UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
Số: 1411/QĐ-UBND
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Giang, ngày 23 tháng 7 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục các lĩnh vực cần thu hút nhân lực
và Danh mục các lĩnh vực cần hỗ trợ đào tạo sau đại học
trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy định phân cấp công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các lĩnh vực cần thu hút nhân lực và Danh mục các lĩnh vực cần hỗ trợ đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014.
(Có biểu tổng hợp số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
CHỦ TỊCH
Đàm Văn Bông
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC LĨNH VỰC CẦN THU HÚT CÁN BỘ
|
|
TỈNH HÀ GIANG
|
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2014
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014
|
|
|
của UBND tỉnh Hà Giang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01
|
STT
|
Tên đơn vị
|
Nhu cầu thu hút chia theo trình độ và chuyên ngành đào tạo
|
Tiến sỹ
|
Thạc sỹ
|
Đại học
|
Tổng số (4)
|
Chuyên ngành Giáo dục (01 Toán, 01 Văn,
01 Địa lý, 01 Tâm lý giáo dục, 01 Vật lý)
|
Tổng số (6)
|
Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ học
ứng dụng
|
Tổng số (8 +9+…20)
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Địa chất Khoáng sản
|
Quản lý đất đai
|
Bác sĩ đa khoa
|
Y học dự phòng
|
Y học cổ truyền
|
Điều dưỡng
|
Ngành Luật, chuyên ngành
Kinh tế Quốc tế
|
Triết học
|
Quản lý công
|
Khuyến nông
|
Quản trị kinh doanh
|
Tài chính ngân hàng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng số (I+II)
|
5
|
5
|
1
|
1
|
19
|
1
|
1
|
4
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
I
|
Các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
5
|
5
|
1
|
1
|
14
|
1
|
1
|
4
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
5
|
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
UBND các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
UBND huyện Quản Bạ
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
UBND huyện Hoàng Su Phì
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
UBND huyện Vị Xuyên
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|