Dosage
Liều lượng
|
|
Số lượng thuốc hay tổng số thuốc dùng trong một thời gian.
|
|
790
|
Dose
|
Liều lượng
|
|
Số lượng thuốc dùng trong một thời gian.
|
|
791
|
Drain (to)
|
Tháo nước (đi)
|
|
(a) Hành động tháo cạn, đó là rút hay mang đi (nước hay chất thải).
(b) Phương tiện thông thường được dùng để tháo cạn, ví dụ như tháo nước cạn hoàn toàn trong những ao cá.
|
|
792
|
Drainage divide
|
Hệ thống mương phân chia (nước)
|
|
Xem Phân chia (Divide).
|
|
793
|
Drawdown
|
Kéo xuống/rút xuống
|
|
Độ cao của nước theo chiều thẳng đứng bị giảm đi, hay giảm áp lực do tháo nước (trong ao, hồ chứa bể đầu nguồn).
|
|
794
|
Dredge
|
Lưới vét, máy nạo vét lòng sông
|
|
(a) Ngư cụ hoạt động: Một máy kéo dùng để thu động vật nhuyễn thể, ví dụ như: hàu, điệp và vẹm ở đáy biển. Lưới kéo là một loại ngư cụ dùng để đánh cá.
(b) Dụng cụ đào đất đặc biệt được dùng để thu gom đất hay chất lắng đọng, những chất này ướt, nhão không thể dùng các loại dụng cụ khác để thu gom. Dùng dụng cụ này để ủi và di chuyển đất và chất lắng đọng.
|
|
795
|
Dredging (a)
|
Lưới vét, máy nạo vét (a)
|
|
Phương pháp khai thác được dùng để thu động vật nhuyễn thể hoang dã (sống trên nền đáy tự nhiên) và động vật nhuyễn thể nuôi (trong bãi nuôi và bãi dự trữ).
|
|
796
|
Dredging (b)
|
Lưới vét, máy nạo vét (b)
|
|
Di chuyển bùn đất lắng đọng ở đáy ao, mương, rãnh hay kênh.
|
|
797
|
Dressed (fish)
|
Giết mổ (cá)
|
|
Loại bỏ những cơ quan nội tạng, đầu và đuôi cá (một số cá có thể có đuôi) còn giữ lại da và xương.
|
|
798
|
Drills
|
Khoan
|
|
Các loài ốc tiêu diệt động vật nhuyễn thể khác bằng cách khoan một lỗ thủng qua vỏ và ăn phần thịt bên trong, thường thấy trong các trại nuôi hàu và vẹm.
|
|
799
|
Drop
|
Sự hạ, giảm (cốt cao trình)
|
|
Xây dựng công trình kiểm soát nước trong một con mương để làm giảm độ dốc của đáy mương và tốc độ dòng chảy.
|
|
800
|
Drop line
|
Dây treo
|
|
Trong nuôi treo: Dây thừng treo, nối vào dây căng ngang để giữ các lồng, chùm, giỏ động vật nhuyễn thể.
|
|
801
|
Dropsy
|
Bệnh phù, bệnh phình ra
|
|
Tích tụ huyết thanh không bình thường trong các tế bào hay trong khoang cơ thể.
|
|
802
|
Drug, veterinary-
|
Thuốc thú y
|
|
Chất thông thường được dùng trong nuôi động vật, ví dụ như: nuôi động vật lấy sữa hay thịt, gia cầm, cá hay ong, hoặc là được dùng cho các mục đích chẩn đoán, phòng và chữa bệnh hoặc là để thay đổi chức năng sinh lý hay tập tính sống của chúng.
|
|
803
|
Dry matter
|
Vật chất khô
|
|
Vật chất còn lại sau khi đã loại bỏ nước.
|
|
804
|
Drying
|
Làm khô
|
|
Phương pháp chế biến liên quan đến việc loại bỏ hầu hết nước cả ở bề mặt và trong thịt cá sau khi cá đã giết mổ, rửa sạch.
|