,27

0,26

0,28

0,32

QCVN 05:2013/BTNMT

0,3

Hình 4.1. Diễn biến TSP tại một số điểm gần cơ sở công nghiệp



- Diễn biến TSP tại nhóm điểm trong khu vực dân cư:

Hình 4.2. Diễn biến TSP tại một số điểm trong khu vực dân cư



Qua Bảng 4.2, Hình 4.1, Hình 4.2 cho thấy, từ 2011-2015, TSP tại khu vực cửa khẩu Thanh Thủy nhỏ hơn giới hạn Quy chuẩn cho phép, có xu hướng giảm; TSP tại khu vực ngã ba đi Yên Bình có xu hướng tăng và năm 2015 đã vượt Quy chuẩn 1,07 lần; Các điểm còn lại tương đối ổn định qua các năm.



4.2.2. Diễn biến CO

- Diễn biến CO tại nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

Hình 4.3. Diễn biến CO tại một số điểm gần cơ sở công nghiệp





- Diễn biến CO tại nhóm điểm trong khu vực dân cư

Hình 4.4. Diễn biến CO tại một số điểm trong khu vực dân cư



Qua Bảng 4.3, Hình 4.3 và Hình 4.4 cho thấy, từ nồng độ CO tại nhóm nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp và Nhóm điểm trong khu vực dân cư luôn có xu hướng giảm theo thời gian và nhỏ hơn từ 6,7 lần (Khu vực dân cư cạnh nhà máy xi măng Hà Giang tại đợt 1 năm 2011) tới 18,4 lần (Khu vực ngã ba đi Yên Bình tại đợt 1 năm 2011) Quy chuẩn cho phép.

Bảng 4.3. Nồng độ CO tại một số khu vực điển hình trên địa bàn tỉnh

Đơn vị: mg/m3



STT

Vị trí

Đợt 1/2011

Đợt 2/2011

Đợt 1/2012

Đợt 2/2012

Đợt 1/2013

Đợt 2/2013

Đợt 1/2014

Đợt 2/2014

Đợt 1/2015

A

Nhóm điểm gần các cơ sở sản xuất công nghiệp

1

KV dân cư cạnh NM xi măng Hà Giang

4,47

4,25

4,32

4,38

4,26

3,47

2,95

2,91

2,21

2

KV ngã tư Ngọc Đường

3,12

3,18

3,18

3,14

3,12

3,54

2,47

2,36

2,45

3

KV đầu thị trấn Vị Xuyên

3,21

3,2

2,32

2,37

2,3

2,31

2,01

2,14

2,02

4

KV CCN nghiệp Nam Quang

2,32

2,37

2,36

2,43

2,32

2,21

2,09

2,05

1,66

5

KV NM antimon Mậu Duệ

2,27

2,28

2,38

2,41

2,34

2,11

2,27

2,15

1,89

6

KV NM tuyển sắt mỏ Sàng Thần

2,32

2,39

2,37

2,43

2,38

2,57

2,41

2,32

2,47

B

Nhóm điểm trong khu vực dân cư

1

KV cửa khẩu Thanh Thủy

3,42

3,43

3,46

3,58

3,5

2,53

2,25

2,24

2,06

2

KV Cầu Mè

2,57

2,53

2,38

2,43

2,32

2,23

2,09

2,04

1,79

3

KV chợ huyện Vị Xuyên

2,54

2,52

2,52

2,57

2,57

2,51

2,59

2,51

2,04

4

KV NM xi măng Bắc Quang

2,34

2,36

2,38

2,44

2,43

2,23

2,35

2,17

2,00

5

KV ngã ba đi Yên Bình

1,63

1,67

1,67

1,84

1,73

1,91

1,96

1,91

1,88

QCVN 05:2013/BTNMT

30

Каталог: LegalDoc -> Lists -> OperatingDocument -> Attachments
Attachments -> BỘ y tế Số: 1172 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1059/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1411/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế Số: 61 /bc-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> TỈnh hà giang số: 1516/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Ủy ban nhân dân thành phố HÀ giang
Attachments -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.62 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương