000 tin họC, thông tin, tp tổng quáT 020 thư viện họC, thôNG tin học bùi Loan Thuỳ. Giáo trình pháp chế thư viện- thông tin



tải về 105.69 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích105.69 Kb.
#25908
000 TIN HỌC, THÔNG TIN, TP TỔNG QUÁT

020 THƯ VIỆN HỌC, THÔNG TIN HỌC

1. Bùi Loan Thuỳ. Giáo trình pháp chế thư viện- Thông tin: Chương trình đại học chuyên ngành Thông tin - Thư viện/ Bùi Loan Thuỳ.- Tp.HCM: ĐHQG, 2013.- 338tr.; 24cm. KHXG: 025/BUI

2. Adler, Mortimer J. Phương pháp đọc sách hiệu quả/ Mortimer J.Adler, Charles van Doren; Hải Nhi dịch.- H.: lao động xã hội, 2013.- 359tr.; 21cm. KHXG: 028/ADL

3. Gruning, Christian. Đọc sách siêu tốc/ Nhóm Hanu09 dịch.-h.: Từ điển bách khoa; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 262tr.:hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách V-Smile). KHXG: 028/GRU
100 TRIẾT HỌC

120 TRI THỨC LUẬN

1. Richo, David. Sức mạnh của sự tình cờ/ David Richo; Lê Tường Vân biên dịch.- Cà Mau: Nxb.Phương Đông; H.: Công ty Sách Thái Hà, 2011.- 179tr.; 21cm. KHXG: 123/RIC

130 CẬN TÂM LÝ VÀ THUYẾT HUYỀN BÍ

1. Trần Gia Anh. Kiều và bói kiều/ Trần Gia Anh, Trần ĐÌnh Tuấn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2013.- 224tr.; 18cm. KHXG: 133.3/TRA
2. Zukav, Gary. Khám phá thế giới tâm linh = The seat of the Soul/ First news biên dịch.- H.: Nxb.Hồng Đức, 2011.- 277tr.; 21cm. KHXG: 133.8/ZUK

3. Ekman, Paul. Giải mã những biểu hiện cảm xúc trên khuôn mặt/ Xuân Duy, khang Thành dịch.- H.: Từ điển bách khoa, 2012.- 286tr.; 21cm. KHXG: 138/EKM

150 TÂM LÝ HỌC

1. Markman, Art. Lối tư duy của người thông minh/ Khánh Chương dịch.- H.: Lao động xã hội, 2013.- 311tr.; 21cm. KHXG: 153.4/M AR

2. Maxwell, John C. Tôi tư duy, tôi thành đạt/ Đỗ Nhật Nam dịch.- H.: lao động xã hội; Công ty sách Thái Hà, 2013.- 178tr; 21cm. . KHXG: 153.4/M AX

3. Morin, Edgar. Nhập môn tư duy phức hợp/ Edgar Morin; Chu Tiến Ánh, Chu Trung Can dịch.- H.: Tri thức, 2009.- 191tr.; 20cm. . KHXG: 153.4/M OR

4. Gardner, Dan. Nguy cơ = Risk/ Ngọc Trung, Kiều Vân dịch, Phùng Hà hđ.- H.: Lao động xã hội, 2008.- 452tr.; 24cm. KHXG: 153.6/GAR

5. Nguyễn Văn Đồng. Tâm lý học giao tiếp: Phần thực hành rèn luyện và phát triển kỹ năng giao tiếp.- H.: Chính trị hành chính, 2012.- 235tr.; 21cm. KHXG: 153.6/NGU

6. Armstrong, Thomas. 7 loại hình thông minh/ Minh Hải, Thu Hiền dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Lao động xã hội, 2012.- 335tr.; 21cm. KHXG: 153.9/ ARM

7. Shenk, David. Thiên tài trong mỗi chúng ta = the genius in all of us: Khám phá mới về gene, tài năng và IQ/ Hoàn Lê dịch.- H.: Thế giới, 2013.- 287tr.; 21cm. KHXG: 153.9/SHE

8.Mai Hữu Phước. Tuổi teen cần biết: Những vấn đề sức khoẻ thường gặp ở tuổi mới lớn/ Mai Hữu Phước.- H.: Thời đại, 2013.- 179tr.; 21cm. KHXG: 155.5/MAI

9. Tóc dài tự tin: Những bí kíp để con gái tuyệt vời hơn.- H.: Lao đông xã hội, 2013.- 254tr.; 21cm. KHXG: 155.5/TOC

10. Findling, Rhonda. Hãy quên anh ta đi/ Rhonda Findling; Phùng Hà dịch, Trần Vũ Nhân hđ.- H.: lao động xã hội, 2010.- 181tr.; 20cm. KHXG: 155.6/FIN

11. Covey, Stephen R. 7 thói quen để thành đạt= The 7 habits of highly effective people/ Stephen R.Covey; Vũ Tiến Phúc dịch.- Tp.HCM: Nxb.Trẻ, 2013.- 471tr.; 22cm. KHXG: 158/COV12. Stone, W.Clement. Nghĩ đúng nhắm trúng: Phương thức hoàn mỹ của thành công/ W.Clement Stone; Lê Trung Hoàng Tuyến dịch.- H.: Thanh niên, 2013.- 355tr.; 21cm. KHXG: 158/STO

13. Gladwell, Malcolm. Những kẻ xuất chúng = Outliers: Cách nhìn mới về nguồn gốc thành công/ Diệu ngọc dịch.- H.: Thế giới, 2013.- 359tr.; 21cm. KHXG: 158.1/GLA

14. Foreman, George. Nụ cười của Người khổng lồ/ Trịnh Thị minh Hoàn dịch, Phùng Hà hđ.- H.: lao động xã hội, 2008.- 165tr.; 21cm. KHXG: 158.1/FOR

15. Văn hoá ứng xử và nghệ thuật giao tiếp nơi công sở - trong các cơ quan hành chính nhà nước, doanh nghiệp, trường học, bệnh viện, khi tham gia giao thông/ Thuỳ Linh, Việt Trinh bs.- H.: Lao đ ộng, 2013.- 428tr.; 28cm. KHXG: 158.7/VAN

160 LOGIC HỌC

1.Nguyễn Anh Tuấn. hỏi đáp logic học đại cương.- Tái bản lần 1.- H.: ĐHQG, 2011.- 237tr.; 21cm. KHXG: 160/NGU

180 TRI ẾT HỌC CỔ ĐẠI, TRUNG CỔ, PH ƯƠNG ĐÔNG

1. Đinh Thanh Xuân. Tư tưởng biện chứng trong triết học Hy Lạp cổ đại.- H.: CTQG, Sự thật, 2013.- 259tr.; 21cm. KHXG: 180/DIN

2. Nguyễn Hùng Hậu. Đại cương lịch sử triết học VN.- H.: CTQG, 2010.- 483tr.; 21cm. KHXG: 181/NGU
200 TÔN GIÁO

220 KINH THÁNH

1. Maxwell, John C. Đồng hành cùng vĩ nhân: Bạn học được gì từ những vị anh hùng trong Kinh thánh?/John C.Maxwell; Lan Phương dịch.- H.: lao động xã hội; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 150tr.; 21cm. KHXG: 221.9/M AX

270 LỊCH SỬ THIÊN CHÚA GIÁO

1. Smith, Carol. Lịch sử thiên chúa giáo/ Carol Smith, Roddy Smith.- H.: Thời đại, 2011.- 422tr.; 21cm. KHXG: 270/SMI

290 TÔN GIÁO KHÁC

1. Giác Dũng. Lịch sử Phật giáo Nhật Bản/ Giác Dũng.- H.: Tôn giáo,2002.- 282tr.; 21cm. KHXG: 294.3/GIA

2. Roach. Geshe Michael. Năng đoạn kim cương: Áp dụng giáo lý của Đức Phật vào quản trị doanh nghiệp và đời sống/ Geshe Michael Roach, Lama Christie McNally; Trần Tuấn Mẫn dịch.- Tái bản lần 3.- h.: Tri thức, 2011.- 341tr.: ảnh; 24cm.- (Tủ sách V- Biz). KHXG: 294.3/ROA

3. Thích Thánh Nghiêm. Giao tiếp bằng trái tim/ Thích Thánh Nghiêm; Thích Quang Định dịch.- Tái bản lần 4.- H.: Từ điển bách khoa; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 182tr.; 20cm. KHXG: 294.3/THI

4. Ngô Văn Doanh. Hồi giáo với đời sống chính trị Đông Nam Á.- H., 2013.- 253tr.; 21cm. KHXG: 297/NGO
300 KHOA HỌC XÃ HỘI, XÃ HỘI HỌC

1.Hàn Sĩ Huy. Ngẫm ngợi ngày qua…:Hay là những tản mạn về tâm tính người Việt và những bài viết khác/ Hàn Sĩ Huy.- H.: Văn học, 2013.- 248tr.; 21cm. KHXG: 300.9597/HAN

2.Nguyễn Thị Phương Châm. Internet:Mạng lưới xã hội và sự thể hiện bản sắc.- H.: KHXH, 2013.- 324tr.; 21cm. KHXG: 302.23/NGU

305: CÁC NHÓM XÃ HỘI

1. Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang/ Ngô Văn Trụ, Nguyễn Xuân Cần, Nguyễn Thu Minh,…- H.: Thời đại, 2012.- 424tr.; 21cm. KHXG: 305.895/DAN

2. Dân tộc học đại cương/ Lê Sĩ Giáo chủ biên, Hoàng Lương, Lâm Bá Nam, lê Ngọc Thắng.- H.: Giáo dục, 2013.- 219tr.; 21cm. KHXG: 305.8/DAN

3. Khảo sát văn hóa truyền thống Mường Đủ/ Trần Thị Liên c.b, Nguyễn Hữu Kiên.- H.: Thời đại, 2013.- 175tr.; 21cm . 305.895/KHA

4.Võ Xuân Trang. Người Rục ở Việt Nam.- H.: Thời đại, 2012.- 239tr.; 21cm. KHXG: 305.895/VO



306 VĂN HOÁ VÀ THỂ CHẾ

1. Trần Ngọc Thêm. Những vấn đề văn hoá học lý luận và ứng dụng: Sách nghiên cứu/ Trần Ngọc Thêm.- Tp.HCM: Văn hoá- Văn nghệ, 2013.- 750tr.; 24cm. KHXG: 306/TRA

2. Nguyễn Thị Kim Loan. Quản lý di sản văn hóa/ Nguyễn Thị Kim Loan c.b, Nguyễn Trường Tân.- H.: Đại học Quốc gia, 2012.- 362tr.; 21cm. KHXG: 306.095/NGU

3. Nguyễn Trường Tân. Tìm hiểu văn hoá Hàn Quốc.- H.: VHTT, 2011.- 274tr.: ảnh; 21cm. KHXG: 306.09519/NGU

4. Xã hội học về lãnh đạo quản lý/ Lê Ngọc Hùng cb.- H.: ĐHQG, 2010.- 292tr.; 21cm. KHXG: 306.4/XA

5. Những vấn đề ngôn ngữ và văn hoá: Kỉ niệm 01 năm ngày GS Nguyễn Tài Cẩn tạ thế.- H.: Thông tin và truyền thông, 2012.- 392tr.; 24cm. KHXG: 306.44/NHU

6. Phan Thanh Tá. Văn hoá cổ truyền trong langd xã ở VN hiện nay.- H.: Lao động, 2011.- 243tr.; 21cm. KHXG: 306.72/PHA

7. Nguyễn NGọc Thạch. Mẹ ơi, con đồng tính: Hiểu về đồng tính, lưỡng tính và chuyển giới/ Nguyễn Ngọc Thạch, Võ Chí Dũng.- H.: Lao động; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 341tr.; 21cm. KHXG: 306.76/NGU

8. Võ Ngọc An. Gia phả học đại cương/ Võ Ngọc An, Trwong Đình Bạch Hồng.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2013.- 123tr.; 19cm. KHXG: 306.8/VO

320 KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

1. GT các cơ quan bảo vệ pháp luật/ Võ Khánh Vinh chủ biên.- In lần 3 có sc, bs.- H.: Công an nhân dân, 2013.- 647tr.; 24cm. KHXG: 321/GIA

2. Tổ chức đơn vị hành chính – lãnh thổ VN: Sách tham khảo/ Nguyễn Thị Phượng chủ biên.- H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013.- 338tr.; 21cm. KHXG: 321.10095/TO

3. Nguyễn Văn Tuấn. hỏi đáp kinh tế đối ngoại VN/ Nguyến Văn Tuấn, Bùi Thành Nam.- H.: Tài chính, 2009.- 208tr.; 21cm. KHXG: 327.2/NGU

4. Đinh Xuân Lý. Đối ngoại VN qua các thời kỳ lịch sử 1945 – 2000.- H.: Đại học Quốc gia, 2013.- 444tr.; 21cm. KHXG: 327.597/DIN

330 KINH TẾ HỌC

1. Kolodko, Grzegorz W. Thế giới đi về đâu/ Grzegorz W.Kolodko; Nguyễn Thị Thanh Thư, Phạm Quang Thiều, Nguyễn Thị Thanh dịch.- H.: Thế giới, 2010.- 579tr.; 23cm. KHXG: 330/KOL

2. Rogall, Holg er. Kinh tế học bền vững: Lý thuyết kinh tế và thực tế của phát triển bền vững/ Nguyễn Trung Dũng dịch.- H.: Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2011.- 603tr.; 24cm. KHXG: 330/ROG

3. Nguyễn Tiến Dỵ. Kinh tế XH VN đến năm 2020 chiến lược - kế hoạch - dự báo/ Nguyễn Tiến Dỵ cb.- H.: Thống kê, 2013.- 628tr.; 28cm. KHXG: 330.959/NGU

4. Phan, Alan. Đi tìm niềm tin thời Internet.- H.: Thời đại; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 277tr.; 21cm. KHXG: 330.959/PHA

5. Võ Đại Lược. Bối cảnh quốc tế và kinh tế VN thời kỳ 2001 đến 2010/ Võ Đại Lược.- H.: Khoa học xã hội, 2013.- 355tr.; 21cm. KHXG: 330.959/VO

6. Nguyễn Trường. Thế giới thời hậu chiến tranh lạnh: Tuyển tập địa – kinh tế - chính trị.- H.: Tri thức, 2010.- 810tr.; 24cm. KHXG: 330.973/NGU

7. Allen, Robert G. Kiếm tiền siêu tốc: Giúp bạn tăng thu nhập một cách nhanh nhất/ Mark Victor Hansen; Đặng Hoài Nam dịch.- H.: Thanh niên; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 395tr.; 24cm.- (Tủ sách V-Biz). KHXG: 332.024/ALL

8.Fleet, Bruce. Bí mật của vua Solomon: 7 nguyên tắc thành công về tài chính/ Bruce Fleet, Alton Gansky; Trần Cung dịch.- H.: Thời đại; Công ty Sách Thái Hà, 2011.- 235tr.; 21cm.-(Tủ sách V-Biz). KHXG: 332.024/FLE

9. Lofton, Louann. Warren buffett đầu tư như một cô gái/ Lauann Lofton; Thu Huyền dịch.- H.: Lao động xã hội; Công ty Sách Thái Hà, 2012.- 270tr.; 24cm. KHXG: 332.6/L OF

10. Schiff, Peter D. Miếng bánh ngon bị bỏ quên: Kiếm lời từ cuộc khủng hoảng tài chính/ Thu Hương, mai Hường dịch, Nguyễn Hải Việt Dũng hđ.- H.: Lao động xã hội, 2009.- 371tr.; 21cm. KHXG: 332.6/SCH

11. Trần Văn Thuỵ. Triết học lý luận và vận dụng.- H.: CTQG, 2013.- 503tr.; 21cm. KHXG: 335.4/TRA

12. Nguyễn Hoàng Phương. Bộ sách xây dựng kế hoạch Marketing hoàn hảo: Dành riêng cho doanh nghiệp VN.- H.: Thông tin và TT, 2013.- 161tr.; 227cm. KHXG: 338.7095/NGU

13. Elkington, John. Sức mạnh của người phi lý : Doanh nhân xã hội tạo ra cac thị trường làm thay đổi thế giới như thế nào/ John Elkington, Pamela Hartigan; Việt Dũng, Thanh Tâm dịch, Thanh Minh hđ.- H.: Lao động xã hội, 2010.- 313tr.; 24cm. KHXG: 338.7/ELK



14. Misner, Ivan R. 29 solution: 52 tuần mở rộng mạng lưới kinh doanh thành công/ Ivan R.Misner, Hồ Quang Minh.- H.: Lao động xã hội, 2013.- 335tr.; 21cm. KHXG: 338.7/MIS

15. Trần Thị Minh Ngọc. 1200 câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô/ Trần Thị Minh Ngọc/ Trương Văn Hiếu.- H.: Thời đại, 2013.- 327tr.; 21cm. KHXG: 339/TRA

340 PHÁP LUẬT

1.Nguyễn mạnh Hùng. Thuật ngữ pháp lý.- H.: Chính trị quốc gia, 2011.- 518tr.; 21cm. KHXG: 340.03/NGU

2. Cổ luật VN: Quốc triều hình luât và Hoàng việt luật lệ: Nguyên bản chữ Hán/ Nguyễn Ngọc Thuận, Nguyễn Tá Nhí dịch, Nguyễn Hữu Tâm h đ.- H.: Giáo dục, 2009.- 1007tr.; 27cm. KHXG: 340.597/CO

3. Nguyễn Ngọc Thuận. Điển chế và pháp luật VN thời trung đại/ Nguyễn Ngọc Thuận cb, Lê Tuấn Anh, Trần Thị Kim Anh.- H.: Khoa học xã hội.- 24cm. KHXG: 340.597/NGU

5. Quốc triều hình luật.-H.: Tư pháp, 2013.- 358tr.; 19cm. KHXG: 340.597/QUO

6. Giáo trình Luật Quốc tế/ Nguyễn THị Thuận cb, Đỗ Mạnh Hồng,…- H.: Công an nhân dân, 2011.- 302tr.; 24cm. KHXG: 341.2/GIA

7. Nguyễn Trung Tín. GT luật Biển quốc tế.- In lần 4 có sửa đổi bổ sung.- H.: Công an nhân dân, 2011.- 214tr.; 24cm. KHXG: 341.7/NGU

8. Một số vấn đề cơ bản của HIến pháp các nước trên thế giới: Sách chuyên khảo.- H.: CTQG, 2013.- 452tr.; 24cm. KHXG: 342.02/MOT

9. Giáo trình Hành chính nhà nước/ Nguyễn Hữu Hải cb.- H.: Giáo dục, 2012.- 266tr.; 24cm. KHXG: 342.597/GIA

10. Giáo trình kỹ năng giải quyết các vụ án hành chính/ Nguyễn Thị Thu Hương cb, Nguyễn Văn Quang, Trần Thị Hiền,…- H.: Công an nhân dân, 2012.- 311tr.; 24cm. KHXG: 342.597/GIA

11. Hiến pháp VN qua các thời kỳ.- H.: lao động xã hội, 2013.- 339tr.; 21cm. KHXG: 342.597/HIE

12. Nguyễn Minh Phương. Những kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật/ Nguyễn Minh Phương.- H.: Chính trị quốc gia, 2012.- 404tr.; 21cm. KHXG: 342.597/NGU

13. Phan Đăng Thanh. Lược sử Lập hiến Việt Nam / Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hoà.- Tp.HCM: Nxb.T ổng h ợp, 2013.- 328tr.; 24cm. KHXG: 342.597/PHA

14. Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo lịch sử văn hoá trong cộng đồng các dân tộc VN/ Tăng Bình, Thu Huyền, Ái Phương st.- H.: Lao động, 2013.- 399tr.; 28cm. KHXG: 342.597/PHA\

15. Việt Nam(CHXHCN). Luật. Luật Lưu trữ.- H.: Chính trị quốc gia, 2012.- 41tr.; 19cm. KHXG: 342.597/VIE

16. Võ Đình Toàn. Tìm hiểu Luật Tài chính.- H.: Tư pháp,2013.- 430tr.; 19cm. KHXG: 343.597/VO

17. Việt Nam(CHXHCN). Luật. Luật ngân hàng và các tổ chức tín dụng.- H.: lao động, 2012.- 211tr.; 19cm. KHXG: 343.597/VIE

18. Nguyễn Hiền Phương. GT pháp luật bảo đảm xã hội/ Nguyễn Hiền Phương cb.- H.: Công an nhân dân, 2012.- 317tr.; 24cm. KHXG: 344.597/GIA

19. Mức lương cơ sở và hệ thống thang bảng lương chính sách mới nhất về trợ cấp, phụ cấp đối với cán bộ công chức, viên chức, người lao động/ Tài Thành, Vũ Thanh st.- H.: Lao động, 2013.- 431tr.; 28cm. KHXG: 344.597/MUC

20. Sổ tay tra cứu xử lý các tình huống quan trọng thường gặp trong hoạt động t chức công đoàn dành cho chủ tịch công đoàn các cấp 2013/ Tăng Bình, Thu Huyền, Ái Phương sưu tầm.- H.: lao động, 2013.- 399tr.; 28cm. KHXG: 344.597/SO

21. Việt Nam (CHXHCN). Luật. Luật phòng chống, mua bán người.- H.: lao động, 2013.- 82tr.; 19cm. KHXG: 344.597/VIE

22. Dương Tuyết Miên. Tội phạm học đương đại: Sách chuyên khảo.- H.: Chính trị Hành chính, 2013.- 427tr.; 21cm. KHXG: 345/DUO

23. Lê Minh Hùng. GT khoa học điều tra hình sự/ Lê Minh Hùng cb.- H.: Giáo dục, 2011.- 290tr.; 24cm. KHXG: 345/LE

24. Bình luận khoa học bộ luật tố tụng hình sự/ Võ Khánh Vinh cb.- H.: Tư pháp, 2012.- 788tr.; 24cm. KHXG: 345.597/BIN

25. Các nghị quyết của Hội đồng thẩm phán toà án nhân dân tối cao về ình sự - dân sự hành chính và lao động.- H.: Dân trí, 2012.- 518tr.; 28cm. KHXG: 346.597/CAC

26 .Các văn bản của Đảng và CHính phủ về đổi mới doanh nghiệp NN từ năm 2001 đến nay/Nguyễn Duy Hùng,….- H.: CTQG- Sự thật, 2013.- 1067tr.; 24cm. KHXG: 346.597/CAC

27.Chu Liên Anh. GT tâm lý học tư pháp/ Chu Liên Anh, Dương Thị Loan.- H.: Giáo dục, 2010.- 166tr.; 24cm. KHXG: 346/CHU



28. Kiều Thị Thanh. Hội nhập quốc tế về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở VN.- H.: Chính trị - HC, 2013.- 427tr.; 21cm. KHXG: 346.597/KIE

29. Phạm Thị Hiền. Hỏi đáp luật hôn nhân và gia đình/ Phạm Thị HIền.- H.: Tư pháp, 2013.- 191tr.; 21cm. KHXG: 346.597/PHA

30. Bình luận khoa học bộ luật tố tụng dân sự: Sửa đổi bổ sung năm 2011/ Hà Thị Mai Hiên, Trần Văn Biên chủ biên.- H.: Tư pháp, 2013.- 739tr.; 24cm.

KHXG: 347.597/BIN

31. Nguyễn Trung Tín. GT tư pháp quốc tế/ Nguyễn Trung Tín cbiên.- H.: Công an nhân dân, 2012.- 319tr.; 24cm. KHXG: 347.597/GIA

32. Nguyễn Ngọc Anh. Bình luật luật đặc xá/ Nguyễn Ngọc Anh cb, Phạm Xuân Định, Nguyễn Thị Thu Hương, Công Phương Vũ.- H.: Tư pháp, 2013.- 257tr.; 24cm. KHXG: 347.597/NGU

350 HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ KHOA HỌC QUÂN S

1. Bùi Huy Khiên. Quản lý công/ Bùi Huy Khiên cb, Nguyễn Thị Vân Hương.- H.: Chính trị Hành chính, 2013.- 319tr.; 21cm. KHXG: 352/BUI

2. Nguyễn Hữu Hải. Tìm hiểu hành chính công Hoa Kỳ - Lý thuyết và thực tiễn: Sách chuyên khảo.- H.: CTQG, 2013.- 520tr.; 21cm. KHXG: 352.13/NGU



3. KHXG: 355/QUA

Quách Thành. 100 câu chuyện về mưu lược trong chính trị quân sự và đời sống/ Quách Thành; Tiến Thành dịch.- H.: nxb.Hồng Đức, 2012.- 295tr.; 21cm. KHXG: 355/QUA



370 GIÁO DỤC

1. Các mô hình hoạt động khuyến học góp phần xây dựng xã hội học tập.- H.: Dân trí, 2013.- 287tr.; 21cm. KHXG: 370.11/CAC

2.Ellsberg, Michael. Nền giáo dục của người giàu/ Thảo Nguyên dịch.- H.: Lao động xã hội, 2013.- 323tr.; 21cm. KHXG: 370/ELL

3. Vũ Hoa Tươi. Cẩm nang nghiệp vụ sư phạm đổi mới phương pháp dạy học hiệu quả và những giải pháp ứng xử trong ngành giáo dục hiện nay.- H.: Tài chính, 2013.- 427tr.; 28cm. KHXG: 370/VU

4. Hoàng Anh. 300 tình huống giao tiếp sư phạm/ Hoàng Anh, Đỗ Thị Châu.- H.: Giáo dục, 2013.- 369tr.; 21cm. KHXG: 372/HOA

5. Beaud, Michel. Nghệ thuật viết luận văn/ Michel Beaud; Nguyễn Phấn Khanh dịch; Hà Dương Tường hđ.- H.: Tri thức, 2012.- 262tr.; 21cm. KHXG: 378/BEA

6. Bí quyết vượt qua kỳ thi một cách hoàn hảo/ Alpha Books biên soạn, Hương Trang chủ biên.- H.: Thanh niên, 2013.- 206tr.; 20cm. KHXG: 378/BI

7. Phan Trung Hiền. Để hoàn thành tốt luận văn ngành Luật.- Tái bản có bs.- H.: CTQG, 2010.- 120tr.; 24cm. KHXG: 378/PHA

8. Smale, Bob. Để thành công ở trường đại học: Phát triển, hoàn thiện kỹ năng cá nhân, kĩ năng học thuật/ Bob Smale, Julie Fowlie; Lê Hồng Vân dịch; Thanh Minh h. đ.- Tái bản lần 2.- H.: Thanh niên; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 389tr.; 21cm.- (Tủ sách V-Teen). KHXG: 378.1/SMA

380 THƯƠNG MẠI, CÁC PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG VÀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Neumeier, Marty. Khoảng cách = The Brand Gap/ Marty Neưmeier; Chính Phong dịch.- H.: Công ty Sách Alpha, 2012.- 201tr.; 21cm. KHXG: 381/NEU

2. Lê Minh Toàn. Hỏi - đáp về thông tin và truyền thông.- H.: CTQG, 2012.- 346tr.; 21cm. KHXG: 384/LE

390 PHONG TỤC, NGHI THỨC, VĂN HOÁ DÂN GIAN

1. Đến với văn hoá Việt Mường trên đất tổ Phú Thọ/ Nguyễn Khắc Xương, Nguyễn Hữu Nhàn.- H.: Lao động, 2012.- 462tr.; 21cm. KHXG: 390.095/DEN

2. Nguyễn Xuân Hương. Tín ngưỡng cư dân ven biển Quảng Nam – Đà Nẵng: Hình thái, đặc trưng và giá trị.- H.: Lao động, 2012.- 412tr.; 21cm. KHXG: 390.095/NGU

3. Tô Ngọc Thanh. Ghi chép về văn hoá và âm nhạc.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 929tr.; 21cm. KHXG: 390.095/TO

4. Tục lệ buộc via người Thái ở Nghệ An/ Quán Vi Miên sưu tầm.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 612tr.; 21cm. . KHXG: 390.0895/TUC

5. Trần Đình Ba. Chợ Việt độc đáo ba miền/ Trần Đình Ba.- H.: Văn hoá thông tin, 2011.- (Cẩm nang du lịch).-160tr.:hình vẽ; 21cm. 390.095/TRA

6. Văn hoá một số vùng miền ở VN/ Lê Hồng Lý, Chu Thái Sơn, Nguyễn Duy Thiệu,…- H.: VHTT, 2013.- 531tr.:hình vẽ; 21cm. KHXG: 390.095/VAN

391 TRANG PHỤC, DIỆN MẠO CÁ NHÂN

01. Trang phục cổ truyền và hoa văn trên vải các dân tộc Việt Nam.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 907tr.; 21cm. KHXG: 391.0095/TRA

392 PHONG TỤC VỀ VÒNG ĐỜI VÀ CUỘC SỐNG GIA ĐÌNH

1.Tục dựng lễ mừng nhà mới dân tộc Thái/ Hoàng Trần Nghịch.- H.: Văn hoá thông tin, 2011.- 179tr.; 21cm. KHXG: 392.20895/TUC

2. Người Thái đen tính lịch và xem ngày giờ lành/ Nguyễn Văn Hoà.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 307tr.; 21cm. KHXG :392.10895/NGU

393 PHONG TỤC MA CHAY

1. Mo voái/ Đinh Văn Ân.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 362tr.; 21cm. KHXG: 393.0895/MO

2. Triệu Thị Mai. Tang lễ của người Nùng ở Cao Bằng.- H.: Văn hoá thông tin, 2011.- 261tr.; 21cm. KHXG: 393.0895/TAN

3. Tuyển tập song ngữ những bài khèn ca tang lễ và dân ca Mông Hà Giang/ Shôngx Ntiêx Tuôv, Hùng Đình Quý.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 999tr.; 21cm. KHXG: 393.0895/TUY

4. Phạm Công Hoan, Ma Thanh Sợi. Phong tục tang ma của người Tày ở Nghĩa Đô, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai.- H.: Thời đại, 2013.- 523tr.; 21cm.

394 PHONG TỤC CHUNG

1Diễn xướng dân gian trong lễ hội ở Khánh Hoà/ Nguyễn Viết Trung, Nguyễn Tứ Hải.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 167tr.; 21cm. KHXG: 394.25095/DIE

2. Văn hoá ẩm thực Phú Thọ/ Nguyễn Đình VỴ.- H.: VHTT, 2011.- 415tr.; 21cm. 394.1095/VAN



398 VĂN HOÁ DÂN GIAN

1. Sử thi Mường: Quyển 1/ Phan Đăng Nhật chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 2013.-431tr.; 21cm. KHXG: 398.20895/SU

2. Truyện kể địa danh Việt Nam/Vũ Quang Dũng.-H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 3T.; 21cm. KHXG: 398.2095/TRU

3. Văn hoá dân gian làng biển Cảnh Dương/ Nguyễn Quang Lê, Trương Minh Hằng, Đặng Diệu Trang,…- H.: Thời đại, 2013.- 216tr.; 21cm. KHXG: 398.095/VAN

4. Chàng Phuật Nà: Truyện cổ Tà ôi, Cơ tu/ Trần Nguyễn Khánh Phong.- H.: Thời đại, 2013.- 370tr.; 21cm. KHXG: 398.20895/CHA.

5. Văn hoá dân gian huyện Sơn Động, Bắc Giang/ Nguyễn Thu Minh.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 913tr.; 21cm. KHXG: 398.095/VAN.

6. Sử thi Otndrong: Đi cướp lại bộ cồng của hai anh em sơm sơ, con thần âm phủ/ Tô Đông Hải.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 727tr.; 21cm. 6. KHXG: 398.20895/SU

7. Văn học dân gian Thái Bình/ Phạm Đức Duật biên soạn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 723tr.; 21cm. KHXG: 398.2095/VAN.

8. Sự tích con voi trắng/ Điểu K’lung kể, Điểu Kâu dịch, Trương Bi sưu tầm.- H.: Thời đại, 2013.- 203tr.; 21cm. KHXG: 398.20895/SU.

9. Dăm Tiông: Chàng Dăm Tiông/ Trương Bi, Knawơn.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 638tr.; 21cm. KHXG: 398.20895/DAM.

10. Văn học dân gian của người Cơ Lao Đỏ/ Hoàng Thị Cáp.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 206tr.; 21cm. KHXG: 398.20895/VAN.

11.Chuyện 12 con giáp qua ca dao tục ngữ người Việt/ Ngô Văn Ban sưu tầm.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 2T.; 21cm. KHXG: 398.8095/CHU.

12. Sổ tay từ ngữ phong tục tập quán về việc sinh, việc cưới, việc tang, việc giỗ người Kinh Việt Nam/ Ngô Văn Ban sưu tầm.- H.: Văn hoá thông tin, 2013.- 517tr.; 21cm. KHXG: 392.095/SO



13. Sử thi Hàpà “P’huỳ canaca” của người Hà Nhì ở Mường Tè Lai Châu/ Bùi Quốc Khánh, Pờ Láng Tơ, Phùng Chiến.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 294tr.; 21cm. KHXG: 398.20895/SU

14. Khánh Hoà diện mạo văn hoá một vùng đất: Tập 10.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 499tr.; 21cm. KHXG: 398.095/KHA

15. GT văn học dân gian/ VŨ Anh Tuấn cb, Phạm Thu Yến, Nguyễn Việt Hùng,…- H.: Giáo dục, 2012.- 329tr.; 24cm. KHXG: 398.095/GIA

16. Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hoá/ Minh Hiệu st.- H.: Thời đại, 2012.- 627tr.; 21cm. KHXG:398.80895/TUC

17. KHXG:398.2095/THO

Thơ ca dân gian Tày – Nùng xứ Lạng/ Nguyễn Duy Bắc.- H.: Thanh niên, 2012.- 517tr.; 21cm. KHXG:398.2095/THO

18. Tục ngữ, ca dao, dân ca Yên Mô/ Trần Đình Hồng sưu tầm.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 262tr.; 21cm. KHXG:398.8095/TUC

19. Kho tàng văn học dân gian Hà Tây/ Yên Giang chủ nhiệm, Dương Kiều Minh, Minh Nhương, Đoàn Công Hoạt,…- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- t.; 21cm. KHXG:398.2095/KHO

20. Ca dao Nam Trung Bộ/ Thạch Phương, Ngô Quang Hiền .- H.: Thời đại, 2012.- 498tr.; 21cm. . KHXG:398.8095/CA

21. Văn hoá dân gian huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ/ Dương Huy Thiện cb, Đặng Văn Nhâm, Trần Văn Thục,…-H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 549tr.; 21cm. KHXG:398.095/VAN

22. Văn hoá dân gian vùng ven sông Bạch Đằng/ Văn Duy, Lê Xuân Lựa.- H.: Văn hoá thông tin, 2012.- 305tr.; 21cm. KHXG:398.095/VAN

23. Ninh Hoà những mảnh ghép văn hoá dân gian/ Nguyễn Viết Trung c.b, Võ Triều Dương, Đỗ Công Quý, Đỗ Độ.- H.: Lao động, 2012.-921tr.; 21cm. KHXG:398.095/NIN

24. Sử thi Bahnar Kriem- Bahnar Konkđen/ Hà Giao sưu tầm .- H.: Lao động, 2012.- 1014tr.; 21cm. . KHXG:398.20895/SU

25. Tuyển tập văn học dân gian Hà Giang/ Lê Trung Vũ sưu tầm.- H.: Thanh niên, 2012.- 1154tr.; 21cm. KHXG: 398.2095/TUY

26. Truyện tiếu lâm Việt Nam hay nhất/ Đức Anh sưu tầm .- H.: VHTT, 2010.- 169tr.; 21cm. KHXG: 398.2095/TRU

27. Sự tích cây nêu/Điểu K’Lung, Điểu Kâu, Trương Bi st.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 215tr.; 21cm. KHXG: 398.209597/SU

28. Nguyễn Tấn Đắc. Về type, motif và tiết truyện tấm cám.- H.: Thời đại, 2013.- 607tr.; 21cm. KHXG: 398.209597/NGU

29. Đồng dao Thái – Nghệ An/ Quán Vi Miên, Bùi Thị Đào sưu tầm.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 208tr.; 21cm. . KHXG: 398.8089597/DON

30. Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt/ Triều Nguyên.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 579tr.; 21cm. KHXG: 398.809597/TRI

31.Truyện dân gian Thái / Sưu tầm, nghiên cứu, chỉnh lý, biên soạn: Quán Vi Miên. - H. : VHTT. – 135tr.; 19cm. KHXG:398.20895/TRU

32. Cổng làng HN xưa và nay/ Vũ Kiêm Ninh giới thiệu.- H.: VHTT, 2007.- 311tr.; 21cm.- (Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long HN). . KHXG:398.095/CON

400 NGÔN NGỮ

1. Đỗ Việt Hùng. Giáo trình luận ngôn ngữ học/ Đỗ Việt Hùng, Đinh Văn Thiện cb.- H.: giáo dục, 2011.- 102tr.; 21cm. KHXG: 400/DO

2. Hà Học Trạc. Lịch sử lý luận và thực tiễn phiên chuyển các ngôn ngữ trên thế giới.- H.: Tri thức, 2010.- 473tr.; 22cm. KHXG: 400/HA

3. Lê Quang Thiêm. Ngữ nghĩa học/ Lê Quang Thiêm.- H.: Giáo dục, 2013.- 215tr.; 24cm. KHXG: 400/LE

4. Lyons, John. Ngữ nghĩa học dẫn luận/ John Lyons; Nguyễn Văn Hiệp dịch.- Tái bản lần 2.- H.: Giáo dục, 2009.- 378tr.; 24cm. KHXG: 400/LYO

420 TI ẾNG ANH

1. Luyện kỹ năng viết tiếng Anh học thuật/ Hồng Đức giới thiệu.- H.: Nxb.hồng đức, 2012.- 337tr.; 24cm. KHXG: 421/LUY

2. Nguyễn Hoàng Phương. Những khó khăn trong sử dụng tiếng Anh: Hướng dẫn cập nhật để sử dụng tiếng Anh an toàn, chiín xác, hợp lý/ Nguyễn Hoàng Phương, Trịnh Thắng Lợi.- H.: VHTT, 2008.- 302tr.; 24cm. KHXG: 425/NGU

3. Hoàng Nguyên. Giao tiếp Tiếng Anh trong kinh doanh như người bản xứ= Business english communication like a native.- Tp.HCM: Sư phạm, 2013.- 189tr.; 24cm. KHXG: 428/HOA

4. Thành ngữ tiếng Anh các dạng bài tập và câu hỏi thi/Hồng Đức, Thành Nghĩa biên soạn.- H.: Thanh niên, 2012.- 374tr.; 24cm.- (Cẩm nang ngữ pháp tiếng Anh cho người thi Toeic, Ielts, Toefl). KHXG: 428/THA

5. Lougheed, Dr.Lin. 600 essential words for the Toeic test.- Lần 2.- Tp.HCM: Nxb.Tổng hợp, 2013.- 325tr.; 26cm. KHXG: 428/LOU

495.1 TIẾNG TRUNG QUỐC

1. Trần Thị Thanh Liêm. Tự học tiếng Trung cấp tốc/ Trần Thị Thanh Liêm, nguyễn Duy Chinh.- H.: VHTT, 2012.- 371tr.; 21cm+01CD. KHXG 495.1/TRA

2. Quỳnh Thiên. Ngữ pháp tiếng Trung hiện đại/ Quỳnh Thiên chủ biên.- H.: ĐHQG, 2012.- 335tr.; 21cm. KHXG: 495.15/QUY

495.7 TIẾNG HÀN

1. Từ điển Hàn - Việt và Việt – Hàn/ Phan Bình bs.- H.: Thế giới, 2009.- 1008tr.; 24cm. KHXG: 495.73/TU

2. John H.Ko. Các mẫu câu tiếng Hàn cơ bản.- Tp.HCM: Nxb.Trẻ, 2009.- 180tr.; 21cm. KHXG: 495.7/JOH

495.9 TIẾNG VIỆT

01. Diệp Quang Ban. Ngữ pháp Việt Nam/Diệp Quang Ban.- H.: Giáo dục, 2009.- 389tr.; 24cm. KHXG: 495.922/DIE

02. Nguyễn Thiện Giáp. Vấn đề “Từ trong Tiếng Việt”.- H.: Giáo dục, 2011.- 254tr.; 22cm. KHXG: 495.922/NGU

03. Từ điển cười: Tiếu liệu pháp/ Phạm thiên Thư bs.- H.: Thanh niên, 2006.- 906tr.; 21cm. KHXG: 495.9223/TU

500 KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC

520 THIÊN VĂN HỌC VÀ KHOA HỌC LIÊN QUAN

1. Kean, leslie. Ufo: Những tiết lộ mới nhất về UFO từ các phi công, những người dân và các cơ quan chính phủ/ lê Khánh Toàn dịch.- H.: Thế giới, 2013.- 483tr.; 21cm. KHXG: 523.9/KEA

600 CÔNG NGHỆ

  1. Bách khoa thư Hà Nội.- H., 2010.- 426tr.; 30cm..- (Tập6: Khoa học và Công nghệ). KHXG: 603.597/BAC

2. 100 danh nhân khoa học nổi tiếng thế giới/ Vũ Bội Tuyền.- H.: Dân trí, 2013.- 747tr.; 27cm. KHXG: 603/MOT

610 Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ

3. Emoto, Masaru. Bí mật của nước/ Thanh Huyền dịch.- H.: Từ điển bách khoa; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 163tr.: ảnh; 19cm.- ((Tủ sách V-Smile). KHXG: 613.2/EMO

4. Nishi Katsuzo. Những phương thức phục hồi sức khoẻ theo tự nhiên/ Trương Thị Thảo dịch.- H.: Lao động, 2012.- 176tr.; 21cm. . KHXG: 613.7/NIS

5. Hoa Đà. những phương thuốc bí truyền của thần y Hoa Đà: Sách Tham khảo/ Tương Quân dịch.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2013.- 322tr.; 21cm. KHXG: 615/HOA

6. Nguyễn Hữu Đức. Giữ gìn sức khoẻ: Dùng thuốc hay không dùng thuốc.- Tái bản lần 1.- Tp.HCM: nxb.Trẻ, 2012.- 296tr.; 20cm. KHXG: 615.1/NGU

7. Bệnh ung thư và cách điều trị/ Lê Anh Sơn bs.- H.: Lao động, 2013.- 216tr.; 19cm.- (Cẩm nang cho người bệnh). KHXG: 616.99/BEN

640 QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH

1. Kỹ thuật pha chế giải khát bằng rau củ/ Thanh Hải, Thanh minh biên soạn.- H.: Lao động, 2013.- 215tr.; 21cm. KHXG: 641.8/KY

2. Maxwell, John C. Để hôm nay trở thành kiệt tác/ John C.Maxcell; Trần Mạnh Hà dịch.- h.: Lao động xã hội; Công ty sách Thái Hà, 2013.- 177tr.; 21cm. KHXG: 646.7/M AX

3. Druckerman, Pamela. Trẻ em Pháp không ném thức ăn: Dạy con kiểu Pháp/ Xuân Chi, Thanh Huyền dịch.- H.: lao động xã hội; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 258tr.; 24cm. KHXG: 649/DRU

4. Gordon, Thomas. Giáo dục không trừng phạt/ Nguyễn Ngọc Diệp, Trần Thu Hương dịch.- H.: Tri thức, 2013.- 275tr.; 21cm. KHXG: 649/GOR

5. Shure, Myrna B. Cha mẹ giỏi con thông minh: Giúp bạn giải quyết những vấn đề rắc rối thường ngày/ Myrna B.Shure; Khánh Toàn, Thu Hương dịch.- H.: lao động xã hội, 2013.- 345tr.; 21cm. KHXG: 649/SHU

650 QUẢN LÝ VÀ QUAN HỆ CÔNG CỘNG

1. Khát vọng vươn lên: Chia sẻ những bài học thực tế giúp các bạn trẻ từng bước hoàn thiện kiến thức khởi nghiệp thành công.-H.: Hồng Đức, 2013.- (Khởi đầu trẻ- thành công trẻ).- 219tr.; 21cm. KHXG: 650.1/KHA

2. Phan, Alan. Đừng hoang tưởng về biển lớn.- H.: Lao động; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 210tr.; 21cm.- (Tủ sách V- biz. Góc nhìn Alan). KHXG: 650.1/PHA

3. Gleeson, Kerry. Lụt việc, phải làm sao?/ Kerry Glesson; Thu Huyền dịch.- Tái bản lần 1.- H.: Thời đại; Công ty Sách Thái hà, 2013.- 310tr.; 24cm. . KHXG: 650.1/GLE

4. Hill, Napoleon. Chiến thắng con Quỷ trong bạn: Bí quyết tự do và thành công/ Thanh minh dịch.- In lần 3.- h.: lao động xã hội; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 293tr.; 24cm. KHXG: 650.1/HILL

5. Vaden, Rory. Thành công không chớp nhoáng: 7 bước để đạt được thành công thực sự.- Tái bản lần 1.- H.: Lao động; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 226tr.; 21cm. KHXG: 650.1/VAD

6. 939 tình huống mới nhất về kế toán doanh nghiệp dành cho Giám đốc và Kế toán trưởng.- H.: Lao động, 2012.- 566tr.;’ 27cm. KHXG: 657/CHI

7. 37 chuẩn mực kiểm toán VN áp dụng 1/1/2014: Theo thông tư số 214/2012/TT-BTC ngày 06-12-2012 của Bộ tr ư ởng Bộ Tài chính.- H.: Lao động, 2013.- 528tr.; 28cm. KHXG: 657/BA

8. Bùi Văn Trường. Phân tích hoạt động kinh odanh.- In lần 3.- H.: Lao động xã hội, 2012.- 346tr.; 21cm. KHXG: 658/BUI

9. CEO thời hội nhập: Thời hội nhập: Nhiều tác giả.- H.: Thanh niên, 2011.- 153tr.; 21cm. . KHXG: 658/CEO

10. Charan, Ram. 8 kỹ năng của người thành công/ Ram Charan; Trần Hữu Cương dịch.- H.: Lao động xã hội, 2009.- 357tr.; 21cm. KHXG: 658/CHA

11. Giáo trình quản trị chất lượng/ Nguyễn Đình Phan, Đặng Ngọc Sự chủ biên.- Tái bản lần 1.- H.: ĐH KTQD, 2012.- 438tr.; 24cm. KHXG: 658/GIA

12. Strock, James M. Phụng sự để dẫn đầu/ James M.Strock; Thu Huyền dịch.- H.: Thời đại; Công ty Sách Thái Hà, 2011.- 416tr.; 21cm.- (Tủ sách V-Biz). KHXG: 658/STR

13. Thành quân Ức. Thuỷ Hử @/ Thành Quân Ức; Mai Hoa dịch.- H.: Thời đại; Công ty Sách Thái Hà, 2012.- 517tr.: ảnh; 21cm. KHXG: 658/THA

14. Lieberman, David J. Làm sếp không chỉ là nghệ thuật/ Xuân Chi dịch, Thanh Minh hđ.- H.: lao động xã hội; Công ty Sách Thái Hà, 2012.- 311tr.; 21cm. KHXG: 658.001/LIE

15. Dawson, Roger. 64 nước cơ trên bàn thương lượng/ Nguyễn Kiều Vân dịch.- H.: Lao động XH; Công ty Sách Thái Hà, 2013.- 442tr.; 24cm. KHXG: 658.4/DAW
700 NGHỆ THUẬT

1. Cung Dương Hằng. Mỹ thuật nữ phục truyền thống VN.-H.: VHTT, 2011.- 267tr.; 24cm . KHXG: 704/CUN

740 VẼ VÀ NGHỆ THUẬT TRANG TRÍ

1. Nghệ thuật cắm hoa/ Hà Sơn, Khánh Linh bs.- H.: Thời đại, 2013.- 246tr.; 21cm. KHXG: 745.9/NGH

2. Hỏi đáp về xây dựng nhà của phong thuỷ/ Hoài Cơ dịch.- Hải Phòng: Nxb.hải phòng, 2013.- 335tr.; 21cm. KHXG: 747/HOI
3. Lê Mai. Biểu tượng may mắn trong phong thuỷ.- H.: Thời đại, 2013.- 207tr.; 21cm. KHXG: 747/LE

780 ÂM NHẠC

1. Ca khúc quốc tế lời Việt/ Vũ Tuấn Bảo tuyển chọn.- H.: Nxb.hà Nội, 2004.- 173tr.; 27cm. KHXG: 781.64/CA



790 NGHỆ THUẬT VUI CHƠI GIẢI TRÍ VÀ BIỂU DIỄN

1. Lương Trọng Minh. Cờ vua.- Tái bản lần 2.- H.: Kim Đồng, 2012.- 293tr.; 22cm.- (Tập3: Chiến thuật: Kỹ thuật tác chiến) KHXG: 794.1/LUO

2. Phạm Văn Xẹn. Cờ vua/ Phạm Văn Xẹn, Nguyễn Thế Truyền, Nguyễn Sĩ Hà.- Tái bản.- H.: Thể dục thể thao, 2013.- 254tr.; 21cm. KHXG: 794.1/PHA



3. Khánh Linh. Karate Nghệ thuật thi đấu tay không và vũ khí.- H.: Thời đại, 2009.- 222tr.; 21cm. KHXG: 796.815/KHA
800 VĂN HỌC

1. Quách Tuấn Khanh. Bí quyết trình bày từ các chuyên gia.- H.: Dân trí, 2013.- 339tr.; 21cm. KHXG: 808.5/QUA

820 VĂN HỌC ANH

1. Parsons, Tony. Trái tim tuổi 19/ Tony Parsons; Ánh Tuyết, Song Thu dịch.- Tp.HCM: Tổng hợp, 2013.-399tr.; 21cm. KHXG: 823/PAR.

840 VĂN HỌC PHÁP

1. Levy, Marc. Gặp lại/ Marc Levy; Lê Ngọc Mai dịch.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 2012.- 344tr.; 21cm. KHXG: 843/LEV

2. Musso, Guillaume. Cuộc gọi từ thiên thần/ Guillaume Musso; Bảo Linh dịch.- H.: Phụ nữ, 2012.- 480tr.; 21cm. KHXG: 843/MUS

895.1 VĂN HỌC TRUNG QUỐC

1. Lê Huy Tiêu. Tiểu thuyết Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa.- H.: Giáo dục, 2012.- 383tr.; 21cm. KHXG: 895.1/LE

895.9 VĂN HỌC VIỆT NAM

1. Trương Tửu. Tuyển tập nghiên cứu văn hoá/ Nguyễn Hữu Sơn sưu tầm.- H.: Văn học, 2013.- 1272tr.; 24cm. KHXG: 895.922/TRU
2. Thái Bá Tân. VN lược sử diễn ca: Truyện thơ lịch sử dành cho học sinh phổ thông.- H.: Lao động; Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây, 2013.- 607tr.; 23cm. KHXG: 895.922/THA
900 LỊCH SỬ, ĐỊA LÝ

1. Vũ Dương Ninh. Lịch sử thế giới cận đại/ Vũ Dương Ninh, Nguyễn Văn Hồng.- Tái bản lần 16.- H.: Giáo dục, 2012.- 562tr.; 24cm. KHXG: 909.8/VU

910 ĐỊA LÝ VÀ DU HÀNH

1. Du lịch Việt Nam qua thác nước/ Trần Đình Ba sưu tầm.- H.: Văn hoá thông tin, 2011.- 147tr.: ảnh; 21cm. . KHXG: 915.9704/DU



2. Trần Đình Ba. Những bãi tắm đẹp trên dải đất hình chữ S/ Trần Đình Ba st.- H.: Văn hoá thông tin, 2011.- 179tr.: ảnh; 21cm. KHXG: 915.9704/TRA

3. Đường phố Hà Nội mang tên danh nhân Việt Nam/ Nguyễn Văn Thảo bs.-H.: lao động, 2009.- 735tr.; 24cm. KHXG: 915.9731/DUO

4. Canada/ Trịnh Ngọc Minh biên soạn.- Tp.HCM: Nxb.Trẻ, 2013.- 192tr.; 21cm.- (Đối thoại với các nền văn hoá). KHXG: 917.1/CAN

920 TIỂU SỬ, PHẢ HỆ HỌC, HUY HIỆU

1. Trương Hy Na. Khi phái đẹp lên ngôi: 30 gương mặt phụ nữ Singapore tiêu biểu/ Trwong Hy Na; Thuỳ Dung dịch.- H.: Phụ nữ, 2008.- 228tr.; 21cm. KHXG: 920.72/TRU

950 LỊCH SỬ CHÂU Á

1. Youn Myung – Chul. Đường biển – cao tốc phát triển văn hoá/ Youn Myung Chul, Song Jung Nam; Nguyễn Phương Lâm dịch.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 2013.- 479tr.; 21cm. KHXG: 951.95/YOU

2. Kim Choong Soon. Kim Chi và IT/Nghiêm Thị Bích Diệp, Vũ Ngọc Anh dịch.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 2013.- 519tr.; 20cm. KHXG: 951.9/KIM



3. Lịch sử Trung Cận đông/ Nguyễn Thị Thư, Nguyễn Hồng BÍch, Nguyễn Văn Sơn.- Tái bản lần 6.- H.: Giáo dục, 2012.- 363tr.; 21cm. KHXG: 953/LIC

959.7 LỊCH SỬ VIỆT NAM

1. Nguyễn Khắc Viện. VN tổng kết một chiến thắng hay để hiểu VN/ Phạm Trợ dịch, Diệu Bình hđ.- H.: Tri thức, 2008.- 213tr.; 21cm. KHXG: 959.7/NGU

2. Phan Đăng Thanh. Tư tưởng Lập hiến Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX/ Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hoà.- H.: Chính trị quốc gia, 2012.- 432tr.; 24cm. KHXG: 959.7/PHA

3. Phan Huy Lê. Lịch sử và văn hoá Việt Nam tiếp cận bộ phận/ Phan Huy Lê.- H.: Thế giới, 2012.- 1020tr.:minh hoạ; 24cm. KHXG: 959.7/PHA

4. Trần Trọng Kim. VN sử lược.- H.: Văn hoc, 2011.- 548tr.; 24cm. KHXG: 959.7/TRA

5. Dampier, William. Một chuyến du hành đến Đàng Ngoài năm 1688/ William Dampier; Hoàng Anh Tuấn dịch, Nguyễn Văn Kim h. đ.- Tái bản.- H.: Thế giới; Công ty Từ Văn, 2011.- 127tr.; 21cm.-(Việt Nam trong quá khứ: Tư liệu nước ngoài). KHXG: 959.7027/DAM

970 LỊCH SỬ BẮC MỸ

1. Lịch sử Châu Mỹ và Châu đại dương: Giản yếu/ Đỗ Đức Thịnh, Kiều Mạnh Thạc bs.- H.: Thế giới, 2009.- 363tr.; 21cm. KHXG: 970/LIC






tải về 105.69 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương