Số nhà 194, đường Hai Bà Trưng, phường Hùng Vương, thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc.
Thôn Hưởng Lộc, Xã Đạo Đức, Huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc.
|
Số: 64/GP-CHC
Ngày 18 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ trung vi lượng các loại; Phân lân canxi super; Phân đạm vàng (Phân urê bổ sung phụ gia): 20.000 tấn/năm.
|
63
|
Công ty TNHH Long Sinh
|
Số 37 Hoàng Văn Thụ, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Lô B5 Khu Công nghiệp Suối Dầu, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
|
Số: 65/GP-CHC
Ngày 18 tháng 02 năm 2016
|
Phân vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón lá NPK và trung vi lượng các loại: 4.000 lít/năm.
|
64
|
Công ty TNHH Kiệt Khải
|
Số 209/5 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 66/GP-CHC
Ngày 18 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP bổ trung lượng, vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm.
|
65
|
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu Phân bón Hà Tây
|
36A2, ấp Tấn Long, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số 204, phường Phan Văn Mãng, KP8, TT Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 67/GP-CHC
Ngày 19 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP bổ trung lượng, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
66
|
Công ty TNHH Thương mại Xuất nhập khẩu phân bón Việt Thắng
|
Số 23/2, KP7, đường Lê Văn Khương, Khu phố 7, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu Công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 68/GP-CHC
Ngày 19 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng; Phân kali silic 61%: 12.000 tấn/năm.
|
67
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Phân hữu cơ sinh học Thanh Bình
|
Số 8, đường 3, Khu phố 6, Phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 1A, ấp Vàm, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 69/GP-CHC
Ngày 19 tháng 02 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 30.000 tấn/năm
|
68
|
Công ty TNHH Thương mại Thái Phong
|
Số 95, đường Trang Tử, phường 14, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 1, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 70/GP-CHC
Ngày 19 tháng 02 năm 2016
|
- Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 2.000 tấn/năm;
- Phân bón lá (chứa thành phần N,P,K và trung vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm.
|
69
|
Công ty cổ phần Phân bón Quốc tế
|
205 Nguyễn Văn Rành, ấp Trung Viết, xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B 118 đường số 5, Khu Công nghiệpThái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 71/GP-CHC
Ngày 19 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 40.000 tấn/năm;
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 10.000 tấn/năm.
|
70
|
Công ty TNHH Quốc tế Nông nghiệp Vàng
|
Lô B211, đường số 5, Khu Công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô B211, đường số 5, Khu Công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 72/GP-CHC
Ngày 19 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm.
|
71
|
Công ty cổ phần Phân bón Mỹ Việt
|
Số 30/5/8 đường ĐTH 10, khu phố 3, phường Đông Hưng Thuận, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Kho E3, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu Công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 73/GP-CHC
Ngày 22 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng: 30.000 tấn/năm;
- Phân trung vi lượng bón rễ: 5.000 tấn/năm.
|
72
|
Công ty TNHH XNK Nông dược Long An
|
Lô D02B, Cụm công nghiệp Đức Thuận, Khu công nghiệp Đức Hòa 3, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô D02B, Cụm công nghiệp Đức Thuận, Khu công nghiệp Đức Hòa 3, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 74/GP-CHC
Ngày 22 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng (các loại): 10.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 1.000 tấn/năm.
|
73
|
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật ATC
|
Số 21A, đường 366, ấp Mũi Lớn 1, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B114, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 75/GP-CHC
Ngày 22 tháng 02 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng các loại; Phân bón lá các loại; Phân hỗn hợp (Phân kali - lưu huỳnh): 3.000 tấn/năm.
|
74
|
Công ty cổ phần Phân bón Long Việt
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Số: 76/GP-CHC
Ngày 23 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng các loại: 60.000 tấn/năm;
- Phân DAP bổ sung phụ gia: 10.000 tấn/năm;
- Phân đạm (Phân urê bổ sung phụ gia): 10.000 tấn/năm.
|
75
|
Công ty cổ phần Quốc tế Hưng Nông
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Số: 77/GP-CHC
Ngày 23 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân kali silic 61%; Phân DAP bổ sung phụ gia: 20.000 tấn/năm.
|
76
|
Công ty cổ phần Hữu Cơ
|
Tổ 9, ấp Thiên Bình, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Tổ 9, ấp Thiên Bình, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 78/GP-CHC
Ngày 23 tháng 02 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 20.000 tấn/năm.
|
77
|
Công ty TNHH XNK Thương mại tổng hợp Tấn Đạt
|
1017 Cụm công nghiệp Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
1017 Cụm công nghiệp Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
Số: 79/GP-CHC
Ngày 23 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NK, NP bổ sung trung vi lượng các loại: 25.000 tấn/năm;
- Phân đạm (Urê bổ sung phụ gia): 2.000 tấn/năm;
- Phân lân bổ sung trung lượng: 5.000 tấn/năm.
|
78
|
Công ty TNHH Hoá nông Ấn Độ Dương
|
23H, tổ 17 Lê Văn Duyệt, khu 2, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp 2, An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
Số: 80/GP-CHC
Ngày 24 tháng 02 năm 2016
|
- Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm;
- Phân bón lá (Phân hỗn hợp NK bổ sung trung vi lượng STEP-ONE LN-08): 1.000 tấn/năm.
|
79
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Ba Con Rồng
|
60 Nguyễn Thế Truyện, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Đường N2, ấp Nhơn Xuyên, xã Thuận Nghĩa Hòa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
Số: 81/GP-CHC
Ngày 24 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 1.000.000 lít/năm.
|
80
|
Công ty TNHH Cá Chép Vàng
|
6A103 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
6A103 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 82/GP-CHC
Ngày 24 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
- Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm.
|
81
|
Công ty TNHH Nông Gia Hưng
|
6A105 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
6A105 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 83/GP-CHC
Ngày 24 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại); Phân kali silic: 12.000 tấn/năm;
- Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 8.000 tấn/năm.
|
82
|
Công ty TNHH Nông Vui
|
A1/45 tổ 1, ấp 1, xã Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 3/2 Lô B205-206 đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 84/GP-CHC
Ngày 25 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ trung vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm.
|
83
|
Công ty TNHH Phân bón Việt Farm
|
Lô F5-F6, đường số 3, Khu công nghiệp Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô F5-F6 đường số 3, Khu công nghiệp Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 85/GP-CHC
Ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ trung vi lượng các loại; Phân Kali silic; Phân Urê (Đạm vàng, đạm xanh): 30.000 tấn/năm.
|
84
|
Công ty TNHH Ngân Anh
|
378/4 Điện Biên Phủ, phường 11, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô K.04 đường Long Hậu - Hiệp Phước, Khu công nghiệp Long Hậu, xã Long Hậu, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 86/GP-CHC
Ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK; NPK, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
85
|
Công ty cổ phần Phân bón Sao Vàng
|
Lầu 6, 41-43 Trần Cao Vân, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B228, đường số 7, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 87/GP-CHC
Ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ trung vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm;
- Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng các loại; GoldMic, Goldfer Kali Bo, Goldfer Canxi Bo: 1.000 tấn/năm.
|
86
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Nova Hoa Kỳ
|
Ấp 5, xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Ấp 5A, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 88/GP-CHC
Ngày 26 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân đạm (Phân urê bổ sung phụ gia - urê xanh): 15.000 tấn/năm.
- Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
87
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Hoàng Ân
|
Ấp Hòa, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp Hòa, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 89/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng: 10.000 tấn/năm;
- Phân hỗn hợp bón lá NPK, trung vi lượng bón lá các loại: 1.000 tấn/năm.
|
88
|
Công ty Hóa sinh và Phát triển Công nghệ mới VIHITESCO
|
Số 52 đường Lê Văn Hưu, phường Ngô Thi Nhậm, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
Km 17,5 quốc lộ 1A, thôn Thượng Đình, xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
Số: 90/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ: 11.500 tấn/năm.
|
89
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Quế Lâm
|
Ấp Trạm Bơm, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
a) Công ty TNHH MTV Quế Lâm Phương Bắc thôn Đại Phúc, xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc;
b) Công ty TNHH MTV Quế Lâm Miền Trung, Cụm Công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên - Huế;
c) Chi nhánh Công ty TNHH MTV Quế Lâm Kon Tum - Công ty TNHH MTV Quế Lâm Tây Nguyên - thôn Tân An, xã Iachim, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum;
d) Công ty TNHH MTV Quế Lâm Long An - ấp Nhơn Xuyên, xã Thuận Nghĩa Hòa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
Số: 91/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
a) Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm; 15.000 tấn/năm; 10.000 tấn/năm (của các CSSX tại Vĩnh Phúc, Huế, Kon Tum, Long An);
b) Phân Kali bổ sung phụ gia: 2.000 tấn/năm (CSSX tại Long An).
|
90
|
Công ty TNHH Thiên Ngưu
|
4A52 ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
4A52 ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 92/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng các loại: 25.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm.
|
91
|
Công ty TNHH Quốc tế Úc Việt
|
754 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A102 đường số 1, Khu công nghiệp Thái Hòa - Đức Hòa III, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 93/GP-CHC
Ngày 29 tháng 2 năm 2016
|
- Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP bổ sung trung vi lượng: 15.000 tấn/năm;
- Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm.
|
92
|
Công ty TNHH Việt Growth
|
12/8 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Kho D1 - Lô D, Tổng kho Sacombank, đường số 01, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 94/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
93
|
Công ty TNHH Bio Vina
|
Số 28 đường 37, khu dân cư Bình Dân, khu phố 7, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B113, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 95/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá: NPK bổ sung vi lượng bón lá các loại: 1.000 tấn/năm.
|
94
|
Công ty TNHH Quốc tế Uy Sang
|
Số 49 Bùi Đình Túy, phường 24, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 96/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Phân trung vi lượng, phân vi lượng, phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá: Thành phần N,P,K, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
95
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Vật tư nông nghiệp và Nông sản
|
Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
|
Xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội.
|
Số: 97/GP-CHC
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm
|
96
|
Công ty TNHH Phân bón Sông Lam
|
Số 36B, Cách mạng Tháng Tám, phường 7, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Công ty TNHH Phân bón Sông Lam - Chi nhánh Cam Ranh, thôn Vĩnh Đông, xã Cam An Nam, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
|
Số: 98/GP-CHC
Ngày 01 tháng 3 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm
|
97
|
Công ty cổ phần Đất Mỹ
|
Số 340 ấp Vườn Vũ, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số 340 ấp Vườn Vũ, xã Tân Mỹ, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 100/GP-CHC
Ngày 02 tháng 3 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NP, PK, NK các loại; NPK, NP, PK, NK bổ sung trung vi lượng các loại); Phân trung lượng, phân vi lượng, phân trung vi lượng bón rễ các loại: 15.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá: NPK, NP, PK, NK bón lá các loại; NPK, NP, PK, NK bổ sung trung vi lượng bón lá các loại: 1.000.000 lít/năm.
|