ChuyêN ĐỀ : muối sunfua



tải về 0.53 Mb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu08.01.2024
Kích0.53 Mb.
#56260
  1   2
chuyên đề MUỐI SUNFUA

CHUYÊN ĐỀ : MUỐI SUNFUA

A. Phương pháp & ví dụ


1/ Lý thuyết và phương pháp giải
Chú ý:
- S phản ứng với kim loại tạo muối sunfua của kim loại với hóa trị thấp.
- S có số oxi hóa 0 là số oxi hóa trung gian nên S thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa còn S2- có số oxi hóa -2 là số oxi hóa thấp nhất của S nên H2S chỉ có tính khử.
2/ Phân loại: Có 4 loại
@ Loại 1: Tan trong nước: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…
@ Loại 2: Không tan trong nước nhưng tan trong axit ( HCl, H2SO4 loãng ): FeS, ZnS, MnS,…
@ Loại 3: Không tan trong nước và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…
@ Loại 4: Không tồn tại trong nước: MgS, Al2S3, …
 3. Tính chất hóa học:
 3.1. Môi trường của muối sunfua: Các muối sunfua tan trong nước thường có môi trường kiềm 
3.2. Phản ứng đốt cháy: muối sunfua + oxi ----> oxit + SO2.
CuS + 3/2 O2 ----> CuO + SO2
4FeS2 + 11O2 -----> 2Fe2O3 + 8SO2
Cu2S + 2O-----> 2CuO + SO2
Nhưng: 2CuFeS2 + O2thiếu ----> Cu2S + 2FeS + SO2
Cu2S + 1,5O2 thiếu   Cu2O + SO2
3.3. Phản ứng với axit HCl và H2SO4 loãng: muối sunfua + H+ → muối + H2S↑ (muối sunfua loại 3 không phản ứng)
Na2S + H2SO4 loãng → Na2SO4 + H2S↑
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑
CuS + HCl → không phản ứng.
FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S↓ + H2S↑
3.4. Phản ứng của với H2SOđặc: Muối sunfua + H2SO4 đặc → Muối sunfat + SO2 + H2O
CuS + 4H2SO4 đặc  CuSO4 + 4SO2↑ + 4H2O
2FeS2 + 14H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O
3.6. Phản ứng với muối khác: Phản ứng của muối sunfua loại 1 với muối khác khá phức tạp
FeCl2 + Na2S → FeS↓ + 2NaCl
2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS↓ + S↓ + 6NaCl
2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O →2Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 6NaCl
AlCl3 + 3NaHS + 3H2O →Al(OH)3↓ + 3H2S↑ + 3NaCl
MgCl2 + Na2S + 2H2O → Mg(OH)2↓ + 2NaCl + H2S↑
Cu2S + 2Fe2(SO4)3 ® 4FeSO4 + 2CuSO4 + S 
3.8. Phản ứng với hiđro peoxit:
VD:
PbS + H2O2 → PbSO4 + H2O (*)
Na2S + H2O2 → Na2SO4 + H2O
As2S3 + 14H2O2 -----> 2H3AsO4 + 3H2SO4 + 8H2O
 
Phản ứng (*) được dùng để phục chế những bức tranh cổ.
 
3.9. Màu của muối sunfua kết tủa:
FeS; CuS; PbS; CoS và NiS có màu đen, HgS = đỏ, CdS = vàng; MnS = hồng; ZnS = trắng
3.10. Phản ứng của H2S:
H2S có pKa1 = 7,02 và pKa2 = 12,9.
+ Với oxi: H2S + ½ O2 thiếu → S + H2O
H2S + 3/2 O2  SO2 + H2O
+ Với SO2: 2H2S + SO2 → 3S + H2O
+ Với nước clo: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl
+ Với muối: FeCl3 + H2S → FeCl2 + S + HCl
CuCl2 + H2S → CuS↓ + 2HCl
FeCl2 + H2S → không phản ứng.
+ Với Ag: 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O
Phản ứng này giải thích hiện tượng Ag bị hóa đen trong không khí bị ô nhiễm.
+ Với các chất oxi hóa khác: 
4. Một số khoáng vật sunfua: pirit = FeS2; cancopirit = FeCuS2; galen = PbS; blenđơ = ZnS
 
5. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử có muối sunfua.
Các phản ứng oxi hóa – khử thông thường sẽ có một chất khử và một chất oxi hóa nhưng phản ứng oxi – hóa khử của muối sunfua phức tạp hơn vì thường có hai chất khử. 
VD1: 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau(nếu có):
1/ FeCl2 + H2® 2/ CuS + HCl ®
3/ FeCl3 + K2® 4/ FeS + HCl ®
4/ Cu2S + H2SO4 đặc ® 10/ KMnO4 + H2S + H2SO4 
Bài 3:
1. Hoàn thành phản ứng sau dạng phân tử và ion thu gọn(nếu có)
FeS + HCl  Khí A + ...
KClO3  Khí B + ...
Na2SO3 + HCl  Khí C + ...
2. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một, viết phản ứng và ghi rõ điều kiện?
Bài 5: Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaCl; Na2S; Na2CO3; Na2SO3.
B: Bài tập, Ví dụ minh họa

tải về 0.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương