205
Công ty cổ phần Hóa nông Kyoodai
|
Thôn Đống, xã Cao Viên, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Km19, quốc lộ 6A, phường Biên Giang, quận Hà Đông, Hà Nội
|
Số: 210/GP-CHC
Ngày 08 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
206
|
Công ty TNHH SX-TM-XNK High Tech Việt Trang
|
Số 804, tổ 6, ấp K10, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
Số 804, tổ 6, ấp K10, xã Phú Hiệp, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
Số: 212/GP-CHC
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân kali silic 61%: 2.000 tấn/năm; Phân đạm (Phân urê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân DAP bổ sung phụ gia: 2.000 tấn/năm
|
207
|
Công ty TNHH Vitraco Green Nature
|
121/31 Khiếu Năng Tĩnh, phường An Lạc A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Vitraco Green Nature - Nhà máy Sản xuất tại Đường số 1, Cụm công nghiệp Quốc Quang Long An, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
Số: 213/GP-CHC
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại; Phân đạm bổ sung phụ gia: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại:1.000 tấn/năm.
|
208
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Tuyên Phong
|
305/6 ấp Tân Huề Đông, xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Ấp 4, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre.
|
Số: 214/GP-CHC
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ các loại; Phân Kali silic, phân đạm urê bổ sung phụ gia, phân DAP bổ sung phụ gia: 9.500 tấn/năm
|
209
|
Công ty TNHH MTV SX-TM-DV Xuất nhập khẩu Cánh Đồng Xanh
|
Ấp 2, xã Giao Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Ấp 2, xã Giao Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Số: 215/GP-CHC
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 10.000.000 lít/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 2.000.000 lít/năm.
|
210
|
Công ty TNHH Phân bón Việt Quốc
|
Thôn Phương Mạc, xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Thôn Phương Mạc, xã Phương Đình, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
|
Số: 216/GP-CHC
Ngày 12 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
211
|
Công ty TNHH MTV Thương mại & XNK quốc tế ACB
|
373/1/14 Lý Thường Kiệt, phường 9, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
Khóm 1, thị Trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Số: 217/GP-CHC
Ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, NP bổ trung vi lượng các loại; Phân Kali - silic: 10.000 tấn/năm.
|
212
|
Công ty cổ phần Phân bón FUSA
|
Khu Tiền Trung, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Khu Tiền Trung, phường Ái Quốc, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Số: 218/GP-CHC
Ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại; Phân đạm (phân urê bổ sung chất màu và phụ gia); Phân kali ép viên: 12.000 tấn/năm.
|
213
|
Công ty TNHH Hiệp Thanh
|
Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Số: 219/GP-CHC
Ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 16.000 tấn/năm; Phân Diamoni phosphat (DAP) bổ sung phụ gia: 2.000 tấn/năm; Phân đạm bổ sung phụ gia (phân Urê bổ sung phụ gia) các loại: 3.000 tấn/năm; Phân kali silic: 1.000 tấn/năm; Phân vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
214
|
Công ty TNHH Ứng dụng và Phát triển Công nghệ cao
|
Số nhà 105 đường Trần Phú, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội
|
Số nhà 105 đường Trần Phú, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội.
|
Số: 220/GP-CHC
Ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK các loại, Phân đạm amoniclorua bón rễ: 10.000
tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 8.000 tấn/năm.
|
215
|
Công ty TNHH Amio Hưng Yên
|
Thôn Lực Điền, xã Minh Châu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
Thôn Lực Điền, xã Minh Châu, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
|
Số: 221/GP-CHC
Ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ có thành phần NPK, phân trung lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm; Phân vi lượng bón rễ có thành phần NPK: 2.500.000 lít/năm; Phân kali-vi lượng bón rễ: 1.000 tấn/năm.
|
216
|
Công ty TNHH Phân bón Tiên Thành
|
Thửa đất số 37, tổ 3, ấp Tân Thạnh, xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
|
Đường Giếng Tượng, tổ 2, khu phố 2, phường Pháo Đài, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
Số: 222/GP-CHC
Ngày 13 tháng 7 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá chứa thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
217
|
Công ty TNHH Phân bón Đất Phúc
|
Số 386, đường 786, Ấp Long Chẩn, Xã Long Vĩnh, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh
|
Số 386, đường 786, Ấp Long Chẩn, xã Long Vĩnh, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh
|
Số: 223/GP-CHC
Ngày 20 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 20.000 tấn/năm.
|
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Sếu Việt
|
Quốc lộ 80, ấp Tân Bình, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Quốc lộ 80, ấp Tân Bình, xã Hòa Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 224/GP-CHC
Ngày 20 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân kali silic: 1.000 tấn/năm; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân kali sulphat: 1.000 tấn/năm.
|
219
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xuất nhập khẩu Kyoto
|
231-233 Lê Thánh Tôn, phường Bến Thành, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô DO3C, Cụm công nghiệp Đức Thuận, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 225/GP-CHC
Ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân kali silic, kali có thành phần vi lượng; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia) các loại: 12.000 tấn/năm; Phân bón lá chứa thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm
|
220
|
Công ty TNHH Đầu tư Phát triển Hòa Phú
|
Km6 Quốc lộ 21A, đội 3, thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
Km6 Quốc lộ 21A, đội 3, thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
Số: 226/GP-CHC
Ngày 22 tháng 7 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân Kali: 1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại: 10.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá chứa thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 2.000.000 lit/năm; Phân hỗn hợp trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.200 tấn/năm
|
221
|
Công ty TNHH MTV Phân bón hữu nông Sông Hậu
|
Tổ 8, ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Tổ 8, ấp Mỹ Lợi, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 227/GP-CHC
Ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK, NP bón rễ bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
222
|
Công ty TNHH Phát triển công nghệ sinh học Việt Phương
|
Lô 340, Khu đô thị Kỳ Bá, phường Kỳ Bá, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Lô B2, đường Trần Thủ Độ, Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh, phường Tiền Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Số: 228/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp trung lượng, trung lượng bổ sung thành phần NPK bón rễ các loại: 4.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại, Phân hỗn hợp bón rễ NK các loại: 5.000 tấn/năm
|
223
|
Công ty TNHH Hóa chất nông nghiệp Quốc tế
|
Tổ 3, khối 8A, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Tổ 3, khối 8A, phường Tân Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
|
Số: 229/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000
tấn/năm.
|
224
|
Công ty TNHH Thu Hiền
|
Lô P1, đường D4, Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Lô P1, đường D4, Khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Số: 230/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK các loại:10.000 tấn/năm; Phân đạm (phân bón đạm TH thành phần urê + amôniclorua): 2.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
225
|
Công ty cổ phần Nông nghiệp Vạn Hưng
|
C1 Bis, TT Thông tấn xã Việt Nam, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Nhà máy sản xuất số 3 - Công ty cổ phần Nông nghiệp Vạn Hưng tại Thôn Long Phú, xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, Hà Nội
|
Số: 231/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 8.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
226
|
Công ty TNHH Thương mại Đức Thịnh
|
Số 01 KDC Xẻo Trôm 5, phường Mỹ Phước, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Hanh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Số: 232/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ các loại:1.000 tấn/năm
|
|
Công ty TNHH Đông Dương
|
Phố An Hòa, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Phố An Hòa, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Số: 233/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng,vi lượng bón rễ các loại: 9.800 tấn/năm.
|
228
|
Công ty TNHH Sản xuất phân bón NPK Phương Nam
|
122 Lý Phục Man, phường Bình Thuận, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô G7, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 234/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng các loại: 9.500 tấn/năm.
|
229
|
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu BTC Việt Nam
|
4B/175 Thanh Niên, ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 4/3 Lô B205-B206 đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 235/GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung vi lượng bón rễ các loại; NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng (các loại): 950 tấn/năm.
|
230
|
Công ty cổ phần đầu tư nông nghiệp Hợp Lực
|
45/1 Bùi Quang Là, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Lô A101, đường số 01, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 236 /GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân trung lượng bón rễ (Phân hỗn hợp trung lượng các loại (Vôi- Canxi, Gà Hợp lực...): 950 tấn/năm.
|
231
|
Công ty TNHH Nhật Nông
|
Hẻm 4, Tổ 15, KP4, phường Trảng Dài, thành Phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
|
Ấp Tân Lập, xã Phước Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Số: 237 /GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK bổ sung trung, vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm.
|
232
|
Công ty TNHH Phân Bón Nông Hải SG
|
523/11/62 Lê Văn Khương, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp Suối Cát, xã Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
|
Số: 238 /GP-CHC
Ngày 27 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK bổ sung trung, vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại; Phân Đạm:Urê, Sunphat Amon (SA), Amoni Clorua bổ sung phụ gia; Phân Diamonium phosphat (DAP) bổ sung phụ gia; Phân kali bổ sung phụ gia: 9.500 tấn/năm
|
233
|
Công ty Công ty TNHH Đầu tư và Xuất nhập khẩu Bio Long An
|
Lô D07, đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Lô D07, đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 239/GP-CHC
Ngày 02 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại; Phân NPK, NP, NK, PK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng các loại: 900 tấn/năm.
|
234
|
Công ty TNHH TCL Dona Sài Gòn
|
Lô D08/1B, Đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Lô D08/1B, Đường số 2, Cụm công nghiệp Đức Thuận, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 240/GP-CHC
Ngày 02 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung, vi lượng bón rễ (các loại); Phân NPK, NP, NK, PK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng các loại: 900 tấn/ năm
|
235
|
Công ty TNHH Sản xuất thương mại dịch vụ kỹ thuật Tre Việt
|
602 Đường 17A, KDC Hai Thành Tên Lửa, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh
|
A10/10G, Đường Mai Bá Hương, Ấp 1, Xã Lê Minh Xuân, Huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
|
Số: 241 /GP-CHC
Ngày 02 tháng 8 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, hỗn hợp trung, vi lượng bón rễ (các loại); Phân bón rễ N P K có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 950 tấn/năm
|
236
|
Công ty TNHH Phân bón Nhật Bản
|
Đường Đoàn Văn Cự, ấp Vàm, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
|
Đường Đoàn Văn Cự, ấp Vàm, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai
|
Số: 242 /GP-CHC
Ngày 04 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung, vi lượng các loại: 4.000 tấn/năm; Phân trung, vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm.
|
237
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Nông Việt
|
32/3 khu phố 4, Đường Tây Hòa, phường Phước Long A, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại Nông Việt, 42 đường Nhuận Đức, ấp Đức Hiệp, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 243/GP-CHC
Ngày 04 tháng 8 năm 2016
|
Phân NPK, NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ (các loại): 9.200 tấn/năm
|
238
|
Công ty TNHH Hóa Sinh Viet Land
|
Lô A113, đường số 02, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Lô A113, đường số 02, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 244/GP-CHC
Ngày 05 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
239
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Dũng Phương VC
|
Thôn Cầu Thia, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Bản Đao, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
|
Số: 245/GP-CHC
Ngày 05 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK các loại: 10.000 tấn/năm
|
240
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Vận tải Đại Minh
|
Thôn Ngọc Phước 1, xã Bình Ngọc, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Kho 1, Đội 1, thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Số: 246/GP-CHC
Ngày 05 tháng 8 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|