Số: 373/GP-CHC
Ngày 08 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali silic; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 9.000 tấn/năm.
|
371
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Nông Tiến
|
Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp Tân Thạnh, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 374/GP-CHC
Ngày 08 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá NPK có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
372
|
Công ty TNHH MTV Tư Long Mê Kông
|
Số 513, tổ 17, ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.
|
Số 513, tổ 17, ấp Vĩnh Thuận, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.
|
Số: 375/GP-CHC
Ngày 09 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân đạm (urê), phân kali silic bổ sung phụ gia các loại: 30.000 tấn/năm.
|
373
|
Công ty TNHH PPE
|
135 Mậu Thân, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
Số 10 đường 1/5, phường Hiệp Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 376/GP-CHC
Ngày 14 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm.
|
374
|
Công ty TNHH Sản xuất phân bón Nông Phát
|
58 Đình Nghi Xuân, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Tổ 2, ấp Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 377/GP-CHC
Ngày 14 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 10.000.000 lit/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ: 2.000 tấn/năm.
|
375
|
Công ty cổ phần Bình Điền Mekong
|
Khu công nghiệp Việt Hóa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Bình Điền Mekong - Nhà máy Phân bón và Thuốc bảo vệ thực vật tại Lô A10.1 đường D3, Khu công nghiệp Thành Thành Công, xã An Hòa, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
|
Số: 378/GP-CHC
Ngày 15 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 40.000 tấn/năm; Phân đạm (ure), phân DAP bổ sung phụ gia: 4.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.500 tấn/năm.
|
|
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Lợi Đồng
|
579/1/6/ Đường tỉnh lộ 15, Tổ 11, ấp 7A , xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D07/1B Đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 379/GP-CHC
Ngày 16 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NP; NK; PK hoặc NPK; NP; NK; PK có bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân bón trung lượng bón rễ (các loại); Phân bón vi lượng (các loại): 900 tấn/năm.
|
377
|
Công ty cổ phần Delta Cropcare
|
Lô ME9-2, Lô ME10-2, đường số 6, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô ME9-2, Lô ME10-2, đường số 6, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 380/GP-CHC
Ngày 16 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân vi lượng bón rễ; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
378
|
Công ty TNHH Quốc tế nông nghiệp vàng
|
Lô B211, đường số 5, Khu Công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô B211, đường số 5, Khu Công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 381/GP-CHC
Ngày 18 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
379
|
Công ty TNHH CA CA
|
Số 32, đường D4A, tổ 7, khu phố 6, phường Phước Long B, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô H1, đường số 4, Khu công nghiệp Hải Sơn, ấp Bình Tiến 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 382/GP-CHC
Ngày 18 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
380
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất và Thương mại Việt Phát Nông
|
54 khu vực Phụng Thạnh, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
|
54 khu vực Phụng Thạnh, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ.
|
Số: 383/GP-CHC
Ngày 21 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali silic: 9.500 tấn/năm.
|
381
|
Công ty TNHH Phân bón hóa chất Nông nghiệp Vàng
|
Lô F13 đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa III - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô F13 đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa III - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 384/GP-CHC
Ngày 21 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân đạm (urê), phân DAP bổ sung phụ gia: 6.000 tấn/năm.
|
382
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Xuất nhập khẩu Chính Phượng
|
Ấp Tân Thạnh, thị trấn Long Bình, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Ấp An Khánh, xã Khánh An, huyện An Phú, tỉnh An Giang.
|
Số: 385/GP-CHC
Ngày 22 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia: 7.500 tấn/năm.
|
383
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Gia Huy Vina
|
411/48 TCH21 Khu phố 4, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D07/1C Đường số 2, Cụm Công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 386/GP-CHC
Ngày 22 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NP; NK; PK hoặc NPK; NP; NK; PK có bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân bón trung lượng bón rễ (các loại); Phân bón vi lượng (các loại): 900 tấn/năm.
|
384
|
Công ty cổ phần Phân bón Miền Nam
|
Số 125B Cách Mạng Tháng Tám, phường 5, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
|
- Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành: Khu Công nghiệp Gò Dầu, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai;
- Nhà máy Phân bón Cửu Long: Số 405, Quốc lộ 1A, xã Tân Hòa, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long;
- Nhà máy Phân bón Hiệp Phước: Lô B2 Khu B, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 387/GP-CHC
Ngày 25 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
- Tại Nhà máy Phân bón Cửu Long: Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm-urê (phối trộn nguyên liệu), bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali (phối trộn nguyên liệu) bón rễ các loại: 125.000 tấn/năm.
- Tại Nhà máy Phân bón Hiệp Phước: Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm-urê (phối trộn nguyên liệu), bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali (phối trộn nguyên liệu) bón rễ các loại: Dạng hạt một màu: 270.000 tấn/năm; Dạng hạt ba màu: 100.000 tấn/năm; Dạng bột: 500 tấn/năm; Dạng lỏng: 500lit/năm.
- Tại Nhà máy Super Phốt Phát Long Thành: Phân Supephosphat đơn (Supe lân); Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 30.000 tấn/năm.
|
385
|
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất phân bón Việt Đức
|
Lô B23, Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Lô B23, Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Số: 388/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm.
|
|
Công ty cổ phần Genta Thụy Sĩ
|
14 Đường số 4, Khu dân cư Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D04, Đường số 1, Cụm công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 389/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NP; NK; PK hoặc NPK; NP; NK; PK có bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ; Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 900 tấn/năm.
|
|
|
|
Công ty cổ phần Liên Nông Việt Nam
|
Lô E2, Đường số 5, Khu công nghiệp Hồng Đạt - Đức Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô E2, Đường số 5, Khu công nghiệp Hồng Đạt - Đức Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 390/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ; Phân hỗn hợp trung, vi lượng bón rễ; Phân bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 960 tấn/năm.
|
388
|
Công ty TNHH Cửu Long
|
41 Mậu Thân, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
Số 731 Quốc lộ 1A, ấp Long An A, thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 391/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá có hoặc không có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 912 tấn/năm.
|
389
|
Công ty TNHH MTV Thương mại, Dịch vụ, Vận tải Ba Hạt Lúa
|
Ấp Nghĩa Huấn, xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
|
Ấp Nghĩa Huấn, xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
|
Số: 392/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân DAP bổ sung phụ gia các loại: 10.000 tấn/năm.
|
390
|
Công ty TNHH Hóa chất Ý Mỹ
|
Lô D08, đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô D08, đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 393/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK,NP,NK,PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng, trung vi lượng (các loại); Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ (các loại) : 9.500 tấn/năm.
|
|
|
391
|
Công ty cổ phần đầu tư nông nghiệp Hợp Lực
|
số 162 Khánh Hội, Phường 6, Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A101, đường số 01, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 394/GP-CHC
Ngày 29 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, phân vi lượng bón rễ (các loại): 950 tấn/năm.
|
|
|
392
|
Công ty cổ phần Hóa chất và Phân bón Thụy Điển
|
Đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 395/GP-CHC
Ngày 05 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung vi lượng, vi lượng, trung lượng các loại; Phân đạm (urê), DAP, kali bổ sung phụ gia bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm.
|
393
|
Công ty TNHH Đầu tư phát triển nông nghiệp TKT
|
A8/16 Mai Bá Hương, ấp 1, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô 3, đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 396/GP-CHC
Ngày 05 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm.
|
394
|
Công ty TNHH OHARA
|
107B Nguyễn Văn Bứa, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B217, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 397/GP-CHC
Ngày 05 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung vi lượng, vi lượng, trung lượng các loại: 950 tấn/năm.
|
395
|
Công ty TNHH MTV Vật tư nông nghiệp Bùi Gia
|
Ngách 11/193 phố Bình Lộc, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương.
|
Khu Tiền Trung, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương.
|
Số: 398/GP-CHC
Ngày 05 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 6.000 tấn/năm.
|
396
|
Công ty cổ phần Đầu tư Hợp Trí
|
Đường số 8, Lô B14, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A8c, đóng gói tại Lô B14, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 399/GP-CHC
Ngày 05 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.200 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại; Phân đạm - canxi - bo (Hợp Trí Mùa Vàng): 1.200 tấn/năm.
|
397
|
Công ty TNHH Phân bón Việt Thành
|
36B đường Nguyễn Thị Thơi (tên cũ là đường HT 18), khu phố 6, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thửa đất số 436, tờ bản đồ số 29, đường ĐT741, khu phố 1B, phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 400/GP-CHC
Ngày 06 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.200 tấn/năm.
|
398
|
Công ty TNHH Kiệt Khải
|
Số 209/5 Vườn Lài, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Kiệt Khải tại ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 401/GP-CHC
Ngày 06 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, hữu cơ (dưới 5%) các loại; Phân kali silic, kali clorua, phân đạm (urê), phân DAP bổ sung phụ gia các loại: 11.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
399
|
Công ty TNHH Một thành viên Sinh hóa nông Phú Lâm
|
2A/5 đường số 10, cư xá Ra Đa Phú Lâm, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.
|
F11/13 Võ Hữu Lợi, ấp 6, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 402/GP-CHC
Ngày 08 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón lá hoặc bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón lá hoặc bón rễ các loại: 1.200 tấn/năm.
|
400
|
Công ty cổ phần Cây trồng Bình Chánh
|
Số 693A Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô E7-8-13-14 Khu tiểu thủ công nghiệp Lê Minh Xuân, ấp 1, xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 403/GP-CHC
Ngày 08 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 5.000 tấn/năm.
|
401
|
Công ty TNHH Hóa sinh Phong Phú
|
332/3/11 Hồ Học Lãm, phường An Lạc, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp An Phú, xã Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
|
Số: 404/GP-CHC
Ngày 08 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân vi lượng (có thành phần N, P, K) bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
402
|
Công ty TNHH Nông Gia Hưng
|
Số 6A 105 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 6A 105 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 405/GP-CHC
Ngày 08 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm; Phân kali silic, phân đạm (urê), phân DAP bổ sung phụ gia: 8.000 tấn/năm.
|
403
|
Công ty TNHH AMF Thiên Bình
|
Số 39B, ngõ 44 Trần Thái Tông, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
|
Km số 10 Đại Lộ Thăng Long, Khu công nghiệp Bắc An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội.
|
Số: 406/GP-CHC
Ngày 09 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
|
Công ty cổ phần Hóa chất & Phân bón Ba Miền
|
B2/22 Mai Bá Hương, Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
B2/22 Mai Bá Hương, Ấp 2, Xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 407/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ, hỗn hợp trung vi lượng (các loại); Phân Urê - silic; Phân kali - silic có bổ sung phụ gia: 9.500 tấn/năm.
|
405
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Sản xuất Bảo Duy Hưng
|
Số 1A 215, đường Vĩnh Lộc, ấp 1, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 4A 51 ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 408/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK. PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loạiPhân kali, kali silic, phân đạm (Urê), phân DAP bổ sung phụ gia: 950 tấn/năm.
|
|
406
|
Công ty TNHH Phân bón Phú Nông
|
2/12 đường TL40, phường Thạnh Lộc, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
A8/13B, ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 409/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại): 8.900 tấn/năm; Phân bón lá chứa thành phần NPK, trung lượng (các loại): 1.000 tấn/năm.
|
|
407
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Hóa chất và Phân bón Sài Gòn
|
8/4K, quốc lộ 22, ấp Trung Chánh 2, xã Trung Chánh, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô 4 đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 410/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ, phân bón trung vi lượng (các loại); Phân DAP; Phân kali có bổ sung phụ gia;Phân đạm bón rễ: (Urê, amoni clorua; amoni sulphat) có bổ sung phụ gia: 9.500 tấn/năm.
|
|
408
|
Công ty TNHH FNANO
|
Quốc lộ 1A, thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
|
Quốc lộ 1A, thôn Cây Xoài, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa.
|
Số: 411/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, hữu cơ (dưới 5%) các loại; Phân đạm, kali, DAP bổ sung phụ gia; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, hữu cơ (dưới 5%) các loại: 9.000 tấn/năm.
|
409
|
Công ty cổ phần Quốc tế Hải Dương
|
Lô A4-1, khu A4, đường D9, Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Lô A4-1, khu A4, đường D9, Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 412/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ (phân lân) các loại: 5.000 tấn/năm.
|
410
|
Công ty cổ phần Hóa chất nông nghiệp Hà Long
|
Lô A 204, Khu công nghiệp Thái Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô A 204, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 413/GP-CHC
Ngày 12 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 4.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
411
|
Công ty cổ phần Sản xuất, Dịch vụ và Thương mại An Hưng
|
Tổ 8, phường Phú Lương, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
Xóm Mùi, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Hà Nội.
|
Số: 414/GP-CHC
Ngày 14 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân vi lượng bón rễ các loại: 864 tấn/năm.
|
412
|
Công ty TNHH MTV Lakmin Thái
|
Lô A 113, đường số 2, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô A 113, đường số 2, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 415/GP-CHC
Ngày 14 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.200 tấn/năm.
|
413
|
Công ty cổ phần Thiên Nông Thanh Hóa
|
Lô D5-1, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Lô D5-1, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Số: 416/GP-CHC
Ngày 14 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm.
|
414
|
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp và Thương mại An Hưng
|
190/6 khu phố 4, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Thôn Hàm rồng, xã Ia Băng, huyện Đắk Đoa, tỉnh Gia Lai.
|
Số: 417/GP-CHC
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 500 tấn/năm.
|
415
|
Tổng công ty Công nghiệp Hóa chất mỏ-Vinacomin
|
Ngõ 1 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
|
Cụm công nghiệp xã Thái Thọ, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.
|
Số: 418/GP-CHC
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Amôn nitrat hàm lượng thấp (amôn nitrat ≤ 45%); Phân hỗn hợp đạm lưu huỳnh bón rễ; Phân hỗn hợp đạm canxi bón rễ; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 100.000 tấn/năm.
|
416
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Bắc Á
|
Thôn Xuân Nẻo, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
|
Thôn Xuân Nẻo, xã Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 419/GP-CHC
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng có hoặc không có thành phần N, P, K bón rễ các loại: 1.100 tấn/năm.
|
417
|
Công ty TNHH VALVA
|
Khu 6, Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
|
Khu 6, Thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 420/GP-CHC
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng có hoặc không có thành phần N, P, K bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
418
|
Công ty TNHH Sản xuất -Thương mại Phân hữu cơ sinh học Thanh Bình
|
Số 8, đường 3, khu phố 6, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 1A, ấp Vàm, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai.
|
Số: 421/GP-CHC
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), DAP bổ sung phụ gia: 30.000 tấn/năm.
|
419
|
Công ty cổ phần Sản xuất kinh doanh Phú Tài
|
Số 453 phố Bạch Đằng, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
|
Km24, quốc lộ 6A, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, Hà Nội.
|
Số: 422/GP-CHC
Ngày 16 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng bón rễ các loại: 950 tấn/năm.
|
420
|
Công ty cổ phần SENTA Nhật Bản
|
Số 545/6A Nguyễn Xiển, khu phố Gò Công, phường Long Thạch Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 211/16 ấp Long Thuận, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 423/GP-CHC
Ngày 19 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
421
|
Công ty TNHH Cá Chép Vàng
|
Số 6A 103 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 6A 103 ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 424/GP-CHC
Ngày 19 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 8.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic, phân đạm (urê), phân DAP bổ sung phụ gia: 5.000 tấn/năm.
|
422
|
Công ty TNHH Thiên Ngưu
|
Số 4A 52 ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 4A 52 ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 425/GP-CHC
Ngày 19 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 25.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic, phân đạm (urê), phân DAP bổ sung phụ gia: 5.000 tấn/năm.
|
423
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nông Xanh
|
Số 244 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân Lập, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Nhà máy Phân bón Nông Xanh, Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Số: 426/GP-CHC
Ngày 19 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm.
|
424
|
Công ty TNHH MTV Nguyên Bảo Long
|
Số 197, ấp Sơn Thịnh, thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
Số 197, ấp Sơn Thịnh, thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.
|
Số: 427/GP-CHC
Ngày 19 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 9.000 tấn/năm.
|
425
|
Công ty cổ phần kỹ thuật DO HA LE DU SA
|
Số 256/99 Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B123A, đường số 7, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 428/GP-CHC
Ngày 20 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
426
|
Công ty TNHH Phát triển nông nghiệp ASIA
|
6B42/4 đường An Hạ, ấp 6, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 429/GP-CHC
Ngày 20 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm.
|
427
|
Doanh nghiệp tư nhân Dũng Mai Lục Yên
|
Thôn Thâm Pồng, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
|
Thôn Thâm Pồng, xã Yên Thắng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.
|
Số: 430/GP-CHC
Ngày 20 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 500 tấn/năm.
|
428
|
Công ty TNHH MTV Viện Thuốc lá
|
Số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội.
|
Thôn Bảo Lộc, xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang.
|
Số: 431/GP-CHC
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
429
|
Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Sông Hồng
|
Số nhà 7, phố Đỗ Lý Khiêm, phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Số 02 đường Quách Đình Bảo, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
|
Số: 432/GP-CHC
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân trung lượng, vi lượng bón rễ có hoặc không có thành phần N, P, K, vi lượng, trung lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali bổ sung phụ gia, trung vi lượng các loại: 950 tấn/năm.
|
430
|
Công ty TNHH Minh Phương
|
Số 1E 1, 2, 3 Thành Thái, phường Bình Khánh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Số 836 ấp An Thuận, xã Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
|
Số: 433/GP-CHC
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân bón lá có thành phần đa lượng, trung lượng, vi lượng các loại; Phân vi lượng bón rễ các loại: Dạng bột 500 tấn/năm; Dạng lỏng 500.000 lit/năm.
|
431
|
Công ty TNHH Đông Dương
|
Phố An Hòa, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình.
|
- Phố An Hòa, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
- Lô HT3-Khu công nghiệp Lộc Sơn, phường Lộc Sơn, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng.
|
Số: 434/GP-CHC
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
- Sản xuất tại Lâm Đồng: Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 900 tấn/năm.
- Sản xuất tại Ninh Bình: Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 9.800 tấn/năm.
|
432
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Điền Xanh
|
76/19 Tây Hòa, tổ 8, phường Phước Long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
426 xóm 4, thôn 2, xã Gia Huynh, huyện Tách Linh, tỉnh Bình Thuận.
|
Số: 435/GP-CHC
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 950 tấn/năm.
|
433
|
Công ty TNHH Quốc tế Uy Sang
|
205B Hoàng Hoa Thám, phường 6, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 436/GP-CHC
Ngày 21 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
434
|
Công ty TNHH MTV Xuất nhập khẩu phân bón Hà Tây
|
36A2, ấp Tấn Long, xã Thanh Phú, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số 204, phường Phan Văn Mãng, khu phố 8, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 437/GP-CHC
Ngày 22 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân DAP, đạm (urê), kali silic, kali clorua bổ sung phụ gia; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 15.000 tấn/năm.
|
435
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thiên Minh V.N
|
Số 89/20 Phan Huy Ích, phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Khu A, đường số 01, Cụm Công nghiệp Quốc Quang Long An, ấp 5A, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 438/GP-CHC
Ngày 22 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ hai)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân DAP, MKP, Urê, Kali silic bổ sung phụ gia; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 19.000 tấn/năm; Phân bón lá NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
436
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Phân bón Bắc Giang
|
Khu phố I, đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
Khu phố I, đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
Số: 439/GP-CHC
Ngày 22 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia: 15.000 tấn/năm.
|
437
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Vận tải Đại Minh
|
Kho 1, Đội 1, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Kho 1, Đội 1, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên.
|
Số: 440/GP-CHC
Ngày 22 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
438
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Việt Thôn
|
353/7 Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 170 Đỗ Đăng Tuyển, Tổ 2, Lô 6, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 441/GP-CHC
Ngày 26 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân lân bổ sung phụ gia: 800 tấn/năm.
|
439
|
Công ty cổ phần Phân bón Việt Dũng
|
Số K20, Kênh 21, Nông trường Tam Tân, ấp Bình Thượng 1, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số K20, Kênh 21, Nông trường Tam Tân, ấp Bình Thượng 1, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 442/GP-CHC
Ngày 26 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
440
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển thương mại An Lạc
|
14N Nguyễn Văn Linh, phường Tân Phú, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Kho E, Tổng kho Sacombank, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 443/GP-CHC
Ngày 26 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ hai)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), DAP, kali silic bổ sung phụ gia các loại: 20.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.200 tấn/năm.
|
441
|
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Đa quốc gia
|
Số 44, tổ dân phố An Lạc, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
D4-Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
Số: 444/GP-CHC
Ngày 26 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 300 tấn/năm.
|
442
|
Công ty Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long (TNHH)
|
Số 69/21 đường Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số 69/21 đường Phó Cơ Điều, phường 3, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 445/GP-CHC
Ngày 27 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón lá các loại: 1.200 tấn/năm.
|
443
|
Công ty TNHH Si Ba
|
Số 97 đường 41 Phú Định, phường 16, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An.
|
Số: 446/GP-CHC
Ngày 27 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá NPK, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng bón lá các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
444
|
Công ty TNHH Nông Nghiệp Xanh và Xanh
|
Lô E1, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Lô E1, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu Công Nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 447/GP-CHC
Ngày 29 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, hữu cơ dưới 5% các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ có hoặc không có thành phần đa lượng, hữu cơ dưới 5% các loại; Phân đạm (urê), DAP, kali, Ammonium (SA) bổ sung phụ gia các loại: 30.000 tấn/năm.
|
445
|
Công ty TNHH BASEL Thụy Sĩ
|
Lô H2A, đường số 04, Khu công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô H2A, đường số 04, Khu công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 448 /GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ; Phân vi lượng bón rễ;nPhân hỗn hợp trung vi lượng (các loại): 2.000 tấn/năm.
|
|
446
|
Công ty TNHH MTV Lucky
|
Lô ME9-1A, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô ME9-1A, Khu công nghiệp Đức Hòa 1, Ấp 5, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 449/GP-CHC
Điều chỉnh lần đầu Ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ đa lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ (các loại); Phân vi lượng bón rễ (các loại): 2.000 tấn/năm
|
|
447
|
Công ty Cổ phần Bảo Vệ Thực Vật Sài Gòn
|
Nguyễn Văn Quỳ, Khu phố 1, phường Tân Thuận Đông, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô C1 và C3, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 450/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng: 79.025kg/năm
|
448
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Hoàng Ân
|
Ấp Hòa, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Ấp Hòa, xã Nhị Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 451/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm (urê), kali, kali silic bổ sung phụ gia, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 8.200 tấn/năm.
|
449
|
Công ty TNHH Á châu Hóa Sinh
|
Lô E4-1, E4-2, đường số 3, Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, Long An.
|
Lô E4-1, E4-2, đường số 3, Khu công nghiệp Đức Hòa 3 - Hồng Đạt, xã Đức Lập hạ, huyện Đức Hòa, Long An.
|
Số: 452/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 4.500 tấn/năm.
|
450
|
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật ATC
|
Số 21A, đường 366, ấp Mũi Lớn 1, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B114, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 453/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali-S bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 3.000 tấn/năm.
|
451
|
Công ty TNHH XNK Thương mại tổng hợp Tấn Đạt
|
1017 Cụm công nghiệp Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
1017 Cụm công nghiệp Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.
|
Số: 454/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia, phân lân bổ sung trung lượng các loại; Phân trung lượng có hoặc không có thành phần N, P, K, vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm.
|
452
|
Công ty TNHH Tiệp Phát
|
Lô C2-5 Đường VL3, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Lô C2-5 Đường VL3, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Số: 455/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 3.000 tấn/năm.
|
453
|
Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP
|
43 Mạc Đĩnh Chi, phường ĐaKao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Tổng công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí-CTCP - Nhà máy Đạm Phú Mỹ tại Khu Công nghiệp Phú Mỹ 1, thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Số: 456/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân Urê: Đạm Phú Mỹ; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ: Đạm-silic, đạm-silic-lân, đạm silic-kali các loại: 880.000 tấn/năm.
|
454
|
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển NEWAY
|
Số nhà 85, Tập thể Vật tư thủy sản, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội.
|
Cụm công nghiệp Trung Thành, xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định.
|
Số: 457/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng có hoặc không có thành phần N, P, K bón rễ các loại; Phân đạm (urê), kali sulphat, canxi nitrat bổ sung phụ gia các loại: 940 tấn/năm.
|
455
|
Công ty cổ phần Phát triển nông nghiệp GFS Việt Nam
|
Số 508 đường Trường Chinh, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, Hà Nội.
|
Nhà máy phân bón NPK - Xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
|
Số: 458/GP-CHC
Ngày 30 tháng 12 năm 2016
(Cấp lần đầu)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 75.000 tấn/năm.
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |