DANH SÁCH CẤP GIẤY PHÉP SẢN XUẤT PHÂN BÓN VÔ CƠ
(Danh sách này cập nhật đến ngày 28 tháng 7 năm 2017)
STT
|
Tên doanh nghiệp
|
Địa chỉ
trụ sở chính
|
Địa chỉ
cơ sở sản xuất
|
Giấy phép
(Số, ngày, tháng cấp phép
|
Loại phân bón,
công suất sản xuất
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV DAP VINACHEM
|
Lô GI-7 Khu kinh tế Đình Vũ - phường Đông Hải 2 - quận Hải An - Hải Phòng
|
Lô GI-7 Khu kinh tế Đình Vũ - phường Đông Hải 2 - quận Hải An - Hải Phòng
|
01/GP-CHC
Ngày 10 tháng 2 năm 2015
|
DAP (DAP Đình Vũ): 330 tấn/năm.
|
|
2
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau
|
Lô D - KCN phường 1 - đường Ngô Quyền - phường 1 - thành phố Cà Mau
|
KCN Khí-Điện-Đạm Cà Mau - ấp 6 - xã Khánh An - U Minh - Cà Mau
|
02/GP-CHC
Ngày 10 tháng 2 năm 2015
|
U-rê (Đạm Cà Mau): 800.000 tấn/năm
|
|
4
|
Công ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển
|
Đường Phan Trọng Tuệ - xã Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
|
Đường Phan Trọng Tuệ - xã Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
|
04/GP-CHC
Ngày 09 tháng 4 năm 2015
|
- Phân lân nung chảy các loại: 300.000 tấn/năm;
- Phân NPK các loại (Phân NPK đa yếu tố văn Điển các loại): 150.000 tấn/năm.
|
|
5
|
Công ty cổ phần DAP số 2 - Vinachem
|
Xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Xã Xuân Giao, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
05/GP-CHC
Ngày 10 tháng 4 năm 2015
|
DAP (DAP Lào Cai): 330.000 tấn/năm
|
|
6
|
Công ty cổ phần Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
|
Khu Phương Lai 6, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, Phú Thọ
|
a) Tại Thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
b) Tại Xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, Hải Dương.
|
06/GP-CHC
Ngày 23 tháng 4 năm 2015
|
a) Supe phốt phát đơn (Supe lân): 850.000 tấn/năm;
Phân lân nung chảy: 300.000 tấn/năm; Phân trộn NPK (phân NPK-S): 600.000 tấn/năm;
b) Phân trộn NPK: 150.000 tấn/năm.
|
|
7
|
Công ty TNHH MTV Supe lân Apromaco Lào Cai
|
Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
07/GP-CHC
Ngày 23 tháng 4 năm 2015
|
- Phân Supe lân Lào Cai: 150.000 tấn/năm;
- Phân NPK Lào Cai: 150.000 tấn/năm.
|
|
8
|
Công ty cổ phần Công Nông nghiệp Tiến Nông
|
Số 274B Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa
|
a) 274B Bà Triệu, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa;
b) Km312 đường 1A, đường 1A, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa;
c) Lô B5, Khu 5, Khu công nghiệp Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
08/GP-CHC
Ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
a) Phân hỗn hợp NPK: 80.000 tấn/năm;
b) Phân hỗn hợp NPK, NK: 200.000 tấn/ năm;
Phân trung lượng, vi lượng: 20.000 tấn/năm.
c) Phân hỗn hợp NPK: 100.000 tấn/năm.
Phân trung lượng: 30.000 tấn/năm.
|
|
9
|
Công ty TNHH MTV Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc
|
Phường Thọ Xương, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Phường Thọ Xương, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
09/GP-CHC
Ngày 25 tháng 5 năm 2015
|
Phân urê: 500.000 tấn/năm.
|
|
10
|
Công ty TNHH một thành viên On Oanh
|
146 ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
|
146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
|
10/GP-CHC
Ngày 15 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK Hồng Liên, NPK Đức Đức Mỹ: 60.000 tấn/năm.
|
|
11
|
Công ty cổ phần XNK Hà Anh
|
Khối 1 - thị trấn Đông Anh - huyện Đông Anh - Hà Nội
|
xã Tiên Dương - huyện Đông Anh - Hà Nội
|
11/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại): 100.000 tấn/năm.
|
|
12
|
Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Đồng Nai
|
Đường số 1, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, phường An Bình, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
|
Khu phố Long Điềm, phường Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai
|
12/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 12.000 tấn/năm.
|
|
13
|
Công ty TNHH Tiệp Phát
|
Lô C2-5, đường VL3, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, Long An
|
Lô C2-5, đường VL3, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, Long An
|
13/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá; Phân hỗn hợp NPK; NPK bổ sung vi lượng bón lá: 11.000 tấn/năm.
|
|
14
|
Công ty cổ phần Vật tư tổng hợp và Phân bón hóa sinh
|
Ấp 5, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp 5, xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
14/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân Kali: 240.000 tấn/năm.
|
|
15
|
Công ty TNHH Sitto Việt Nam
|
Số 4 đường 3A - KCN Biên Hòa 2 - Đồng Nai
|
Số 4 đường 3A - KCN Biên Hòa 2 - Đồng Nai
|
15/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ, bón lá NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm bổ sung trung vi lượng bón rễ: 33.000 tấn/năm.
|
|
16
|
Công ty cổ phần Vật tư nông sản
|
Số 14 Ngô Tất Tố, phường Văn Miếu, Đống Đa, Hà Nội
|
Phường Thượng Lý - Hồng Bàng - Hải Phòng
|
16/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, NP, PK: 30.000 tấn/năm; Phân kali clorua, Phân sulphat, Phân amoni clorua, Phân amoni sulphat: 20.000 tấn/năm.
|
|
17
|
Công ty cổ phần Phân lân Ninh Bình
|
Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
17/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng: 200.000 tấn/năm; - Phân lân nung chảy (Phân lân canxi-magie); Phân lân Supetecmô phốt phát: 300.000 tấn/năm.
|
|
18
|
Công ty TNHH Phân bón Hóa chất Nông Nghiệp Vàng
|
Lô F13, Đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An
|
Lô F13, Đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An
|
19/GP-CHC
Ngày 16 tháng 7 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp NPK bón rễ hoặc bón lá (các loại); Phân hỗn hợp NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá (các loại); Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá (các loại): 12.000 tấn/năm.
- Phân hỗn hợp bón rễ, bón lá NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 500.000 lít/năm.
|
|
19
|
Công ty TNHH Voi Trắng
|
2/5A, KP1, Xa lộ Hà Nội, phường Tân Biên, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Cụm công nghiệp Suối Sao, xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
|
20/GP-CHC
Ngày 20 tháng 7 năm 2015
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung vi lượng; Phân trung lượng vi lượng bón rễ: 37.000 tấn/năm.
- Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NPK bổ sung trung vi lượng; Phân trung lượng vi lượng bón rễ hoặc bón lá: 17.000 tấn/năm.
|
|
20
|
Công ty TNHH Thương mại Tuấn Tú
|
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Thị tứ Đồng Gia, xã Đồng Gia, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
22/GP-CHC
Ngày 24 tháng 7 năm 2015
|
- Phân đạm (đạm vàng 46N+, đạm xanh, đạm Siure): 12.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón rễ (phân NPK, Nông Gia, Lộc Điền, T+Grow): 100.000 tấn/năm.
|
|
21
|
Công ty TNHH Nhà máy phân bón NPK Phú Yên
|
KCN Đông Bắc Sông Cầu, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.
|
KCN Đông Bắc Sông Cầu, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 23/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng; NPK bổ sung vi lượng; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng: 120.000 tấn/năm
|
|
22
|
Công ty TNHH Phân bón và Hóa chất Sơn La
|
Số 160 Tiểu khu 2, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Số 160 Tiểu khu 2, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
|
Số: 24/GP-CHC
Ngày 11 tháng 8 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng (các loại): 60.000 tấn/năm;
- Đạm hạt vàng N-46F+; Đạm hạt xanh N-46: 2.000 tấn/năm.
|
|
23
|
Công ty cổ phần Tổng công ty Nông nghiệp Quảng Bình
|
587 Lý Thường Kiệt, Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Nhà máy phân bón NPK - KCN Bắc Đồng Hới, xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.
|
Số: 26/GP-CHC
Ngày 13 tháng 8 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 45.000 tấn/năm.
|
|
24
|
Công ty cổ phần Phân bón Phúc Hưng
|
Số 19 Liên Khu 2-5, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Phúc Hưng, Kho D1, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 27/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung, vi lượng; Phân kali silic: 20.000 tấn/năm.
|
|
25
|
Công ty cổ phần Phân bón Đan mạch
|
Số 1196 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 4, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần phân bón Đan Mạch - Long An, Kho D2 Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 28/GP-CHC
Ngày 19 tháng 8 năm 2015
|
Phân hỗn hợp NPK bổ sung trung, vi lượng bón lá; Phân trung lượng, vi lượng bón lá: 1.000 tấn/năm.
|
|
26
|
Công ty TNHH An Nông
|
Lô B06-1 Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô B06-1 Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 29/GP-CHC
Ngày 20 tháng 8 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp NPK, N, NK, PK bổ sung vi lượng; Phân hỗn hợp trung vi lượng: 11.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp NPK, NP, P, N bổ sung vi lượng; Phân trung vi lượng; Phân hỗn hợp K bổ sung trung vi lượng: 1.200 lít/năm.
|
|
27
|
Công ty Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long (TNHH)
|
Số 69/21 đường Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 69/21 đường Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 30/GP-CHC
Ngày 11 tháng 9 năm 2015
|
Phân NPK, NP, NK, PK bổ ung trưng lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng: 1.200 tấn/năm.
|
|
28
|
Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Quang Nông
|
Số 198 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô J, 12D đường số 10, Khu công nghiệp Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 31/GP-CHC
Ngày 14 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá (NPK, NP, NK, PK và NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng; Phân trung, vi lượng bón rễ: 1.800 tấn/năm.
|
|
29
|
Công ty TNHH Đạm Ninh Bình
|
Lô Đ7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
|
Lô Đ7, Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình.
|
Số: 33/GP-CHC
Ngày 15 tháng 9 năm 2015
|
Phân đạm (Đạm Ninh Bình-Urê): 560.000 tấn/năm.
|
|
30
|
Công ty TNHH VIDAN
|
1/9B Ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/9B Ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 34/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2015
|
- Phân vi lượng: 2.000 tấn/năm.
- Phân trung lượng: 50 tấn/năm dạng bột; 500 lít/năm dạng lỏng;
- Phân hỗn hợp bón rễ; Phân đạm (amoni sulphat): 2.000 tấn/năm.
|
|
31
|
Công ty TNHH Phân bón GROUP
|
Lô A102-103 đường số 1, Khu Công nghiệp Thái Hòa-Đức Hòa III, Ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô A102-103 đường số 1, Khu Công nghiệp Thái Hòa-Đức Hòa III, Ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 35/GP-CHC
Ngày 16 tháng 9 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ: 22.000 tấn/năm;
- Phân bón hỗn hợp bón lá vô cơ các loại: 4.000 tấn/năm.
|
|
36
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Ngọc Tùng
|
21-22-23 Lô E, đường 12, Khu Công nghiệp Lê Minh Xuân, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô C2-C3, đường số 1, Khu Công nghiệp Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 36/GP-CHC
Ngày 17 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung vi lượng; NPK bổ dung trung vi lượng; phân bón lá các loại: 19.000 tấn/năm.
|
|
38
|
Công ty TNHH Thương mại Ngân Gia Nhật
|
27/5 đường 13, phường 16, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô D2, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số: 37/GP-CHC
Ngày 23 tháng 9 năm 2015
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại.
- Phân hỗn hợp bón lá NPK, NPK bổ sung trung vi lượng bón lá các loại. 1.200 tấn/năm (dạng bột); 2.000.000 lit/năm (dạng lỏng).
|
|
39
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Tô Ba
|
Số 63 Nguyễn Văn Lượng, phường 10, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô C5-3, khu C5 đường D4, Khu công nghiệp Tân Phú Trung, xã Tân Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 38/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 4.000 tấn/năm; Phân bón hỗn hợp bón lá: 1.000 tấn/năm; Phân đạm bổ sung phụ gia, phân kali, phân phức hợp: 2.000 tấn/năm.
|
|
40
|
Công ty TNHH MTV Khai thác sản xuất dịch vụ thương mại vận tải xuất nhập khẩu Khương Nam Việt
|
Tổ 4, ấp Núi Trầu, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, Kiên Giang.
|
Tổ 4, ấp Núi Trầu, xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, Kiên Giang.
|
Số: 39/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 20.000 tấn/năm.
|
|
41
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất- Thương mại Dịch vụ Quân Thiên Phát
|
Số 269, ấp An Hưng, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Số 269, ấp An Hưng, thị trấn An Phú, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Số: 40/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân kali silic: 1.500 tấn/năm.
|
|
42
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Long Vina
|
Lô B3-B4 Khu công nghiệp Hoà Hiệp, xã Hoà Hiệp Bắc, huyện Đông Hoà, tỉnh Phú Yên.
|
Nhà máy sản xuất phân bón AGRILONG, Lô B3-B4 Khu công nghiệp Hoà Hiệp, xã Hoà Hiệp Bắc, huyện Đông Hoà, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 41/GP-CHC
Ngày 25 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 30.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm; Phân đạm bổ sung phụ gia (đạm vàng, xanh, amoni sulphat; phân diamoni phosphat bổ sung vi lượng: 3.000 tấn/năm.
|
|
43
|
Công ty cổ phần Phân bón Tam Nông - Pháp Việt
|
Số 72, đường Soklu, ấp Võ Dõng 3, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
|
Số 72, đường Soklu, ấp Võ Dõng 3, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 42/GP-CHC
Ngày 28 tháng 9 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại): 36.000 tấn/năm.
|
|
44
|
Công ty cổ phần Phân bón Việt Mỹ
|
3/45/9 Thành Thái, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 10, Khu công nghiệp Sóng Thần 1, thị Xã Dĩ An, Bình Dương
|
Số: 43/GP-CHC
Ngày 01 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ: NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng các loại: 90.000 tấn/năm; Phân vi lượng bón rễ; Phân trung, vi lượng bón rễ: 10.000 tấn/năm.
|
|
45
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao
|
Số 385 Trần Xuân Soạn, phường Tân Kiểng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Nhà máy Phân bón Năm Sao, tại Cụm Công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Số: 44/GP-CHC
Ngày 07 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ: 200.000 tấn/năm; Phân đạm: 200.000 tấn/năm.
|
|
46
|
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Hòa Phú
|
Km6 Quốc lộ 21A, đội 3, thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
|
Km6 Quốc lộ 21A, đội 3, thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội.
|
Số: 45/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
|
Phân đạm bổ sung phụ gia (đạm vàng); Phân Kali (siêu kali): 2.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 10.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 2000 tấn/năm.
|
|
48
|
Công ty cổ phần phân bón Hà Lan
|
Lô F2A, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô F2A, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số: 47/GP-CHC
Ngày 23 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại); Phân trung vi lượng bón rễ; Phân đạm bổ sung phụ gia: 50.000 tấn/năm.
|
|
49
|
Công ty cổ phần Kiên Nam
|
Lô MB4-3, Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Lô MB4-3, Khu công nghiệp Đức Hòa I - Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 48/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá (NPK, NK bổ sung trung vi lượng; Phân trung vi lượng bón lá: 5.500 tấn/năm.
|
|
50
|
Công ty cổ phần Thần Nông Thanh Hóa
|
Lô C4 - Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Lô C4 - Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Số: 49/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại): 30.000 tấn/năm.
|
|
51
|
Công ty cổ phần Hóc Môn
|
Số 3/27, Quốc lộ 22, Thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp Dân Thắng 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh.
|
Số: 50/GP-CHC
Ngày 27 tháng 10 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá: 3.000.000 lít/năm.
|
|
52
|
Công ty Phân bón Việt Nhật
|
Khu công nghiệp Gò Dầu, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Nhà máy Phân bón Việt Nhật, KCN Gò Dầu, huyện Long Thành, Đồng Nai.
|
Số: 51/GP-CHC
Ngày 16 tháng 11 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 350.000 tấn/năm
|
|
53
|
Công ty TNHH liên doanh phân bón Hữu Nghị
|
Khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hoa
|
Khu công nghiệp và đô thị Hoàng Long, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa.
|
Số: 52/GP-CHC
Ngày 01 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
54
|
Tổng công ty cổ phần Hàm Rồng Thanh Hóa
|
Đường đồi C4, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Đường đồi C4, phường Hàm Rồng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Số: 53/GP-CHC
Ngày 01 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm
|
|
55
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển thương mại An Lạc
|
14N Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Kho E, Tổng kho Sacombank, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 54/GP-CHC
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ: 1.200 tấn/năm.
|
|
0.000
|
|
56
|
Công ty cổ phần Sản xuất thương mại dịch vụ xuất nhập khẩu Nông Túc
|
79/5 Trần Huy Liệu, phường 12, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 55/GP-CHC
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
|
Phân bón hỗn hợp bón lá NPK, PK; NPK, PK bổ sung trung vi lượng; Phân vi lượng: 3.000 tấn/năm.
|
|
57
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng
|
Số 225 Huỳnh Hoàng Hiển, phường 7, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Thửa đất số 1209, Lô số L1, đường số 10, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Số: 56/GP-CHC
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân kali: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng; Phân vi lượng, trung lượng bón lá các loại: 9.500 tấn/năm.
|
|
58
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu Phân bón Âu Châu
|
Số 41 đường Lãnh Binh Thái, Khóm 1, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Kho D1-D2, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 57/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng (các loại): 30.000 tấn/năm.
|
|
59
|
Công ty TNHH Thương mại Hóa nông Mùa Vàng
|
Lô N5, đường số 6, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Lô N5, đường số 6, Cụm công nghiệp Lợi Bình Nhơn, xã Lợi Bình Nhơn, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Số: 58/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung lượng (các loại): 10.000 tấn/năm; Phân đạm bổ sung phụ gia (urê silic): 1.000 tấn/năm; Phân Kali silic: 1.500 tấn/năm.
|
|
60
|
Công ty TNHH Hoàng Nông Phúc
|
Lô D1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô D1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 59/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng bón rễ: 20.000 tấn/năm.
|
|
61
|
Công ty TNHH Một thành viên On Oanh
|
146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
|
- Số 146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; Số 321Z Ấp An Hương 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long;
- Số 321Z, ấp An Hương 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 60/GP-CHC
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ: 60.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK Hồng Liên, Đức Đức Mỹ các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
62
|
Công ty cổ phần Thiên Sinh
|
Số 234, đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số 234, đường ĐT 744, ấp Dòng Sỏi, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 61/GP-CHC
Ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK, PK và NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng bón lá các loại: 2.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp NPK, NP, NK, PK và NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 20.000 tấn/năm; Trung vi lượng bón lá: 1.000 tấn/năm; Trung vi lượng bón rễ: 15.000 tấn/năm.
|
|
63
|
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
|
Số 43 Mạc Đĩnh Chi, phường ĐaKao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Số: 62/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
Phân Urê (Đạm Phú Mỹ): 880.000 tấn/năm.
|
|
64
|
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh và Xanh
|
Lô E1, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô E1, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu Công Nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 63/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 30.000 (tấn/năm).
|
|
65
|
Công ty TNHH Thuận Long
|
Số 68/2 Đường số 1, Khu phố 3, phường Tam Phú, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
182/6D ấp Tân Thới 3, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 64/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ (các loại): 30.000 tấn/năm.
|
|
67
|
Công ty cổ phần Phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
Số: 66/GP-CHC
Ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng: 60.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá: 1.000.000 lít/năm.
|
|
68
|
Công ty TNHH Con Cò Vàng
|
Số 23 Lô B, đường số 1, phường Phú Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh..
|
Lô số 5, đường số 1, KCN Gò Dầu, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 67/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 30.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ: 3.000 tấn/năm.
|
|
69
|
Công ty TNHH YARA Việt Nam
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Tân Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Tân Thành, Bà Rịa -Vũng Tàu.
|
Số: 68/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
70
|
Công ty cổ phần Mỹ Lộc
|
Ấp Lộc Tiền, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Ấp Lộc Tiền, xã Mỹ Lộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 69/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm.
|
|
72
|
Công ty cổ phần Phân bón Nhật Mỹ
|
Số 121/2A, KP5, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Chi nhánh số 5, đường số 3, Khu công nghiệp Biên Hòa (trong khuôn viên Công ty TNHH Việt Hoa) phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 71/GP-CHC
Ngày 18 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
|
74
|
Công ty cổ phần Phân hữu cơ Humic Quảng Ngãi
|
Tổ 23, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Tổ 23, phường Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 73/GP-CHC
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
|
75
|
Công ty cổ phần Phân bón Hóa Mỹ
|
Đường số 10, Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tổ 4, Khu phố Hải Dinh, Phường Kim Dinh, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Số: 74/GP-CHC
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; Phân hỗn hợp Kali Si02, Urê bổ sung trung lượng, vi lượng: 12.000 tấn/năm.
|
|
76
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Phi Hùng
|
Thôn 4, xã Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên (nay là Khu phố 4, thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên).
|
Cụm công nghiệp Gò Dông, thôn Bàn Nham, xã Hòa Xuân Tây, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 75/GP-CHC
Ngày 25 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm
|
|
77
|
Công ty cổ phần VCTT
|
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Cụm công nghiệp làng nghề Đồng Dinh, thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 76/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
|
78
|
Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ
|
Khu Công nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
- Khu Công nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ;
- Công ty TNHH MTV Phân bón Hữu cơ đậm đặc, Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 77/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 250.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung, vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm.
|
|
79
|
Công ty TNHH Minh Long
|
Lô HB10-HB11, Khu công nghiệp Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô HB10-HB11, Khu công nghiệp Xuyên Á, huyện Đức Hòa, Long An.
|
Số: 78/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK, NPK bổ sung trung, vi lượng các loại; Phân Magie -Đạm-Bo bón lá (Mynlong Magie): 1.100 tấn/năm.
|
|
80
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
Số 44/18 Phạm Văn Chiêu, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 44/18 Phạm Văn Chiêu, phường 8, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 79/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung trung lượng: 10.000 tấn/năm.
|
|
81
|
Công ty TNHH MTV Thương mại và Sản xuất phân bón Thuận Mùa
|
Tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, An Giang.
|
Tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, An Giang.
|
Số: 80/GP-CHC
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm
|
|
82
|
Công ty TNHH Phân bón Việt Thành
|
36B đường Nguyễn Thị Thơi (tên cũ là đường HT 18), khu phố 6, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 29, đường ĐT741, khu phố 1B, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, Bình Dương.
|
Số: 81/GP-CHC
Ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng bón lá: 1.200 tấn/năm.
|
|
83
|
Công ty cổ phần Hưng Phú
|
C6-2, đường số 5, Khu công nghiệp Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi.
|
C6-2, đường số 5, Khu công nghiệp Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 82/GP-CHC
Ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
|
|
84
|
Công ty TNHH Thống Nhất
|
141/3 Nguyễn Huệ, phường 4, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
Số 207A, ấp Phú Chánh, xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
Số: 83/GP-CHC
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung trung lượng, vi lượng các loại; Phân đạm urê bổ sung Si02: N-Si02 (N30-Si02 20); Phân Kali (Kali - Silic): 10.000 tấn/năm.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |