ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP 2017 (cấp đến ngày 28/7/2017)
1
|
Công ty TNHH ADC
|
101 Phan Đình Phùng, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ.
|
Khu vực Thới Ngươn B, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ.
|
Mã số GP: 02/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 06 tháng 01 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 23 tháng 01 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), DAP, kali, kali clorua, kali sunphat, kali-nitrate bổ sung phụ gia, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm.
|
2
|
Công ty TNHH Tập đoàn An Nông
|
Lô H7, đường số 5, Khu công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô H7, đường số 5, Khu công nghiệp Hải Sơn (GĐ 3+4), ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Mã số GP: 29/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 20 tháng 8 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 23 tháng 01 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại; Phân kali, kali bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại: 500 tấn/năm.
|
3
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Nông Túc
|
C16, Cư xá Phú Lâm B, phường 13, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Mã số GP: 55/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 02 tháng 12 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 25 tháng 5 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 960 tấn/năm.
|
4
|
Công ty TNHH VI DAN
|
Lô 5Cb, đường số 3, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô 5Cb, đường số 3, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Mã số GP: 192/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 16 tháng 9 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 28 tháng 6 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ hai:
Ngày 10 tháng 01 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NK, PK các loại; NPK, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 6.000 tấn/năm.
|
5
|
Công ty cổ phần Nông nghiệp MTX Việt Nam
|
Thôn Hạ Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, Hà Nội.
|
Thôn Hạ Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Phúc Thọ, Hà Nội.
|
Mã số GP: 208/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 08 tháng 7 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng các loại: 9.000 tấn/năm.
|
6
|
Công ty CP Công nghệ Xanh Nông Nghiệp I
|
Số 40 ngõ Thủy Sản, đường Lê Văn Thiêm, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
|
Điểm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, xã Trường Yên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội.
|
Mã số GP: 281/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 18 tháng 8 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 6.000 tấn/năm.
|
7
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Anh Giáp
|
29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
29 QL50, khu phố 2, phường 9, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
|
Mã số GP: 333/GP-CHC
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 30 tháng 9 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ hai:
Ngày 06 tháng 02 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm (urê), kali, DAP bổ sung trung lượng, phụ gia bón rễ các loại: 9.900 tấn/năm.
|
8
|
Công ty TNHH Sản xuất phân bón Nông Phát
|
58 Đình Nghi Xuân, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Tổ 2, ấp Lung Lớn, xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.
|
Mã số GP: 377/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 14 tháng 11 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 08 tháng 02 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000.000 lit/năm (dạng lỏng) 5.000 tấn/năm (dạng bột, dạng hạt).
|
9
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Tam Nông Phát
|
100/36 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Mã số GP: 07/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 16 tháng 01 năm 2017
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 31 tháng 5 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ hoặc bón lá NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá có thành phần N, P, K các loại: 950 tấn/năm
|
10
|
Công ty TNHH Sản xuất phân bón Hưng Long
|
1041/62/25 Trần Xuân Soạn, phường Tân Hưng, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp 5, xã Phú An, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Mã số GP: 14/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 14 tháng 01 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 12 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng
các loại: 9.900 tấn/năm
|
11
|
Công ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh
|
Tổ Dân phố Miêu Nha 2, phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Nhà máy sản xuất và kinh doanh phân bón - Thôn 5, Xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội;
Nhà máy sản xuất và Kinh doanh phân bón Phú Mãn tại Thôn Trán Voi, Xã Phú Mãn, Huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội;
Nhà máy sản xuất phân bón Đông Xuân - Thôn Lập Thành, xã Đông Xuân, huyện Quốc Oai, Hà Nội.
|
Mã số GP: 20/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 20 tháng 10 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 19 tháng 01 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ hai:
Ngày 01 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 13.000 tấn/năm; Phân đạm hạt vàng N46A; đạm hạt xanh+TE: 2.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ SINHMIX; ORGANMIX: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân đạm hạt vàng N46A; đạm hạt xanh+TE: 2.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ SINHMIX; ORGANMIX: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali bổ sung trung vi lượng, phụ gia các loại: 950 tấn/năm
|
12
|
Công ty cổ phần Nicotex Đắk Lắk
|
Số 68 đường Nguyễn Chí Thanh, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Xí nghiệp sản xuất phân bón - Công ty cổ phần Nicotex Đắk Lắk tại Buôn Kô Đung, xã Ea Nuôi, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
|
Mã số GP: 30/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 21 tháng 01 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 25 tháng 5 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ hoặc bón lá các loại: 9.000
tấn/năm
|
13
|
Công ty cổ phần Bình Điền - Ninh Bình
|
Khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Lô C12 Khu công nghiệp Khánh Phú, xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Mã số GP: 37/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 25 tháng 01 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 08 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 100.000 tấn/năm; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung lượng và chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 200.000 tấn/năm; Phân đạm Urê bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân kali, kali bổ sung trung vi lượng, chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng, chất điều hòa sinh trưởng và chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón: 1.000.000 lít/năm
|
14
|
Công ty cổ phần Thần Nông Thanh Hóa
|
Lô C4, Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Lô C4, Khu công nghiệp Lễ Môn, xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Mã số GP: 49/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 26 tháng 10 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 31 tháng 5 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), kali-silic, DAP, MAP bổ sung phụ gia; Phân bón lá hoặc bón rễ có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm
|
15
|
Công ty TNHH Long Sinh
|
Số 37 Hoàng Văn Thụ, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Lô B5 Khu Công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
|
Mã số GP: 65/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 18 tháng 02 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 29 tháng 6 năm 2017
|
Phân vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá hoặc bón rễ có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
16
|
Công ty TNHH MTV Thương mại và Sản xuất phân bón Thuận Mùa
|
Số 986, tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Tổ 44, ấp An Hòa, xã An Hòa, huyện Châu Thành, An Giang; Ấp Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Mã số GP: 80/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 28 tháng 12 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 12 tháng 6 năm 2017
|
Phân trung lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
17
|
Công ty cổ phần Đầu tư Hưng Phú Thịnh
|
Lô C6, Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Lô C6, Khu công nghiệp Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
|
Mã số GP: 87/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 08 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp bón rễ trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm
|
18
|
Công ty TNHH Bio Vina
|
Số 28 đường 37, khu dân cư Bình Dân, khu phố 7, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô B113, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Mã số GP: 95/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 29 tháng 02 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 21 tháng 6 năm 2017
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón lá hoặc bón rễ NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 6.000 tấn/năm
|
19
|
Công ty TNHH Phân bón Sông Lam
|
Số 36B, Cách mạng Tháng Tám, phường 7, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Thôn Vĩnh Đông, xã Cam An Nam, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa; Thôn 1, xã Ea Pil, huyện M'ĐrắK, tỉnh Đắk Lắk
|
Mã số GP: 98/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 01 tháng 3 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 25 tháng 5 năm 2017
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000
tấn/năm
|
20
|
Công ty TNHH Thương mại, Dịch vụ, Sản xuất, Xuất nhập khẩu Đức Thành
|
Số 785-787 đường Cách Mạng Tháng Tám, khu phố 2, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Số 840 Quốc lộ 22B, ấp Trường Huệ, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Mã số GP: 137/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 21 tháng 4 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 03 tháng 5 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 30.000 tấn/năm
|
21
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thu Loan
|
Số 4015, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ 18, khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Mã số GP: 165/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 24 tháng 5 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất: Ngày 24 tháng 4 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali bón rễ bổ sung phụ gia; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
22
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Thu Loan
|
Số 4015, khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ 18, khóm Đông Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Mã số GP: 165/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 24 tháng 5 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 24 tháng 4 năm 2017
Điều chỉnh lần thứ hai:
Ngày 03 tháng 7 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng, bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali bón rễ bổ sung phụ gia; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 9.900 tấn/năm
|
23
|
Công ty TNHH Hàng Tiêu dùng Đại Dương
|
Tổ 4 ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Tổ 4 ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Mã số GP: 183/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 21 tháng 6 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 12 tháng 5 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá thành phần N,P,K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân Urê, DAP, SA, MAP, MKP, Kali, Amoni clorua bổ sung phụ gia: 7.000 tấn/năm.
|
24
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Phân bón Lực Thiên
|
Lô 91, ấp Phước Yên, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
53D/4, ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Mã số GP: 202/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 02 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 900 tấn/năm
|
25
|
Công ty Sản xuất Thương mại Vận tải Nam Phương
|
36/120 Lê Thị Hồng, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 388, tổ 6, ấp Ba Núi, xã Bình An, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
Mã số GP: 282/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 19 tháng 8 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 20 tháng 6 năm 2017
|
Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 5.000 tấn/năm
|
26
|
Công ty TNHH MTV Sinh Học Phú Sĩ
|
Số 1076 tổ 1, khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 1076 tổ 1, khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Mã số GP: 309/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 12 tháng 9 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 02 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 950.000 tấn/năm
|
27
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu phân bón Âu Châu
|
Số 41 đường Lãnh Binh Thái, Khóm 1, thị trấn Cần Giuộc, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Kho D1-D2, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, Ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An;
Lô C10-2, đường số 4, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Mã số GP: 331/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 09 tháng 12 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 29 tháng 9 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ hai:
Ngày 13 tháng 6 năm 2017
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic: 30.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic: 1.000 tấn/năm
|
28
|
Công ty cổ phần Phân bón Na Uy
|
129/1B Bình Quới, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Na Uy tại Kho D6, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Mã số GP: 351/GP-CHC
Cấp lần đầu:
Ngày 24 tháng 7 năm 2015
Điều chỉnh lần thứ nhất:
Ngày 24 tháng 10 năm 2016
Điều chỉnh lần thứ hai: |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |