Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm
|
169
|
Công ty cổ phần Sinh học Mê Kông
|
25/2D Xuân Thới Đông 1, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D1, đường số 1, Cụm công nghiệp Đức Thuận, ấp Trầm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 174/GP-CHC
Ngày 03 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, PK các loại; NPK, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 15.000 tấn/năm; Phân bón lá các loại (Phân vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm.
|
170
|
Công ty cổ phần Phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
Số: 175/GP-CHC
Ngày 03 tháng 6 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân đạm urê bổ sung phụ gia: 60.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng bón rễ: 5.000 tấn/năm; Phân bón lá thành phần NPK, trung vi lượng các loại: 1.000.000 lít/năm.
|
171
|
Công ty TNHH Nguồn Sinh Thái
|
60/6 Trần Văn Mười, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô D, Tổng kho Sacombank, đường số 1, Khu công nghiệp Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 176/GP-CHC
Ngày 06 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP các loại; NPK có thành phần trung lượng (SiO2): 10.000 tấn/năm
|
172
|
Công ty TNHH MTV Phân bón Tây Nguyên
|
Công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Khu Công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Số: 177/GP-CHC
Ngày 09 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 50.000 tấn/năm
|
173
|
Công ty cổ phần Ứng dụng công nghệ sinh học An Thái
|
Lô B02-B03 Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Lô B02-B03 Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
|
Số: 178/GP-CHC
Ngày 09 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP bổ sung trung vi lượng các loại; Phân urê-silic: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm
|
174
|
Công ty cổ phần Phân bón Lộc Xuân
|
Thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
Thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
Số: 179/GP-CHC
Ngày 20 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK, NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm
|
175
|
Công ty cổ phần Giống Vật tư nông lâm nghiệp Tuyên Quang
|
Tổ 7, phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Tổ 5, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
Số: 180/GP-CHC
Ngày 20 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK các loại: 10.000 tấn/năm.
|
176
|
Công ty TNHH Si Ba
|
Số 97 đường 41 Phú Định, phường 16, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Ấp 3, xã Long Cang, huyện Cần Đước, tỉnh Long An
|
Số: 181/GP-CHC
Ngày 21 tháng 6 năm 2016
|
Phân bón lá (thành phần NPK, NK, PK các loại; NPK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; phân trung lượng các loại): 2.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
177
|
Công ty TNHH Ca Ca
|
32 đường D4A, tổ 7, khu phố 6, phường Phước Long B, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô H1, đường số 4, Khu công nghiệp Hải Sơn, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 182/GP-CHC
Ngày 21 tháng 6 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá (thành phần NPK, NK, NP, PK các loại; NPK, NK, NP bổ sung trung vi lượng các loại; phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại): 1.000 tấn/năm.
|
178
|
Công ty TNHH Hàng Tiêu dùng Đại Dương
|
Tổ 4 ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
|
Tổ 4 ấp Bến Kinh, xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh.
|
Số: 183/GP-CHC
Ngày 21 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm; Phân bón lá thành phần N,P,K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm
|
179
|
Công ty cổ phần Kinh doanh phân bón Việt Hoa NB
|
Thôn 1, xã Ea H-leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đăk Lăk.
|
Thôn 1, xã Ea H-leo, huyện Ea H’leo, tỉnh Đăk Lăk
|
Số: 184/GP-CHC
Ngày 24 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 13.000 tấn/năm; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm
|
180
|
Công ty cổ phần AGAMA
|
Lô 2, đường số 2, Cụm Công nghiệp Đức Thuận, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô 2, đường số 2, Cụm Công nghiệp Đức Thuận, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 185/GP-CHC
Ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, PK các loại; NPK bổ sung trung lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
181
|
Công ty cổ phần Đầu tư Sản xuất Thương mại Dịch vụ XNK Trung Nam
|
Ấp Thèo Nèo, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Ấp Thèo Nèo, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Số: 186/GP-CHC
Ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân DAP bổ sung phụ gia: 1.000 tấn/năm
|
182
|
Công ty cổ phần Sen Ta Nhật Bản
|
545/6A Nguyễn Xiển, khu phố Gò Công, phường Long Thạch Mỹ, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số 211/16 ấp Long Thuận, xã Long Phước, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long.
|
Số: 187/GP-CHC
Ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
Phân vi lượng bón rễ các loại: 1.000.000 lít/năm.
|
183
|
Công ty TNHH XNK Phân bón Việt Đức
|
Ấp Long Hòa A, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang (hoặc Ấp 3B, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang)
|
Ấp Long Hòa A, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang (hoặc Ấp 3B, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang).
|
Số: 188/GP-CHC
Ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ: 2.000 tấn/năm; Phân kali-silic: 1.000 tấn/năm
|
184
|
Công ty TNHH MTV Thiên Phú Điền
|
Tổ 1, ấp An Lạc, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số 066, tỉnh lộ 847, ấp Mỹ Đông 4, xã Mỹ thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 189/GP-CHC
Ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm;
Phân kali silic: 2.000 tấn/năm; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân DAP bổ sung phụ gia: 2.000 tấn/năm.
|
185
|
Công ty TNHH MTV Phạm Hoàng
|
Số 034, ấp An Lạc, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số 034, ấp An Lạc, xã An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 190/GP-CHC
Ngày 27 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP; NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân kali silic: 2.000 tấn/năm; Phân đạm (phân urê bổ sung phụ gia): 1.000 tấn/năm; Phân DAP bổ sung phụ gia: 2.000 tấn/năm
|
186
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
|
Số 23 Hà Hoàng Hổ, phường Mỹ Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang.
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Lộc Trời - Xưởng gia công và đóng gói phân urê thuộc Chi nhánh Nhà máy Thuốc bảo vệ thực vật Châu Thành, ấp Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang.
|
Số: 191/GP-CHC
Ngày 28 tháng 6 năm 2016
|
Phân đạm (phân urê bổ sung
phụ gia các loại): 12.000 tấn/năm
|
187
|
Công ty TNHH VI DAN
|
1/9B Ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
1/9B Ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 192/GP-CHC
Ngày 28 tháng 6 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, PK các loại; NPK, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
188
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại và Dịch vụ Xanh Đồng
|
Lô CN-14, Khu công nghiệp Tâm Thắng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông.
|
Lô CN-14, Khu công nghiệp Tâm Thắng, xã Tâm Thắng, huyện Cư Jút, tỉnh Đăk Nông.
|
Số: 193/GP-CHC
Ngày 28 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NPK bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung vi lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
189
|
Công ty cổ phần Hóa chất Quảng Ngãi
|
307 Hùng Vương, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Thôn Thuận Hòa, xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Số: 194/GP-CHC
Ngày 29 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK các loại; NPK bổ sung trung vi lượng các loại:30.000 tấn/năm.
|
190
|
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Dũng Phương VC
|
Thôn Cầu Thia, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
|
Bản Đao, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái.
|
Số: 195/GP-CHC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK các loại: 10.000 tấn/năm
|
191
|
Công ty TNHH Nông nghiệp Hoàng Nga
|
Cụm 4, xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức, Hà Nội
|
Chi nhánh Yên Sơn - Công ty TNHH Nông nghiệp Hoàng Nga tại thôn Bù Thấp, xã Suối Bu, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
|
Số: 196/GP-CHC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng có thành phần N, P, K; phân trung vi lượng, phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
192
|
Công ty cổ phần Đầu tư Quỳnh Trang
|
Thôn Ngọc Lăng, xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
|
Thôn Ngọc Lăng, xã Ngọc Lâm, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
|
Số: 197/GP-CHC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NPK bổ sung thành phần đất hiếm các loại: 18.000 tấn/năm; Phân đạm bổ sung thành phần đất hiếm các loại, bổ sung thành phần trung lượng các loại: 2.000 tấn/năm
|
193
|
Công ty TNHH Mùa Phát triển
|
Xóm 3, xã Thư Phú, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
|
Km 110+500, Quốc lộ 10, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
|
Số: 198/GP-CHC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Phân trung vi lượng, phân vi lượng có thành phần N, P, K, hoặc Nts hoặc K20, phân trung lượng có thành phần Nts các loại: 2.000 tấn/năm
|
194
|
Công ty TNHH Nông Vui
|
A1/45 tổ 1, ấp 1, xã Vĩnh Lộc, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Nông Vui tại số 3/2 Lô B205-206 đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 199/GP-CHC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 12.000 tấn/năm
|
195
|
Công ty TNHH Nông Á
|
Số 06 đường E2, tỉnh lộ 2, Quỳnh Tân II, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhà máy sản xuất Nông Á, thôn Quỳnh Tân II, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk
|
Số: 200/GP-CHC
Ngày 30 tháng 6 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần đa lượng, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: Dạng bột: 500 tấn/năm; Dạng lỏng: 500.000 lít/năm
|
196
|
Công ty TNHH MTV Thuận Hưng
|
Quốc lộ 91, Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Khu vực Tân Phước 1, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Số: 201/GP-CHC
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK bổ sung trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
|
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại phân bón Lực Thiên
|
Lô số 91 ấp Phước Yên, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Số 53D/4 ấp Thanh Mỹ 1, xã Thanh Đức, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Số: 202/GP-CHC
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP các loại: 10.000 tấn/năm
|
198
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Luvina
|
Số 309/13 đường TX21, khu phố 1, phường Thạnh Xuân, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Sản xuất Luvina, số 4/1 Lô B205-206, đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 203/GP-CHC
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, PK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
199
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ XNK Happy Life
|
Số 420B đường TTH21, phường Tân Thới Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh
|
Đường số 4, Khu Công nghiệp Liên Hưng, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 204/GP-CHC
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK bổ sung hoặc không bổ sung trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân vi lượng bón rễ các loại: 1.000
tấn/năm; Phân bón lá chứa thành phần đa lượng, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
200
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vân Nguyên
|
19 Khu dân cư Thăng Long, đường số 6, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
|
Chi nhánh Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vân Nguyên tại ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Số: 205/GP-CHC
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000
tấn/năm; Phân bón lá chứa thành phần đa lượng, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm
|
201
|
Công ty TNHH MTV Sản xuất Thương mại Dịch vụ Nông Xanh
|
Số 244 Nguyễn Văn Cừ, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Nhà máy phân bón Nông Xanh, Khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Số: 206/GP-CHC
Ngày 01 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm
|
202
|
Công ty TNHH Anh em
|
Số 98/75 ấp Sơn Long, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Số 144/11 ấp Sơn Quy, thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Số: 207/GP-CHC
Ngày 05 tháng 7 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK không bổ sung hoặc bổ sung thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 3.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 2.000 tấn/năm.
|
203
|
Công ty cổ phần Nông nghiệp MTX Việt Nam
|
Thôn Hạ Hiệp, xã Liên Hiệp, Huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
|
Thôn Hạ Hiệp, xã Liên Hiệp, Huyện Phúc Thọ, Thành phố Hà Nội
|
Số: 208/GP-CHC
Ngày 08 tháng 7 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, phân trung vi lượng bón rễ các loại: 9.000 tấn/năm.
|
204
|
Hộ Kinh doanh cơ sở Phân bón lá Phú Hưng
|
49A, Đường 27, Tổ 7, Ấp Tân Lập, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
49A, đường 27, tổ 7, ấp Tân Lập, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
|
Số: 209/GP-CHC
Ngày 08 tháng 7 năm 2016
|
Phân bón lá chứa thành phần N, P, K hoặc thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
|