§¬n vÞ sù nghiÖp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
C¸c tæ chøc Héi ®Æc thï
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
Héi LuËt gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(01) Chuyên ngành Y tế:
- Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế: Y tế công cộng: 02, Dược: 01, Nội tổng hợp: 02, Ngoại: 01, Gây mê hồi sức: 01.
(02) Chuyên ngành sư phạm:
- Quản lý nhà nước trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: 02 Thạc sĩ, gồm: Toán: 01, Sinh: 01.
- Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: 38 Thạc sĩ gồm: Văn: 03, Lịch sử: 01, Địa lý : 05, Toán: 09, Vật lý: 03, Hóa học: 02, Sinh: 04, Tin: 03, Tiếng anh: 01, Thể chất: 01, Tâm lý giáo dục: 01, Kỹ thuật công nghiệp: 05.
- Trường Cao đẳng Nghề: 01 chuyên ngành giáo dục quốc phòng.
(03) Chuyên ngành Y tế:
- Quản lý nhà nước trực thuộc Sở Y tế: Y tế công cộng/Y tế dự phòng: 01, Dược: 01
- Đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Y tế: Y tế công cộng/ Y học dự phòng: 16, Dược: 01, Nội: 05, Ngoại: 06, Sản: 03, Nhi: 02, Hồi sức cấp cứu: 05, Truyền nhiễm: 03, Ung thư: 01, Tai mũi họng: 03, Mắt: 06, Y học cổ truyền: 01, Phục hồi chức năng: 01, Chuẩn đoán hình ảnh: 01, Xét nghiệm: 02, Lao: 03.
- Quản lý nhà nước trực thuộc UBND huyện Quang Bình: Bác sĩ chuyên khoa cấp I chuyên ngành Y tế dự phòng./.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |