DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang16/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   59

Denitrification

Khử nitơ




Phản ứng sinh hoá nitrate qua nitrite trung gian thành phân tử (khí) nitrogen và carbon dioxide thông qua hoạt động của vi sinh vật. Áp dụng phản ứng khử này trong nuôi trồng thủy sản: Quá trình xử lý nước cần thiết trong hệ thống tái sử dụng (tuần hoàn) với quy trình ít hoặc không thay nước; phản ứng này cũng xuất hiện trong các bể lắng, các bẫy chất thải rắn lơ lửng và các bể chứa nước.




700

Densimeter

Tỷ trọng kế




Xem Tỷ trọng kế (Hydrometer).




701

Density

Mật độ




(a) Số lượng cá thể hay các đơn vị tính khác trong một đơn vị diện tích, tính bằng số lượng/m2.
(b) Khối lượng của một đơn vị thể tích vật chất, tính bằng kg/m3.




702

Density index

Chỉ số mật độ




Mối quan hệ giữa cỡ cá và thể tích nước trong một đơn vị phương tiện ương nuôi; được tính bằng công thức: Chỉ số mật độ = (khối lượng cá)/(chiều dài thân cá  thể tích đơn vị phương tiện ương nuôi).




703

Deoxygenated

Suy giảm ôxy




Được dùng để chỉ môi trường bị suy giảm ôxy tự do.




704

Deoxyribonucleic acid
(DNA, ssDNA, dsDNA)


Axit deoxyribonucleic (ADN, ssADN, dsADN)




Axít nucleic tự tái tạo/nhân bản tạo thành khối lượng phân tử rất lớn, nó là phần hoạt động di truyền của nhiễm sắc thể. Nó truyền thông tin di truyền từ một thế hệ tế bào này sang thế hệ tế bào khác. Nó bao gồm deoxyribonucleotides mang gốc adenine, guanine, cytosine và thiamine. Dải đơn ADN (ssADN) xuất hiện trong một số virus (thường là một vòng kín). Trong thể eukaryote và nhiều virus, ADN là một dải kép (dsADN).




705

Deoxyribovirus (DNA-virus)

Virus deoxyribo (virus ADN)




Virus có một genome axít deoxyribonucleic.




706

Deposit refund system

Hệ thống hoàn lại tiền bảo lãnh
(thuế môi trường)





Một mệnh lệnh và công cụ chính sách kiểm soát trong đó tiền thuế trả thêm phải nộp tính theo giá trị sản phẩm do gây ô nhiễm môi trường hoặc làm cạn kiệt nguồn lợi tự nhiên, số tiền này được hoàn trả lại nếu sản phẩm (hay chất thải của nó) được tái sử dụng.




707

Depreciation

Khấu hao




Sự giảm giá trị của những tài sản chính (ví dụ: máy móc, nhà/địa ốc và thiết bị khác) do đã dùng qua một thời gian. Nó bị giảm giá trị là do ba nguyên nhân chính sau: hư hỏng thực thể, lỗi thời kỹ thuật và lỗi thời kinh tế. Thường trong ao nuôi thủy sản không chú ý đến khấu hao tài sản vì chúng là phần đất (ở nông thôn) có người làm chủ thực sự.




708

Depreciation, average annual-

Khấu hao trung bình năm




Khấu hao thu được do trừ đi giá trị đồ vật thu hồi từ giá mua nó, và chia cho đời sống hữu ích của nó.




709

Depuration

Sự lọc sạch




Kỹ thuật nhờ vào đó mà các động vật có thể chứa những vật chất không mong muốn (cát, bùn, chất ô nhiễm, ký sinh trùng hay sinh vật có khả năng gây hại cho con người) được thả vào và giữ trong nước trong sạch để chúng tự làm sạch, thường được áp dụng cho động vật nhuyễn thể.




710

Desalination (a)

Khử muối (a)




Thuộc về nước: Loại bỏ muối từ nước biển hay nước lợ. Việc loại bỏ muối thành công bằng nhiều phương pháp, ví dụ chưng cất, thấm lọc ngược, thấm tách bằng điện, trao đổi ion, và sự bay hơi do bức xạ mặt trời.




711

Desalination (b)

Khử muối (b)




Thuộc về đất: Loại bỏ muối từ đất bằng phương pháp nhân tạo, thường là lọc.




712

Detrition

Sự cọ xát




Hành động làm mòn bằng cách cọ xát, ví dụ: vây đuôi của cá bị mòn do nhốt cá dày đặc trong bể xi măng.




713

Detritivore

Động vật ăn mùn bã hữu cơ




Động vật ăn mùn bã hữu cơ.




714

Detritus

Mùn bã hữu cơ




(a) Trong hải dương học và hồ học: Những mảnh vật chất hữu cơ hay những vật chất tan rã khác chuyển động lơ lửng trong nước.
(b) Trong bệnh học: Sự tích tụ hay chất đống những mảnh vụn hữu cơ, đặc biệt ở mang cá.




715

Development Index, Human-

Chỉ số phát triển con người




Xem Chỉ số phát triển con người (Human Development Index).




716

Development, rural-

Phát triển nông thôn




Quản lý sự phát triển con người và chiều hướng của sự thay đổi thể chế, công nghệ theo cách nâng cao tuổi thọ, kiến thức và mức sống ở các vùng nông thôn trong bối cảnh công bằng và bền vững.




717

Development, sustainable-

Phát triển bền vững




Quản lý và lưu giữ cơ sở nguồn lợi tự nhiên, định hướng thay đổi thể chế và công nghệ theo cách đảm bảo đạt được sự thoả mãn liên tục những nhu cầu của con người cho các thế hệ hiện tại và tương lai. Sự phát triển bền vững như vậy bảo tồn được các tài nguyên (đất), nước và các nguồn gen thực vật và (động vật) không làm suy thoái môi trường, công nghệ thích hợp, khả năng phát triển kinh tế và khả năng chấp nhận của xã hội.




718

Developmental stage

Giai đoạn phát triển




Một dạng trung gian của vòng đời đặc trưng bởi sự có mặt hay xuất hiện những nhân tố hay cấu trúc hình thái riêng.




719

Diadromous

Cá di cư nước mặn - nước ngọt




Thuật ngữ chung được dùng để chỉ cá di cư tự do giữa biển và thủy vực nước ngọt.




720

Diagnosis

Chẩn đoán




Xác định bản chất của bệnh.




721

Diapause

Thời kỳ nghỉ




Trạng thái nghỉ tự nhiên xuất hiện trong đời sống của nhiều sinh vật (ví dụ: trứng Artemia khô).




722

Diapedesis

Hệ thống làm sạch tế bào




Sự di chuyển hồng cầu sang phần biểu mô để loại bỏ chất thải của quá trình trao đổi chất, tế bào chết và nhiễm trùng vi sinh.




723

Diatom

Tảo silic, khuê tảo




Tảo đơn bào trôi nổi tự do được bao quanh bằng một lớp màng tế bào chứa hàm lượng silica cao (SiO2:nH2O), màu nâu. Một số loài được nuôi để làm thức ăn cho Rotifer và các động vật phù du ăn vi tảo khác. Rotifer và động vật phù du dùng để làm thức ăn trong ương cá bột của một số loài cá.




724

Die

Khuôn đùn ép (viên thức ăn)




Trong cơ khí: Một khuôn kim loại có nhiều lỗ thủng dùng để đùn ép viên thức ăn.




725

Diet (a)

Thức ăn (a)




Thành phần thức ăn hay thành phần thức ăn hỗn hợp gồm cả nước thường được cung cấp để nuôi động vật.




726

Diet (b)

Khẩu phần ăn (b)




Chế độ cho ăn theo quy định hay cho ăn tự nhiên.




727

Diet, artificial-

Thức ăn nhân tạo




Dùng thuật ngữ “thức ăn nhân tạo” thật ra không đúng. Thức ăn không thể sản xuất được bằng phương pháp nhân tạo (tổng hợp) mà phải lấy từ thành phần thức ăn tự nhiên (các vật chất hữu cơ). Vì thế dùng thuật ngữ “thức ăn chế biến” là phù hợp hơn.




728

Diet, balanced-

Thức ăn cân bằng (dinh dưỡng)




Thức ăn, trong đó cung cấp toàn bộ các chất dinh dưỡng cần thiết, ví dụ lượng chất dinh dưỡng phù hợp để nuôi động vật.




729

Diet, binary-

Thức ăn tự phối trộn tại trang trại




Một hỗn hợp các thành phần nguyên liệu khô (vitamin, khoáng chất, v.v…) và cá tạp băm nhỏ cộng với dầu cá được chuẩn bị hàng ngày tại trang trại.




730

Diet, complete-

Thức ăn đầy đủ




Xem Thức ăn cân bằng dinh dưỡng (Diet, balanced)-




731

Diet, control-

Thức ăn đối chứng




Trong nghiên cứu dinh dưỡng: Thức ăn đối chứng có thể là thức ăn phù hợp hoặc không phù hợp dùng để so sánh trong các nghiệm thức thí nghiệm cho ăn. Nó có thể là thức ăn đối chứng đạt chuẩn hoặc bình thường.




732

Diet, formulated-

Thức ăn hình thành (công thức
thức ăn)





Loại thức ăn chế biến dùng cho thủy sản, được tạo ra có thành phần dinh dưỡng theo những tỷ lệ đạm, mỡ, chất bột đường khác nhau. Thường được bổ sung vitamin và đóng gói.




733

Diet, high energy-

Thức ăn năng lượng cao




Thức ăn được chế tạo cung cấp đủ các mức protein và hàm lượng dầu cao (> 20%). Thành phần dầu cung cấp đủ năng lượng cho quá trình trao đổi chất cơ bản (vì thế tiết kiệm protein) cho sự sinh trưởng cơ thể.




734

Diet, processed-

Thức ăn chế biến




Thức ăn được chế biến từ những thành phần nguyên liệu tươi thô lựa chọn theo công nghệ thực phẩm hay công nghiệp thực phẩm.




735

Diet, purified-

Thức ăn tinh chế




Thức ăn được chế tạo từ những nguyên liệu chọn lọc với những phân tích đặc biệt; chỉ được dùng để nghiên cứu dinh dưỡng.




736

Diet, reference- (RD)

Thức ăn tham khảo (RD)




Trong nghiên cứu dinh dưỡng: Một loại thức ăn có thể so sánh tác dụng của nó đối với các nghiệm thức về chế độ cho ăn trong một thiết kế thí nghiệm.




737

Diet, standard reference- (SRD)

Thức ăn tham khảo tiêu chuẩn (SRD)




Trong nghiên cứu dinh dưỡng: Loại thức ăn dùng để kiểm nghiệm khả năng sinh sản và đã xác định được chính xác thành phần dinh dưỡng, thoả mãn những nhu cầu dinh dưỡng của cá được dùng trong những nghiên cứu thức ăn, tạo thuận lợi trong so sánh giữa các công trình nghiên cứu, các địa phương, các loài, các thực nghiệm khác nhau, những điều kiện và những nhân tố khác nhau.




738

Diet, supplemental-

Thức ăn bổ sung




Loại thức ăn được tạo thành để cung cấp những chất dinh dưỡng bổ sung tương tự như thu được từ sinh vật làm thức ăn tự nhiên phát triển trong môi trường nuôi (thường là ao). Nó có thể là một chất bổ sung vào các thức ăn khác, lựa chọn tuỳ ý với các thành phần khác của thức ăn sẵn có, hay phối trộn với những thành phần thức ăn sẵn có để tạo ra một loại thức ăn đầy đủ dinh dưỡng.




739

Diet, supplementary-

Thức ăn bổ sung




Xem Thức ăn bổ sung (Diet, supplementary).




740

Diffuser stone

Đá bọt




Xem Đá bọt (Air stone).




741

Digestibility

Khả năng tiêu hoá




Tốc độ (thời gian) tương đối và cần thiết để hoàn tất tiêu hoá và hấp thụ thức ăn




742

Digestibility coefficient,
apparent- (DC)


Hệ số tiêu hoá rõ ràng (DC)




Hiệu quả tiêu hoá: Mức độ khác biệt giữa tổng khối lượng thức ăn tiêu thụ và khối lượng phân thải ra chia cho tổng khối lượng thức ăn tiêu thụ, không hiệu chỉnh đối với phần mất đi chất thải của trao đổi chất.




743

Digestion

Tiêu hoá




Sự phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành những phân tử đơn giản. Trong dinh dưỡng sự việc này xảy ra nhờ vào enzym tiêu hoá trong ống tiêu hoá và sản phẩm có khả năng hấp thụ được dùng trong trao đổi chất. Trong xử lý nước thải, sự phân giải chất hữu cơ xảy ra thông qua hoạt động của chất xúc tác, enzym và vi khuẩn. Trong phân huỷ chất hữu cơ, giai đoạn tích cực nhất của cả quá trình xảy ra khi vi khuẩn phân hủy nhanh chất hữu cơ phế thải này chiếm phần lớn giai đoạn hoạt động của quá trình phân huỷ.




744

Digestion coefficient, true- (TDC)

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương