Danh sách cấp giấy phép sản xuất phân bón vô CƠ


ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP 2017 (cấp đến ngày 28/7/2017)



tải về 2.35 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu16.11.2017
Kích2.35 Mb.
#34343
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP 2017 (cấp đến ngày 28/7/2017)

1

Công ty TNHH ADC

101 Phan Đình Phùng, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.


Khu vực Thới Ngươn B, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.

Mã số GP: 02/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 06 tháng 01 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 23 tháng 01 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), DAP, kali, kali clorua, kali sunphat, kali-nitrate bổ sung phụ gia, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm.

2

Công ty TNHH Tập đoàn An Nông

Lô H7, đường số 5, Khu công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.


Lô H7, đường số 5, Khu công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.


Mã số GP: 29/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 20 tháng 8 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 23 tháng 01 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân kali, kali bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại: 500 tấn/năm.

3

Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Nông Túc

C16, Cư xá Phú Lâm B, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.


Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.


Mã số GP: 55/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 02 tháng 12 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 25 tháng 5 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 960 tấn/năm.


4

Công ty TNHH VI DAN

Lô 5Cb, đường số 3, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.


Lô 5Cb, đường số 3, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.


Mã số GP: 192/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 16 tháng 9 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 28 tháng 6 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ hai:

Ngày 10 tháng 01 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NK, PK các loại; NPK, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 6.000 tấn/năm.

5

Công ty cổ phần Nông nghiệp MTX Việt Nam

Thôn Hạ Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, Hà Nội.


Thôn Hạ Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, Hà Nội.


Mã số GP: 208/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 08 tháng 7 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 20 tháng 01 năm 2017


Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng các loại: 9.000 tấn/năm.

6

Công ty CP Công nghệ Xanh Nông Nghiệp I

Số 40 ngõ Thủy Sản, đường Lê Văn Thiêm, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.


Điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.


Mã số GP: 281/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 18 tháng 8 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 20 tháng 01 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 6.000 tấn/năm.

7

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Anh Giáp

29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.


29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.


Mã số GP: 333/GP-CHC

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 30 tháng 9 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ hai:

Ngày 06 tháng 02 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm (urê), kali, DAP bổ sung trung lượng, phụ gia bón rễ các loại: 9.900 tấn/năm.

8

Công ty TNHH Sản xuất phân bón Nông Phát

58 Đình Nghi Xuân, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.


Tổ 2, ấp Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.


Mã số GP: 377/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 14 tháng 11 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 08 tháng 02 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000.000 lit/năm (dạng lỏng) 5.000 tấn/năm (dạng bột, dạng hạt).

9

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Tam Nông Phát

100/36 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An

Mã số GP: 07/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 16 tháng 01 năm 2017

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 31 tháng 5 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá có thành phần N, P, K các loại: 950 tấn/năm

10

Công ty TNHH Sản xuất phân bón Hưng Long

1041/62/25 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Ấp 5, xã Phú An, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

Mã số GP: 14/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 14 tháng 01 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 12 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng

các loại: 9.900 tấn/năm



11

Công ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh

Tổ Dân phố Miêu Nha 2, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Nhà máy sản xuất và kinh doanh phân bón - Thôn 5, Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;

Nhà máy sản xuất và Kinh doanh phân bón Phú Mãn tại Thôn Trán Voi, Xã Phú Mãn, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội;

Nhà máy sản xuất phân bón Đông Xuân - Thôn Lập Thành, xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai, Hà Nội.


Mã số GP: 20/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 20 tháng 10 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 19 tháng 01 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ hai:

Ngày 01 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 13.000 tấn/năm; Phân đạm hạt vàng N46A; đạm hạt xanh+TE: 2.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ SINHMIX; ORGANMIX: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân đạm hạt vàng N46A; đạm hạt xanh+TE: 2.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ SINHMIX; ORGANMIX: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali bổ sung trung vi lượng, phụ gia các loại: 950 tấn/năm

12

Công ty cổ phần Nicotex Đắk Lắk

Số 68 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Xí nghiệp sản xuất phân bón - Công ty cổ phần Nicotex Đắk Lắk tại Buôn Kô Đung, xã Ea Nuôi, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk

Mã số GP: 30/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 21 tháng 01 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 25 tháng 5 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 9.000

tấn/năm


13

Công ty cổ phần Bình Điền - Ninh Bình

Khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Lô C12 Khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Mã số GP: 37/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 25 tháng 01 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 08 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 100.000 tấn/năm; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng và chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 200.000 tấn/năm; Phân đạm Urê bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân kali, kali bổ sung trung vi lượng, chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng, chất điều hòa sinh trưởng và chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 1.000.000 lít/năm

14

Công ty cổ phần Thần Nông Thanh Hóa

Lô C4, Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Lô C4, Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Mã số GP: 49/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 26 tháng 10 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 31 tháng 5 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), kali-silic, DAP, MAP bổ sung phụ gia; Phân bón lá hoặc bón rễ có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm

15

Công ty TNHH Long Sinh

Số 37 Hoàng Văn Thụ, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Lô B5 Khu Công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa

Mã số GP: 65/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 18 tháng 02 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 29 tháng 6 năm 2017


Phân vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá hoặc bón rễ có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm

16

Công ty TNHH MTV Thương mại và Sản xuất phân bón Thuận Mùa

Số 986, tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, An Giang; Ấp Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

Mã số GP: 80/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 28 tháng 12 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 12 tháng 6 năm 2017


Phân trung lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm

17

Công ty cổ phần Đầu tư Hưng Phú Thịnh

Lô C6, Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Lô C6, Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi

Mã số GP: 87/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 31 tháng 12 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 08 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm

18

Công ty TNHH Bio Vina

Số 28 đường 37, khu dân cư Bình Dân, khu phố 7, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Lô B113, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Mã số GP: 95/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 29 tháng 02 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 21 tháng 6 năm 2017


Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón lá hoặc bón rễ NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 6.000 tấn/năm

19

Công ty TNHH Phân bón Sông Lam

Số 36B, Cách mạng Tháng Tám, phường 7, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

Thôn Vĩnh Đông, xã Cam An Nam, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa; Thôn 1, xã Ea Pil, huyện M'ĐrắK, tỉnh Đắk Lắk

Mã số GP: 98/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 01 tháng 3 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 25 tháng 5 năm 2017


Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000

tấn/năm


20

Công ty TNHH Thương mại, Dịch vụ, Sản xuất, Xuất nhập khẩu Đức Thành

Số 785-787 đường Cách Mạng Tháng Tám, khu phố 2, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Số 840 Quốc lộ 22B, ấp Trường Huệ, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh

Mã số GP: 137/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 21 tháng 4 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 03 tháng 5 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 30.000 tấn/năm

21

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thu Loan

Số 4015, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Tổ 18, khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Mã số GP: 165/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 24 tháng 5 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất: Ngày 24 tháng 4 năm 2017



Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali bón rễ bổ sung phụ gia; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm

22

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thu Loan

Số 4015, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Tổ 18, khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Mã số GP: 165/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 24 tháng 5 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 24 tháng 4 năm 2017

Điều chỉnh lần thứ hai:

Ngày 03 tháng 7 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali bón rễ bổ sung phụ gia; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 9.900 tấn/năm

23

Công ty TNHH Hàng Tiêu dùng Đại Dương

Tổ 4 ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Tổ 4 ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

Mã số GP: 183/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 21 tháng 6 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 12 tháng 5 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá thành phần N,P,K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân Urê, DAP, SA, MAP, MKP, Kali, Amoni clorua bổ sung phụ gia: 7.000 tấn/năm.


24

Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Phân bón Lực Thiên

Lô 91, ấp Phước Yên, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

53D/4, ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long

Mã số GP: 202/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 01 tháng 7 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 02 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm

25

Công ty Sản xuất Thương mại Vận tải Nam Phương

36/120 Lê Thị Hồng, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh

Số 388, tổ 6, ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

Mã số GP: 282/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 19 tháng 8 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 20 tháng 6 năm 2017


Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 5.000 tấn/năm

26

Công ty TNHH MTV Sinh Học Phú Sĩ

Số 1076 tổ 1, khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Số 1076 tổ 1, khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Mã số GP: 309/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 12 tháng 9 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 02 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 950.000 tấn/năm

27

Công ty TNHH Xuất nhập khẩu phân bón Âu Châu

Số 41 đường Lãnh Binh Thái, Khóm 1, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Kho D1-D2, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An;

Lô C10-2, đường số 4, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An



Mã số GP: 331/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 09 tháng 12 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 29 tháng 9 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ hai:

Ngày 13 tháng 6 năm 2017


Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic: 30.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic: 1.000 tấn/năm

28

Công ty cổ phần Phân bón Na Uy

129/1B Bình Quới, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Na Uy tại Kho D6, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An

Mã số GP: 351/GP-CHC

Cấp lần đầu:

Ngày 24 tháng 7 năm 2015

Điều chỉnh lần thứ nhất:

Ngày 24 tháng 10 năm 2016

Điều chỉnh lần thứ hai:



tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương