312
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Đồng Xanh
|
39 đường số 11, phường Tân Kiểng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Đồng Xanh - Chi nhánh Long An tại Kho D2, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, Long An.
|
Số: 315/GP-CHC
Ngày 19 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 960.000 tấn/năm
|
313
|
Công ty cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thiên Phúc Hưng
|
Thửa đất số 109- tờ bản đồ số 38, đường ĐT 747B tổ 4, khu phố 8, phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Thửa đất số 109- tờ bản đồ số 38, đường ĐT 747B tổ 4, khu phố 8, phường Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 316/GP-CHC
Ngày 21tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm
|
314
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Diệp Gia
|
46/1A, ấp Tây Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Diệp Gia tại Lô 7, Cụm công nghiệp Nhị Xuân, ấp 5, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 317/GP-CHC
Ngày 21 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá có thành phần NPK, NP, PK, NK, trung lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NP, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng
các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: Dạng bột: 3.000 tấn/năm; Dạng lỏng: 1.000.000 lít/năm
|
315
|
Công ty TNHH MTV Đại Đồng Vàng
|
Tổ 3, ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
|
Tổ 3, ấp Vĩnh Thành B, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 318/GP-CHC
Ngày 21 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 900 tấn/năm
|
316
|
Công ty TNHH Phân bón P.S.V
|
Số 98A/75, ấp Sơn Long, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre.
|
Số 98A/75, ấp Sơn Long, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre.
|
Số: 319/GP-CHC
Ngày 21 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 990
tấn/năm.
|
317
|
Công ty cổ phần phân bón Mùa Vàng
|
67 đường S, Trường Đại Học Nông nghiệp Hà Nội, Thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
Thôn Trung, xã Duy Minh, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam.
|
Số: 320/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2016
|
Phân NPK bón rễ NPK 17-5-11; Phân NPK bón rễ NPK 12-6-8: 1.000 tấn/năm.
|
318
|
Công ty TNHH MTV Quế Lâm Tam Phước
|
Ấp Long Khánh 1, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Ấp Long Khánh 1, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 320/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK. PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 9.900 tấn/năm.
|
319
|
Công ty TNHH Map Pacific Việt Nam
|
101/6 đường 3, Khu công nghiệp Amata, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
101/6 đường 3, Khu công nghiệp Amata, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 320/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2016
|
Phân bón lá Super Bo: 100 tấn/năm.
|
320
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Thành Nông
|
Số 1335/C, ấp Mỹ Tây 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số 1335/C, ấp Mỹ Tây 2, xã Mỹ Quý, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 322/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
321
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu A.M.C
|
Số 64 Trương Định, phường 7, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Công ty TNHH MTV Phú Thành (thuộc sở hữu của Công ty TNHH Xuất nhập khẩu A.M.C) tại Khu phố 1, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh.
|
Số: 323/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 840 tấn/năm
|
322
|
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ phát triển nông nghiệp Đồng Tháp
|
Số 89 Nguyễn Huệ, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Ấp An Định, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 324/GP-CHC
Ngày 27 tháng 9 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần N. P, K, trung vi lượng các loại 150 tấn/năm
|
323
|
Công ty TNHH Hagi Group (Công ty TNHH Ứng dụng công nghệ Châu Âu)
|
Số 174, ấp Hoà Quới A, xã Hoà An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
|
Số 174, ấp Hoà Quới A, xã Hoà An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 325/GP-CHC
Ngày 27 tháng 9 năm 2016
|
Phân vi lượng bón rễ các loại; Phân đa lượng, vi lượng bón rễ các loại: Dạng lỏng: 1.000.000 lít/năm; Dạng bột: 1.000 tấn/năm
|
324
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Thái Dương
|
397 Khu dân cư Bình Trị Đông B, Đường số 1, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Xưởng sản xuất phân bón - Chi nhánh Công ty TNHH MTV phân bón Thái Dương tại số 17 khu dân cư An Lạc, đường An Lạc, phường 16 quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 327/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ; Phân Kali-Silic: 9.000 tấn/năm.
|
325
|
Công ty cổ phần Intimex Việt Nam
|
Số 96 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội.
|
Nhà máy Tinh bột sắn Intimex, xã Thanh Ngọc, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An.
|
Số: 328/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 900 tấn/năm
|
326
|
Công ty cổ phần Sinh học Mê Kông
|
25/2D Xuân Thới Đông 1, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô D1, đường số 1, Cụm Công nghiệp Đức Thuận, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 329/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, PK, NK; NPK, PK, NK bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân bón Kali Silic; Phân Đạm, DAP có bổ sung phụ gia; Phân bón lá các loại (Phân vi lượng các loại): 15.000 tấn/năm.
|
327
|
Công ty TNHH Thương mại - Sản xuất Phước Hưng
|
Số 379 Nguyễn Cửu Phú, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Công ty Phước Hưng, số 379 Nguyễn Cửu Phú, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; Chi nhánh Công ty Phước Hưng, số E9/199B, tổ 9, ấp 6, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; Chi nhánh 2 - Công ty Phước Hưng, số B5/6 Nguyễn Hữu Trí, khu phố 2, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; Chi nhánh 3 - Công ty Phước Hưng số B7/41 Nguyễn Hữu Trí, khu phố 2, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 330/GP-CHC
Ngày 29 tháng 9 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
- Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.040 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 470 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 180 tấn/năm; Phân kali sunfat, kali nitrat, canxi nitrat bổ sung phụ gia: 360 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân kali viên, phân đạm (urê), DAP bổ sung phụ gia: 1.200 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 7.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 12.100 tấn/năm; Phân đạm (urê), DAP bổ sung phụ gia các loại: 1.000 tấn/năm
|
328
|
Công ty cổ phần Sinh học Mê Kông
|
25/2D Xuân Thới Đông 1, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D1, đường số 1, Cụm Công nghiệp Đức Thuận, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 329/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, PK, NK; NPK, PK, NK bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ (các loại): 15.000 tấn/năm; Phân bón Kali Silic, Phân Đạm, DAP có bổ sung phụ gia; Phân bón lá các loại (Phân vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm.
|
329
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu phân bón Âu Châu
|
Số 41 đường Lãnh Binh Thái, Khóm 1, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Kho D1-D2, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số: 331/GP-CHC
Ngày 29 tháng 9 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic: 30.000 tấn/năm
|
330
|
Doanh nghiệp tư nhân Việt Nga
|
Số 304, quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số 304, quốc lộ 30, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 332/GP-CHC
Ngày 30 tháng 9 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân kali silic 61%: 1.000 tấn/năm; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia: 1.000 tấn/năm;
Phân DAP bổ sung phụ gia các loại: 1.000 tấn/năm;
Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm.
|
331
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Anh Giáp
|
29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 333/GP-CHC
Ngày 30 tháng 9 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK. PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm; Phân đạm (urê) bổ sung trung lượng, phụ gia; Phân kali, phân DAP bổ sung phụ gia các loại: 2.000 tấn/năm.
|
332
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại RVAC
|
Ấp Mỹ Đức, xã Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.
|
Tại trụ sở chính và tại số 505 Quốc lộ 50, ấp Tân Tỉnh, xã Tân Mỹ Chánh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 334/GP-CHC
Ngày 06 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm;
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
333
|
Công ty TNHH MTV Bảo vệ thực vật Long An
|
Lô MB 1-5 Khu công nghiệp Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô MB 1-5 Khu công nghiệp Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 335/GP-CHC
Ngày 10 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 8.500 tấn/năm
|
334
|
Công ty TNHH Sản xuất phân bón Thuận Lợi
|
Ấp Bình An 2, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Tổ 51, Ấp Bình An 1, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Số: 336/GP-CHC
Ngày 11 tháng 10 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
335
|
Công ty TNHH Việt Na Uy
|
Thửa đất số 418, tờ bản đồ số 15, tổ 2, khu phố Khánh Long, phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Thửa đất số 418, tờ bản đồ số 15, tổ 2, khu phố Khánh Long, phường Tân Phước Khánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 337/GP-CHC
Ngày 11 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm.
|
336
|
Công ty TNHH Tam Đồng Hiệp
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 339/GP-CHC
Ngày 17 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
337
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng
|
Số 225 Huỳnh Hoàng Hiển, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
thửa đất số 1209, Lô số L1, đường số 10, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Số: 340/GP-CHC
Ngày 18 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân kali viên bón rễ (NANOTHAI-K); Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 15.000 tấn/năm; Phân bón lá: NPK có thành phần trung vi lượng các loại; phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 6.800 tấn/năm.
|
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thuận Nông Phát
|
367 Nguyễn Cửu Phú, Ấp 4, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
B14/284 Thế Lữ, Ấp 2, Xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 341/GP-CHC
Ngày 18 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ: 9.940 (tấn/năm).
|
339
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Bốn Mùa
|
Số A8/16 Mai Bá Hương, ấp 1, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
B2/22 đường Mai Bá Hương, ấp 2, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 342/GP-CHC
Ngày 18 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic, phân đạm silic: 9.500 tấn/năm.
|
340
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Nghĩa Thành
|
Số 55 Nguyễn Giản Thanh, phường Suối Hoa, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
|
Thôn Dọc, xã Liên Bão, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.
|
Số: 343/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2016
|
Phân vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm bổ sung phụ gia bón rễ: 950 tấn/năm.
|
341
|
Công ty TNHH Hoàng Nông Phúc
|
Lô D1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô D1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 344/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 20.000 tấn/năm.
|
342
|
|