Hộ kinh doanh Hắc Long Điền
A3/91, Ấp 1 Xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
A3/91, Ấp 1 Xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 345/GP-CHC
Ngày 18 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lương; phân trung vi lượng bón rễ các loại: 950 (tấn/năm)
|
343
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Xuất nhập khẩu Sếu Đầu Đỏ
|
Số 42, Nguyễn Cửu Vân, phường 17, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Tổ 10, ấp 2, xã Tân Nghĩa, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
|
Số: 346/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê), kali silic, DAP bổ sung phụ gia; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 6.000 tấn/năm.
|
344
|
Công ty TNHH Baconco
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Khu công nghiệp Phú Mỹ I, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Số: 347/GP-CHC
Ngày 20 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 230.000 tấn/năm; Phân đạm, Diamoni phosphat, Phân kali bổ sung phụ gia: 16.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 3.000
tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
345
|
Công ty cổ phần Phân bón Lộc Xuân
|
Thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
Thôn Xuân Sơn, xã Trung Giã, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội.
|
Số: 348/GP-CHC
Ngày 24 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm.
|
346
|
Công ty TNHH Việt Growth
|
Số 39, đường số 8, khu dân cư Phước Kiển A, huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Kho D1 - Lô D, Tổng kho Sacombank, đường số 01, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 349/GP-CHC
Ngày 24 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón lá các loại; Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
|
Công ty cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau
|
Lô D, Khu công nghiệp phường 1, đường Ngô Quyền, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
|
Nhà máy Đạm Cà Mau, Khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm, ấp 6, xã Khánh An - huyện U Minh, tỉnh Cà Mau.
|
Số: 350/GP-CHC
Ngày 24 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân U-rê; Phân U-rê bổ sung chất tăng hiệu xuất sử dụng: 800.000 tấn/năm.
|
348
|
Công ty cổ phần Phân bón Na Uy
|
Phòng 503, Lầu 5, HD Tower, 25 Bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty cổ phần Phân bón Na Uy tại Kho D6, Lô D, Khu công nghiệp Tân Kim, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.
|
Số: 351/GP-CHC
Ngày 24 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm bổ sung vi lượng: 117.000 tấn/năm.
|
349
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
860/80A Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B215, đường số 5, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 352/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000.000 lít/năm.
|
350
|
Công ty cổ phần Tân Hiệp Thành
|
860/68 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A2-1 (Khu A4), đường D9, Khu công nghiệp Rạch Bắp, xã An Tây, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 353/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón lá hoặc bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung vi lượng các loại; Phân hỗn hợp trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón lá hoặc bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm
|
351
|
Công ty TNHH Quốc tế Úc Việt
|
Số 754 Lê Văn Khương, phường Thới An, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô A102 đường số 1, Khu công nghiệp Thái Hòa - Đức Hòa III, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 354/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm, phân kali, kali silic, phân lân, phân Diamoni phosphat (DAP) bổ sung phụ gia các loại: 15.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 5.000 tấn/năm.
|
352
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Ba Con Rồng
|
Số 20 Nguyễn Thế Truyện, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
|
Đường N2, ấp Nhơn Xuyên, xã Thuận Nghĩa Hòa, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An.
|
Số: 355/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 10.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
353
|
Công ty TNHH Phân bón GROUP
|
Lô A102 đường số 1, Khu Công nghiệp Đức Hòa III - Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Lô A102 đường số 1, Khu Công nghiệp Đức Hòa III - Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 356/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm, phân kali, kali silic, phân lân, phân Diamoni phosphat (DAP) bổ sung phụ gia các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 26.000 tấn/năm.
|
354
|
Công ty cổ phần Phân bón Sao Vàng
|
Lầu 6, 41-43 Trần Cao Vân, phường 6, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh.
|
3/3 Lô B205-B206, đường số 4, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 357/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 12.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
355
|
Công ty cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bình Định
|
Số 173 Trần Hưng Đạo, phường Lê Lợi, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
|
Lô B1, Khu công nghiệp Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định..
|
Số: 358/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 20.000 tấn/năm; Phân đạm, phân kali, kali silic, phân Diamoni phosphat (DAP) bổ sung phụ gia: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.500 tấn/năm.
|
356
|
Công ty TNHH MTV Thương mại Sản xuất Việt Liên
|
Số 67, đường ĐX 96, tổ 43, khu 6, phường Hiệp An, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
|
Thửa đất số 229, tờ bản đồ số 38, ấp An Sơn, xã An Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
|
Số: 359/GP-CHC
Ngày 26 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm (urê) bổ sung chất tăng hiệu suất sử dụng phân bón; Phân kali clorua bổ sung trung lượng, vi lượng; Phân trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 15.000 tấn/năm.
|
357
|
Công ty cổ phần Phân bón và Dịch vụ tổng hợp Bình Định
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
QL 1A thôn Diêm Tiêu, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
|
Số: 360/GP-CHC
Ngày 28 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ hai)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân đạm urê, DAP bổ sung phụ gia các loại; phân kali silic: 60.000 tấn/năm. Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 5.000 tấn/năm. Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 1.000 tấn/năm.
|
358
|
Công ty TNHH Hiệp Thanh
|
Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
|
Ấp 2, xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
|
Số: 361/GP-CHC
Ngày 28 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ hai)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 16.000 tấn/năm; Phân đạm, phân kali, kali silic, Diamoni phosphat (DAP) bổ sung phụ gia: 6.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 2.000 tấn/năm.
|
359
|
Công ty cổ phần Sản xuất Thương mại Thiên Ân
|
Thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
|
Thôn Lương Nỗ, xã Tiên Dương, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
|
Số: 362/GP-CHC
Ngày 31 tháng 10 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân kali silic, phân đạm (urê), phân DAP bổ sung phụ gia: 3.000 tấn/năm; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm; Phân bón lá có thành phần N, P, K, trung lượng, vi lượng các loại: 1.400 tấn/năm.
|
|
Công ty TNHH Phân bón Kiến Vàng
|
Số 9 đường S7, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Chi nhánh Công ty TNHH Phân bón Kiến Vàng, 4A162, ấp 4, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 363/GP-CHC
Ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp NPK, NP, NK bổ sung trung vi lượng bón rễ (các loại); Phân Đạm- Trung lượng bón rễ; Phân hỗn hợp trung lượng, trung vi lượng bón rễ (các loại): 9.200 tấn/năm.
|
|
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu phân bón Nam Mỹ
|
Lầu 1, 652/55/20 Cộng Hòa, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B123B Đường số 7, Khu công nghiệp Thái Hòa, ấp Tân Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 364/GP-CHC
Ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung vi lượng các loại; Phân trung, vi lượng bón rễ các loại; Phân N, P, K có bổ sung hoặc không bổ sung trung lượng, vi lượng bón rễ các loại: 9.500 tấn/năm.
|
|
|
|
Công ty cổ phần Tam Gia Phú
|
9/2H ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Lô B122B đường số 7, Khu công nghiệp Thái Hòa, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
|
Số: 365/GP-CHC
Ngày 31 tháng 10 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK; NP; NK; PK hoặc NPK; NP; NK; PK có bổ sung trung vi lượng (các loại); Phân trung, vi lượng bón rễ và Phân trung vi lượng bón rễ (các loại): 950 tấn/năm.
|
|
|
363
|
Công ty TNHH Sản xuất TMDV Nông nghiệp sinh học Agribio
|
Số 479 đường tỉnh 870, ấp 5, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số 479 đường tỉnh 870, ấp 5, xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
|
Số: 366/GP-CHC
Ngày 01 tháng 11 năm 2016
|
Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ có hoặc không có thành phần N, P, K các loại; Phân trung vi lượng bón lá có hoặc không có thành phần N, P, K các loại: 1.000 tấn/năm.
|
364
|
Công ty cổ phần Phân bón Hà Nội
|
Tổ dân phố Trung, phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
|
Tổ dân phố Trung, phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
|
Số: 367/GP-CHC
Ngày 03 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NK, NP có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 9.800 tấn/năm.
|
365
|
Công ty cổ phần Vật tư nông nghiệp Hà Thành
|
Số nhà 109A, tổ 27, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Cụm công nghiệp Trường An, xã An Khánh, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
|
Số: 368/GP-CHC
Ngày 03 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
366
|
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Đa quốc gia
|
Số 44, tổ dân phố An Lạc, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
D4-Cụm công nghiệp thực phẩm Hapro, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
|
Số: 369/GP-CHC
Ngày 04 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, vi lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 300 tấn/năm.
|
367
|
Công ty cổ phần Bảo vệ thực vật Miền Bắc
|
Số 58/3/16 phố Trần Bình, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Thôn An Hạ, xã An Thượng, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội.
|
Số: 370/GP-CHC
Ngày 07 tháng 11 năm 2016
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK, NP, NK, PK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại: 10.000 tấn/năm; Phân đạm (urê) bổ sung phụ gia các loại: 1.000 tấn/năm; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại: 1.000 tấn/năm.
|
368
|
Công ty TNHH Thương mại Công nghệ Hoàng Gia
|
224/133/10 Đường số 8, Khu Phố 16, Bình Hưng Hòa, Bình Tân , thành phố Hồ Chí Minh.
|
151/3 Đường Nguyễn Thị Nê, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Số: 371/GP-CHC
Ngày 07 tháng 11 năm 2016
|
Phân bón lá có thành phần N, P, K, và trung lượng, vi lượng (các loại); Phân hỗn hợp bón rễ NPK hoặc NPK, NP, NK, PK bổ sung trung, vi lượng (các loại); Phân trung lượng bón rễ (các loại); Phân vi lượng bón rễ (các loại): 9.500 tấn/năm.
|
369
|
Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Cần Thơ
|
Khu Công nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
|
Khu Công nghiệp Trà Nóc 1, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ; Công ty TNHH MTV Phân bón Hữu cơ đậm đặc: Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang.
|
Số: 372/GP-CHC
Ngày 08 tháng 11 năm 2016
(Điều chỉnh lần thứ nhất)
|
Phân hỗn hợp bón rễ NPK có hoặc không có thành phần trung lượng, vi lượng, trung vi lượng các loại; Phân trung lượng, trung vi lượng bón rễ các loại; Phân đạm (urê), phân kali bổ sung thành phần trung lượng, trung vi lượng các loại: Tại Cần Thơ 250.000 tấn/năm; tại Hậu Giang 50.000 tấn/năm.
|
370
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Yên Trang
|
Ấp 10, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
Ấp 10, xã Lương Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
|
|