Đội 2 Sở Thượng, phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
|
Công ty TNHH Trường Sơn tại Thôn Dạ Trạch, xã Đức Nhuận, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
|
Số: 136/GP-CHC
Ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Phân vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
133
|
Công ty TNHH Thương mại, Dịch vụ, Sản xuất, Xuất nhập khẩu Đức Thành
|
Số 785-787 đường Cách mạng Tháng Tám, Khu phố 2, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
|
Quốc lộ 22B ấp Trường Huệ, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh.
|
Số: 137/GP-CHC
Ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NK bổ sung trung vi lượng các loại: 30.000 tấn/năm.
|
|
Công ty TNHH MTV Tô Nam Biotech
|
Lô F10 đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa 3-Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô F10 đường số 5, Khu công nghiệp Đức Hòa 3-Hồng Đạt, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 138/GP-CHC
Ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá (Phân bón lá chứa thành phần N,P,K, trung vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm
|
135
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình
|
Số 23, Lô 01, Khu 97 Bạch Đằng, phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Chi nhánh Công ty cổ phần XNK Quảng Bình - Nhà máy sản xuất NPK tại Xóm 6 Cống Chanh, xã Đông Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Số: 139/GP-CHC
Ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung lượng, vi lượng các loại: 80.000 tấn/năm
|
136
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Vôi Hà Nam
|
Quốc lộ 1A, xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Thôn Thanh Bồng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Số: 140/GP-CHC
ngày 21 tháng 4 năm 2016
|
Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ (Vôi lân Thiên Long Hà Nam, Vôi lân Thiên Long 1, Vôi lân Thiên Long 2, PH đất, phân bón rễ trung lượng Thiên Long, phân bón khoáng trung vi lượng cao cấp): 18.000 tấn/năm.
|
137
|
Công ty TNHH MTV Dinh Thành Đạt
|
Số 2 Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV Dinh Thành Đạt, số 2 Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 141/GP-CHC
ngày 22 tháng 4 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK, NP, PK, NK bón rễ các loại; Phân hỗn hợp NPK, NP, PK, NK bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại; Phân trung vi lượng, trung lượng, vi lượng bón rễ các loại;Phân hỗn hợp bón lá chứa thành phần NPK các loại: Dạng hạt và dạng bột: 10.000 tấn/năm; Dạng lỏng: 1.500.000 lít/năm.
|
138
|
Công ty cổ phần Phân bón Long Điền Thanh Hóa
|
Lô 4, Khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Lô 4, Khu công nghiệp Đình Hương, Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Số: 142/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ(NPK, NK các loại): 10.000 tấn/năm
|
139
|
Công ty cổ phần phân bón Lam Sơn
|
Thôn Đá Dựng, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Thôn Đá Dựng, xã Xuân Phú, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Số: 143/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 12.000 tấn/năm
|
140
|
Công ty TNHH Tam Đồng Hiệp
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Cụm công nghiệp Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 144/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân bón lá (Phân bón lá chứa thành phần NPK, trung vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm
|
141
|
Công ty cổ phần Vật tư Tây Đô Long An
|
Lô B212, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Lô B212, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 145/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 4.000 tấn/năm;
Phân hỗn hợp bón lá (Thành phần NPK, trung vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm
|
142
|
Công ty TNHH Hưng Hải Lâm Đồng
|
Số 4/5 thôn An Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Số 4/5 thôn An Hiệp, xã Liên Hiệp, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Số: 146/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 10.000 tấn/năm
|
143
|
Công ty TNHH Một thành viên 1/5 Nghệ An
|
Xóm Bình Minh, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Xóm Bình Nghĩa, xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Số: 147/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại): 10.000 tấn/năm
|
144
|
Công ty cổ phần đầu tư VINASO
|
Thôn An Xá, xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Điểm công nghiệp, xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số: 148/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ sung trung lượng các loại): 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ (các loại): 1.000 tấn/năm
|
145
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Long Phú
|
Số 71/65 ấp 2, xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số 71/65 ấp 2, xã Nhị Bình, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 149/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ (các loại):1.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá (Phân bón lá AC 30-10-10 + TE): 1.000 tấn/năm
|
146
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Trí Việt
|
Số 170-172, đường số 5, Khu dân cư Thương mại Dịch vụ Nam trung tâm hành chánh, phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Trí Việt-Nhà máy phân bón Trí Việt, số 10, quốc lộ 62, ấp 7 mét, xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An.
|
Số: 150/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 10.000 tấn/năm; Phân hỗn hợp bón lá (Phân bón lá chứa thành phần NPK, trung vi lượng các loại): 2.000 tấn/năm.
|
147
|
Doanh nghiệp tư nhân phân phối Thuốc bảo vệ thực vật An Nguyên
|
Số nhà 22, đường 2, phố Phong Sơn, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Lô C5 - Khu công nghiệp Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Số: 151/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
|
Phân vi lượng, trung vi lượng bón rễ (Phân vi lượng, trung vi lượng các loại): 1.000.000 lít/năm
|
148
|
Công ty cổ phần Phân bón Long Việt
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Số: 152/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng): 50.000 tấn/năm; Phân kali (Phân kali silic 61%): 10.000 tấn/năm; Phân DAP bổ sung phụ gia): 10.000 tấn/năm; Phân đạm (Phân urê bổ sung phụ gia): 10.000 tấn/năm
|
149
|
Công ty cổ phần quốc tế Hưng Nông
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Cụm công nghiệp Long Định, xã Long Định, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Số: 153/GP-CHC
ngày 06 tháng 5 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK; NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng ): 12.000 tấn/năm; Phân kali (Phân kali silic 61%): 3.000 tấn/năm; Phân diamoni phosphat (Phân DAP bổ sung phụ gia): 2.000 tấn/năm; Phân đạm (Phân Urê bổ sung phụ gia): 3.000 tấn/năm.
|
150
|
Công ty cổ phần Dịch vụ và Phát triển nông nghiệp Miền Bắc
|
Số 22 ngách 445/46 đường Lạc Long Quân, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Cụm tiểu thủ công nghiệp, thôn Ngọc Động, xã Hoàng Đông, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Số: 154/GP-CHC
ngày 09 tháng 5 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại; NK): 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ (Phân trung lượng bón rễ các loại): 2.000 tấn/năm
|
151
|
Công ty cổ phần phát triển phân bón Nông Nghiệp 1
|
Số 27 đường T, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Công ty cổ phần phát triển phân bón Nông Nghiệp 1-Chi nhánh Bắc Ninh tại Thửa đất số 304, Cụm công nghiệp Hà Mãn, xã Hà Mãn, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Số: 155/GP-CHC
ngày 09 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm
|
152
|
Công ty TNHH Sản xuất Vôi Lân Thành Lợi
|
Thôn Bộ Đầu, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Nhà máy sản xuất vôi lân-Công ty Sản xuất Vôi Lân Thành Lợi tại Thung Lang, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
|
Số: 156/GP-CHC
ngày 09 tháng 5 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bổ sung thành phần lân bón rễ (Vôi lân Thành Lợi I, II, III); Phân trung vi lượng bón rễ (Vôi nung DOLOMITE
Thành lợi Ninh Bình): 5.000 tấn/năm
|
153
|
Công ty TNHH MTV Bio Thailand
|
Số 68/6 Lý Tự Trọng, phường 4, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Ấp Vĩnh Hội, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
|
Số: 157/GP-CHC
ngày 09 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK, NP, NK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm;
Phân trung lượng bón rễ (Phân trung lượng các loại): 1.000 tấn/năm
|
154
|
Công ty cổ phần Đầu tư quốc tế Đại Sơn
|
Số nhà 8, ngách 670/61/4, đường Ngô Gia Tự, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Đầu tư quốc tế Đại Sơn tại Hải Dương - Thôn Giữa, xã Cổ Dũng, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Số: 158/GP-CHC
ngày 09 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ trung lượng các loại): 10.000 tấn/năm;
Phân trung lượng bón rễ (các loại) : 2.000 tấn/năm
|
155
|
Công ty TNHH Á châu Hóa Sinh
|
Lô E4-1, đường số 3, Khu công nghiệp Hồng Đạt - Đức Hòa 3, xã Đức Lập hạ, huyện Đức Hòa, Long An
|
Lô E4-1, đường số 3, Khu công nghiệp Hồng Đạt - Đức Hòa 3, xã Đức Lập hạ, huyện Đức Hòa, Long An
|
Số: 159/GP-CHC
ngày 11 tháng 5 năm 2016
|
Phân bón lá (Phân bón lá chứa thành phần đa lượng, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại): Dạng viên/bột: 1.000 tấn/năm; Dạng lỏng: 1.000.000lít/năm
|
156
|
Công ty TNHH Thương mại Ngân Gia Nhật
|
27/5 đường 13, phường 16, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Ngân Gia Nhật Long An tại Lô C10-1, đường số 4, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
Số: 160/GP-CHC
ngày 16 tháng 5 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân bón lá (Phân bón lá chứa thành phần N,P,K, trung vi lượng các loại): Dạng bột:1.200 tấn/năm; Dạng lỏng: 2.000.000 lít/năm.
|
157
|
Công ty TNHH Thương mại và Sản xuất Hùng Ngọc
|
Số 38 phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
|
Thôn Do Lễ, xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
Số: 161/GP-CHC
ngày 17 tháng 5 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ hai)
|
Phân bón trung lượng bón rễ có thành phần đa lượng, vi lượng, hữu cơ <5% (các loại): 9.800 tấn/năm
|
158
|
Công ty cổ phần Phân bón Việt Dũng
|
Số K20, Kênh 21, Nông trường Tam Tân, Ấp Bình Thượng 1, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số K20, Kênh 21, Nông trường Tam Tân, Ấp Bình Thượng 1, xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 162/GP-CHC
ngày 23 tháng 5 năm 2016
|
Phân trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm;
Phân bón lá thành phần NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
159
|
Công ty TNHH Hạnh Nguyên Vina
|
Khu phố Phú Hiệp 2, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Xưởng Sản xuất số 2-Công ty TNHH Hạnh Nguyên Vina, Cụm công nghiệp Hòa An, xã Hòa An, huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
|
Số: 163/GP-CHC
ngày 24 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK bổ sung trung vi lượng các loại): 10.000 tấn/năm;
Phân trung lượng bón rễ (các loại): 1.000 tấn/năm
|
160
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại - Dịch vụ Thu Loan
|
Số 4015 khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 4015 khóm 4, phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 165/GP-CHC
ngày 24 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá NPK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân bón lá thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
161
|
Công ty TNHH Đầu tư công nghệ sinh học Goldtech
|
Tầng I, tòa nhà VPI, số 167 Trung Kính, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Lô B2-1-3 Khu công nghiệp Nam Thăng Long, phường Liên Mạc, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Số: 166/GP-CHC
ngày 26 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón lá thành phần NPK, trung vi lượng các loại: 1.000.000 lít/năm
|
162
|
Công ty cổ phần Nông nghiệp Ba Lá Đòng
|
224, KV2, Phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
|
224, KV2, Phường Ba Láng, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
|
Số: 167/GP-CHC
ngày 27 tháng 5 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 8.000 tấn/năm; Phân bón lá thành phần NPK, vi lượng, trung vi lượng các loại: 3.000 tấn/năm
|
163
|
Công ty cổ phần Phân bón Đại Nam
|
Số 53 đường 29, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Đại Nam, G16/45, đường Trần Đại Nghĩa, ấp 7, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 168/GP-CHC
ngày 27 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK bón rễ các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại: Dạng hạt: 10.000 tấn/năm; Dạng bột: 2.000 tấn/năm; Dạng lỏng: 1.500.000 lít/năm. Phân trung lượng bón rễ canxi magie có thành phần lân: 1.000 tấn/năm.
|
164
|
Công ty TNHH Đức Thành
|
Số 26/20, ấp Bình Phú, xã Bình Chuẩn, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Số 26/20, ấp Bình Phú, xã Bình Chuẩn, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Số: 169/GP-CHC
ngày 27 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK bổ sung trung vi lượng: 10.000 tấn/năm; Phân đạm (Ure xanh bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân kali (Kali-silic): 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm
|
165
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Phân bón Bắc Giang
|
Khu phố I, đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Khu phố I, đường Trần Nguyên Hãn, phường Thọ Xương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Số: 170/GP-CHC
ngày 30 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ (NPK các loại): 15.000 tấn/năm
|
166
|
Công ty TNHH Tâm Hiếu Đức
|
503/73/10 Phan Văn Trị, phường 5, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
Ấp 1 xã Tân Tây, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
|
Số: 171/GP-CHC
ngày 31 tháng 5 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK các loại; NP bổ sung trung vi lượng: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm; Phân kali silic 61%: 1.000 tấn/năm
|
167
|
Công ty TNHH Một thành viên On Oanh
|
146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 146 Ấp Phú Thạnh 1, xã Đồng Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long; số 321Z Ấp An Hương 1, xã Mỹ An, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 172/GP-CHC
ngày 03 tháng 6 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ 2)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung vi lượng bón rễ các loại: Phân đạm urê bổ sung phụ gia: 110.000 tấn/năm
|
168
|
Công ty cổ phần Khang Nông
|
Lô 6/13+6/15 Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Lô 6/13+6/15 Khu công nghiệp Phan Thiết, xã Phong Nẫm, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
|
Số: 173/GP-CHC
ngày 03 tháng 6 năm 2016 |