Ấp 10, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Số: 279/GP-CHC
Ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali silic; Phân đạm (urê bổ sung phụ gia) các loại: 9.000 tấn/năm
|
277
|
Công ty cổ phần Hóa sinh Nam Việt
|
Quốc lộ 30, ấp Đông Mỹ, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Quốc lộ 30, ấp Đông Mỹ, xã Mỹ Hội, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 280/GP-CHC
Ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 950 tấn/năm
|
278
|
Công ty cổ phần Công nghệ Xanh Nông Nghiệp I
|
Số 40 ngõ Thủy Sản, đường Lê Văn Thiêm, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
|
Nhà máy sản xuất-Công cổ phần Công nghệ Xanh Nông Nghiệp I tại Điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
|
Số: 281/GP-CHC
Ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 6.000 tấn/năm
|
279
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vận tải Nam Phương
|
36/120 Lê Thị Hồng, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 388, tổ 6, ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 282/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm
|
280
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thiên Minh V.N
|
Số 89/20 Phan Huy Ích, phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thiên Minh V.N, Khu A, đường số 01, Cụm Công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 283/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 4.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá NPK, NP, NK, PK có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
281
|
Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Sông Hồng
|
Số nhà 7, phố Đỗ Lý Khiêm, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Số 02 đường Quách Đình Bảo, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Số: 284/GP-CHC
Ngày 25 tháng 8 năm 2016
|
Phân vi lượng bón rễ có hoặc không có thành phần N, P, K, trung lượng các loại: 950 tấn/năm.
|
282
|
Công ty cổ phần Sản xuất và Xuất nhập khẩu Quang Dũng
|
Lô 9 đường CN8, Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Bắc Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
|
Lô 1-CN8, Cụm công nghiệp Từ Liêm, phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
|
Số: 285/GP-CHC
Ngày 25 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ các loại: 950 tấn/năm
|
283
|
Công ty TNHH Ba con cò Việt Pháp
|
Khóm 3, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng.
|
Khóm 3, phường 1, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng.
|
Số: 286/GP-CHC
Ngày 25 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali silic; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 9.500 tấn/năm
|
284
|
Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Thừa Thiên Huế
|
Đường Tản Đà, phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Thôn Đức Phú, xã Phong Hòa, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Số: 287/GP-CHC
Ngày 25 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm
|
285
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Tân Việt Pháp
|
Số 114 tổ 2, ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
|
Số 114 tổ 2, ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh.
|
Số: 288/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
286
|
Công ty TNHH Nông Á
|
Số 06 đường E2, tỉnh lộ 2, Quỳnh Tân II, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
|
Nhà máy sản xuất Nông Á, thôn Quỳnh Tân II, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk.
|
Số: 289/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
287
|
Công ty TNHH Phân bón Gerco
|
Tòa nhà Rosana, số 60 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp Tân Lợi, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 290/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali silic: 900 tấn/năm
|
288
|
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Cánh Đồng Vàng
|
Thôn Vân Cầu, xã An Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
|
Thôn Ứng Mộ, xã An Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 291/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm
|
289
|
Công ty TNHH MTV Bình Quyên
|
Số 112 Quốc lộ 91, khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
|
Số 112 Quốc lộ 91, khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
|
Số: 292/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 950 tấn/năm
|
290
|
Công ty TNHH Nutifer VN
|
Lô D01A, Cụm công nghiệp Đức Thuận, Khu công nghiệp Đức Hòa 3, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô D01A, Cụm công nghiệp Đức Thuận, Khu công nghiệp Đức Hòa 3, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 293/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân hỗn hợp bón rễ N, P, K có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 900 tấn/năm.
|
291
|
Công ty TNHH MTV Apatít Việt Nam
|
Phường Pom Hán, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
|
Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam Chi nhánh phân bón - Hóa chất, tổ 1, Thị trấn Tằng Lỏong, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.
|
Số: 294/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK bổ sung trung, vi lượng (các loại): 30.000 tấn/năm.
|
292
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Sản xuất Bảo Duy Hưng
|
1A 215 ấp 1 Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
4A 51 ấp 4 Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 295/GP-CHC
Ngày 26 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 950 tấn/năm.
|
293
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nông nghiệp Việt
|
Tầng 19, Khu A, Indochina Park Tower, số 4 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp Công Thiện Hùng, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
|
Số: 296/GP-CHC
Ngày 29 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm
|
294
|
Công ty TNHH An Hưng Nông
|
L14-08B, Lầu 14, Tòa nhà Vincom, 72 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp 3, xã Tân Đông, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
Số: 297/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali bổ sung phụ gia: 9.500 tấn/năm.
|
295
|
Công ty cổ phần Ni Việt
|
Số 52 đường Nguyễn Cừ, KP4, phường Thảo Điền, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Đường số 3, Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 298/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân hỗn hợp bón rễ N, P, K có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 950 tấn/năm.
|
296
|
Công ty cổ phần nông nghiệp Tinh Hoa
|
C5/181A Đường Vườn Thơm, Tổ 5 ấp 3, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khu A, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, Ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 299/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, PK và NPK , NK, PK có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại); Phân Kali-Silic; Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại): 950 tấn/năm.
|
297
|
Công ty cổ phần đầu tư nông nghiệp Hợp Lực
|
Số 45/1, đường Bùi Quang Là, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A101, đường số 01, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 300/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, phân vi lượng bón rễ (các loại): 950 tấn/năm.
|
298
|
Công ty TNHH Phân Bón Sao Mai
|
Số BT6-01, Khu dân cư Bình Hưng, đường số 12, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 111, đường Tỉnh lộ 8, Ấp Mũi Lớn 1, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 301/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng (các loại); Phân Kali-Silic bón rễ: 9.500 tấn/năm.
|
299
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Đại Thịnh Phát
|
Số 36 Đường 49, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô 4, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 302/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 9.500 tấn/năm.
|
300
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại vận tải Hùng Quang
|
43 đường số 6D, khu phố 3, phường Phước Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thôn 14, xã Đăk Wer, huyện Đăk R’Lấp, tỉnh Đăk Nông.
|
Số: 303/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm
|
301
|
Công ty cổ phần Nông nghiệp Sao Vàng
|
P2-15, đường số 4, phường An Hòa, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
|
Xưởng sản xuất - Công ty cổ phần Nông nghiệp Sao Vàng, số 71B, đường Trương Định, phường An Bình, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 304/GP-CHC
Ngày 05 tháng 9 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân vi lượng bón rễ có thành phần kali: 1.000 tấn/năm
|
302
|
Công ty TNHH Đầu tư công nghệ sinh học Goldtech
|
Tầng I, tòa nhà VPI, số 167 Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Lô B2-1-3 Khu công nghiệp Nam Thăng Long, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
|
Số: 305/GP-CHC
Ngày 06 tháng 9 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón lá thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 1.000.000 lít/năm.
|
303
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Thành Đạt
|
Tổ dân phố Tân An, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
Tổ dân phố Tân An, thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
|
Số: 306/GP-CHC
Ngày 08 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 9.800 tấn/năm
|
304
|
Công ty cổ phần Thuốc Bảo vệ thực vật Việt Trung
|
Lô G05-1 Khu công nghiệp Đức Hòa 1 - Hạnh phúc, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô G05-1 Khu công nghiệp Đức Hòa 1 - Hạnh phúc, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 307/GP-CHC
Ngày 12 tháng 9 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần NPK, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
305
|
Công ty TNHH Hỗ trợ phát triển kỹ thuật và Chuyển giao công nghệ
|
Số 122 phố Hào Nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
Khu Nãi bãi trên thửa 161 thôn Lại Dụ, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
|
Số: 308/GP-CHC
Ngày 12 tháng 9 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
306
|
Công ty TNHH MTV Sinh Học Phú Sĩ
|
Số 1076 tổ 1, khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số 1076 tổ 1, khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 309/GP-CHC
Ngày 12 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 950.000 lit/năm.
|
307
|
Công ty cổ phần Phân bón Nga Mỹ
|
281/2/42 Bình Lợi, phường 13, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp Bù Dinh, xã Thanh An, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.
|
Số: 310/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.500 tấn/năm
|
308
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nam Viễn Thông
|
7/5G Nhất Thống, phường 16, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B122B đường số 7, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 311 /GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NP; NK; PK hoặc NPK; NP; NK; PK có bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung, vi lượng; hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại): 950 tấn/năm.
|
309
|
Công ty TNHH Phân bón Venus Hoa Kỳ
|
69/4/47 đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Phân bón Venus Hoa Kỳ, D7/24A đường Tân Túc, khu phố 4, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 312/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp trung, vi lượng bón rễ (các loại); Phân vi lượng; phân hỗn hợp vi lượng có thành phần N, P, K bón rễ (các loại): 600 tấn/năm
|
310
|
Công ty cổ phần hợp lực Quốc tế
|
Tổ 27, khu Cầu Xéo, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai.
|
Ấp 6, xã Vĩnh Tân, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 313/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng (các loại): 8.000 tấn/năm; Phân trung, vi lượng bón rễ (các loại): 1.500 tấn/năm.
|
311
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
Lô ME9-1A, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô ME9-1A, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 314 /GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ đa lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ (các loại); Phân vi lượng bón rễ (các loại): 250 tấn/năm.
|