|
|
|
807
|
Ear hanging
|
Treo tai (nuôi nhuyễn thể)
|
|
Một phương pháp được dùng trong nuôi những loài động vật nhuyễn thể 2 mảnh vỏ nhất định, đặc biệt là đối với sò/điệp, trong đó những lỗ được khoan ở các mép vỏ để có thể xâu những cá thể vào sợi dây trong hệ thống nuôi treo.
|
|
808
|
Earth volume, construction-
|
Khối lượng đất công trình xây dựng
|
|
Khối lượng đất cần thiết để đắp một con đê trước khi nén chặt hay lún. Khối lượng này bằng với khối lượng đất đào chưa nén chặt.
|
|
809
|
Earth volume, design-
|
Khối lượng đất thiết kế
|
|
Khối lượng đất bằng với khối lượng con đê dự kiến sau khi đê đã được nén chặt và lún hoàn toàn. Khối lượng này thường nhỏ hơn từ 10 - 25% khối lượng đất xây dựng, phụ thuộc vào chất lượng nén.
|
|
810
|
Earth volume, expanded-
|
Khối lượng đất nới ra/nở ra
|
|
Khối lượng đất sau khi được đào lên, thường là lớn hơn từ 5 đến 25% khối lượng chìm chưa đào, phụ thuộc vào loại đất.
|
|
811
|
Earth volume, undisturbed-
|
Khối lượng đất chưa đào
|
|
Khối lượng đất tại một nơi, trước khi đào.
|
|
812
|
Ecdysis
|
Lột xác, lột vỏ
|
|
Xem Lột xác (Moulting).
|
|
813
|
Echinoderms
|
Động vật da gai
|
|
Ngành động vật đa bào không xương sống ở biển đặc trưng bởi có bộ xương ngoài bằng đá vôi và cơ thể không phân đốt, toả tròn cân xứng, vòng đời thường được chia thành 5 giai đoạn. Ấu trùng (ấu trùng cầu gai) sống trôi nổi phù du. Con trưởng thành sống đáy, thường là ở một chỗ. Ngành động vật này bao gồm sao biển, nhím biển và hải sâm.
|
|
814
|
Eclosion
|
Sự nở (từ trứng)
|
|
Quá trình nở từ trứng.
|
|
815
|
Ecology
|
Sinh thái học
|
|
Một ngành khoa học liên quan đến mối quan hệ tương tác giữa sinh vật và môi trường sống của chúng.
|
|
816
|
Econometrics
|
Toán kinh tế
|
|
Phân tích thống kê số liệu kinh tế với sự giúp đỡ của máy tính.
|
|
817
|
Economic system, mixed-
|
Hệ thống kinh tế hỗn hợp
|
|
Một hệ thống kinh tế, hệ thống này biểu thị những đặc tính của một nền kinh tế kinh doanh tự do trong nhiều hoạt động của nó, nhưng trong một số quyết định (về nhà ở, cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công cộng) là có kế hoạch và do chính quyền Trung ương quản lý hoạt động.
|
|
818
|
Economics
|
Kinh tế học
|
|
Nghiên cứu cách phân chia những nguồn lợi khan hiếm để đáp ứng một cách tương đối những nhu cầu và mong muốn vô hạn của con người. Những nguồn lợi khan hiếm này được gọi là hàng hoá kinh tế.
|
|
819
|
Economics, aquaculture-
|
Kinh tế nuôi trồng thủy sản
|
|
Liên quan đến nuôi sinh vật thủy sinh ưa thích trong điều kiện kiểm soát hoàn toàn hay kiểm soát một phần cho những lợi ích kinh tế hay xã hội. Liên quan đặc biệt là sự phân chia và sử dụng các nguồn lợi khan hiếm (đất, lao động, vốn và quản lý), trong sản xuất các sinh vật thủy sinh trong điều kiện kiểm soát để làm thoả mãn mong muốn của con người.
|
|
820
|
Economics, environmental-
|
Kinh tế môi trường
|
|
Lĩnh vực kinh tế liên quan đến những vấn đề sử dụng và lạm dụng các nguồn lợi tự nhiên của con người.
|
|
821
|
Economics, macro-
|
Kinh tế vĩ mô
|
|
Liên quan đến cách ứng xử về các tập hợp kinh tế, ví dụ như: tổng sản phẩm quốc nội, mức độ việc làm và các ngành kinh tế khác nhau (ví dụ: ngành nuôi trồng hay khai thác thủy sản). Tiêu biểu là kinh tế vĩ mô miêu tả, phân tích và dự báo hoạt động kinh tế rồi đánh giá sự phân chia nguồn lợi để phục vụ cho những ưu tiên phát triển.
|
|
822
|
Economics, micro-
|
Kinh tế vi mô
|
|
Liên quan đến cách ứng xử kinh tế của những đơn vị cá nhân, ví dụ như: những người tiêu thụ, nông dân, chủ nhân của nguồn lợi. Khi phân tích kết quả sản phẩm và giá của sản phẩm đối với một công ty đơn lẻ (hay công nghiệp), tham gia vào phân tích kinh tế vi mô.
|
|
823
|
Economy, (free) market-
|
Kinh tế thị trường (tự do)
|
|
Một hệ thống kinh tế đặc trưng bởi một thị trường cạnh tranh trong đó chỉ có giá là quyết định do cung và cầu diễn ra tự do.
|
|
824
|
Economy, centrally planned-
|
Kinh tế kế hoạch tập trung
|
|
Một hệ thống kinh tế trong đó, chính quyền trung ương lập kế hoạch quyết định những gì sẽ sản xuất và cuối cùng là sản phẩm sẵn có cho tiêu dùng.
|
|
825
|
Economy, competitive-
|
Kinh tế cạnh tranh
|
|
Xem Kinh tế thị trường (tự do) (Economy, (free) market)-
|
|
826
|
Ecophene
|
Kiểu hình sinh thái
|
|
Một kiểu cá thể phát triển là kết quả của một quá trình sinh lý, trái ngược với di truyền, đáp lại những nhân tố của môi trường sống.
|
|
827
|
Ecosystem
|
Hệ sinh thái
|
|
Toàn bộ tự nhiên (hay một hệ thống) với những cấu trúc và những mối quan hệ riêng liên quan đến các cộng đồng sinh vật (các thực vật và động vật) đối với nhau và đối với môi trường vô sinh của chúng. Nghiên cứu một hệ sinh thái cung cấp một cơ sở phương pháp luận về quá trình tổng hợp phức tạp giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng.
|
|
828
|
Ecosystems, agricultural-
|
Hệ sinh thái nông nghiệp
|
|
Những hệ sinh thái này được dùng cho nông nghiệp theo những cách giống nhau, với những thành phần giống nhau, những hoạt động và những tương tác giống nhau. Những hệ sinh thái này bao gồm những hệ thống nuôi ghép, nuôi đơn, nuôi hỗn hợp, hệ thống nuôi kết hợp với mùa vụ nông nghiệp (cá-lúa), nông-lâm, hệ thống đồng cỏ-rừng-nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, phạm vi đất, đồng cỏ và đất hoang. Những hoạt động của con người với những tương tác của họ, bao gồm hoạt động kinh tế-xã hội và đa dạng văn hoá xã hội là có thể xác định được.
|
|
829
|
Ecotype
|
Kiểu sinh thái
|
|
Một dạng sinh học hình thành do được chọn lọc trong một môi trường sống riêng.
|
|
830
|
Ectoparasite
|
Ngoại ký sinh
|
|
Ký sinh trùng sống bên ngoài bề mặt của ký chủ, ví dụ: đỉa biển ký sinh trên cá biển.
|
|
831
|
Edaphic
|
Thổ nhưỡng
|
|
Thuộc về hay liên quan đến đất, hay bị ảnh hưởng bởi những yếu tố của đất.
|
|
832
|
Eel
|
Cá chình
|
|
Một loài cá sống đáy, có thể sống được cả những nơi cạn nước, di cư ra biển, thuộc họ Anguillidae; sinh trưởng ở nước ngọt nhưng di cư ra biển để sinh sản.
|
|
833
|
Eel culture
|
Nuôi cá chình
|
|
Nghề nuôi cá chình.
|
|
834
|
Eel, glass-
|
Cá chình trắng
|
|
Giai đoạn ấu trùng cá chình châu Âu (Anguilla anguilla), nó được biến thái từ ấu trùng mới nở; đặc trưng bởi cơ thể trong suốt. Thường cá được đánh bắt ở vùng cửa sông cho con người tiêu thụ. Ở một vài quốc gia, chúng được nuôi trong điều kiện chăm sóc đặc biệt để nuôi thành cá chình con.
|
|
835
|
Eel, glass-, nursery
|
Ương cá chình trắng
|
|
Ương đặc biệt đối với ấu trùng cá chình trong suốt đánh bắt được ở vùng cửa sông để nuôi thành cá chình con.
|
|
836
|
Eel, silver-
|
Cá chình bạc
|
|
Cá chình bắt đầu thành thục sinh dục, đánh bắt được ở các sông do nó di cư xuống hạ lưu sông ra biển nơi mà chúng sẽ sinh sản. Bụng cá trắng bạc và lưng màu khá tối.
|
|
837
|
Eel, yellow-
|
Cá chình vàng
|
|
Về hình thái học giống như cá chình trưởng thành, nó sẽ tiếp tục sinh trưởng ở nước ngọt. Bụng cá có màu trắng vàng, nâu ô lưu.
|
|
838
|
Effective breeding efficiency
(Nb)
|
Hiệu quả sinh sản (Nb)
|
|
Tỷ lệ sinh sản hữu hiệu đối với quần đàn sinh sản.
|
|
839
|
Effective breeding number
(Ne)
|
Số lượng sinh sản hữu hiệu (Ne)
|
|
Một cách xác định độ lớn của quần đàn sinh sản đồng nghĩa với độ lớn của quần đàn hữu hiệu. Số lượng cá thể trong quần đàn (Ne) có tương quan nghịch đối với cận huyết và sự thay đổi di truyền.
|
|
840
|
Efficiency
|
Hiệu quả
|
|
Nói chung, hiệu quả là tỷ số giữa kết quả (hay sản lượng) thu được và đầu tư của một hệ thống, đó là năng lượng hữu ích được tạo ra bởi 1 hệ thống so với năng lượng đưa vào trong hệ thống. Trong hệ sinh thái, nó là tỷ lệ % của năng lượng hữu ích được chuyển từ một mức độ dinh dưỡng đến mức độ tiếp theo (là tỷ lệ giữa sản lượng của động vật ăn thực vật so với sinh vật sản xuất sơ cấp). Về lĩnh vực sản xuất, hiệu quả là tỷ số giữa việc làm hữu ích đã được thể hiện và tổng năng lượng đã sử dụng, vì thế tránh gây ra lãng phí. Trong phạm vi phân chia nguồn lợi tự nhiên, hiệu quả là điều kiện sẽ tạo ra ít nhất một người trở nên có cuộc sống tốt hơn và không có ai nghèo hơn trước. Điều này ngụ ý rằng một số người có thể trở nên giầu hơn và những người khác không cải thiện được tình trạng sống của họ.
|
|
841
|
Effluent
|
Dòng chảy
|
|
Liên quan đến (một con suối) dòng nước chảy ra từ một bể, ao, trại nuôi thủy sản, trạm lọc nước hay nhà máy điện, hay dòng chảy từ hồ chứa, hồ tự nhiên, suối lớn, v.v...
|
|
842
|
Effluent, heated-
|
Dòng chảy nóng
|
|
Các nhà máy điện và nhà máy công nghiệp khác sử dụng lượng lớn nước để làm nguội máy (bao gồm cả lò phản ứng hạt nhân). Nước này sau được đổ ra ngoài, chảy vào môi trường với nhiệt độ đã tăng lên.
|
|
843
|
Effluent, thermal-
|
Dòng chảy nóng
|
|
Xem Dòng chảy nóng (Effluent, heated).
|
|
844
|
Egg
|
Trứng
|
|
Tế bào trứng của con cái thành thục.
|
|
845
|
Egg picking
|
Nhặt trứng
|
|
Quá trình loại bỏ những trứng chết ra khỏi những trứng sống. Trứng có thể được nhặt bằng tay hay máy. Những phương pháp khác bao gồm ngâm trứng trong dung dịch nước muối (hay dung dịch khác đậm đặc hơn nước). Trứng chết thường có tỷ trọng khác so với trứng sống, và có thể được lựa ra bằng cách cho trứng nổi.
|
|
846
|
Egg, adhesive-
|
Trứng dính
|
|
Chủ yếu là trứng chìm, trứng được bao quanh một lớp chất dính, cho phép chúng dính vào giá thể hay bề mặt vật bám. Chất dính có thể được loại bỏ bằng dung dịch tanin hay sữa.
|
|
847
|
Egg, eyed-
|
Trứng mắt
|
|
Trứng trong đó phôi đã đạt đến một giai đoạn phát triển cao, khi đó mắt có màu hoàn toàn có thể nhìn thấy dễ dàng. Đối với trứng cá hồi mờ đục, giai đoạn này chịu được sự sốc cơ học; vì thế trứng thường được chuyên chở khi chúng đạt đến giai đoạn này.
|
|
848
|
Egg, fertilized-
|
Trứng thụ tinh
|