|
Xem Hợp tử (Zygote).
|
|
849
|
Egg, green-
|
Trứng xanh
|
|
Thuật ngữ thông thường dùng để chỉ tình trạng của trứng cá hồi mới thụ tinh. Ở giai đoạn này trứng rất dễ bị tổn thương đối với những tác động cơ học.
|
|
850
|
Egg, hardening-
|
Trứng cứng/rắn
|
|
Xem Làm cứng màng vỏ trứng bằng nước (Water hardening).
|
|
851
|
Egg, viscid-
|
Trứng dính
|
|
Xem Trứng dính (Egg, adhesive).
|
|
852
|
Eggs, benthic-
|
Trứng chìm dưới đáy
|
|
Trứng cá tích tụ ở dưới đáy, đôi khi trong một tổ hay trên một giá thể (đó là trứng dính). Nói chung, trường hợp cá nuôi nước ngọt, ví dụ cá hồi (cỡ trứng lớn), cá chép, cá rô phi, cá trê/nheo (cỡ trứng loại trung bình).
|
|
853
|
Eggs, demersal-
|
Trứng chìm
|
|
Trứng được tích tụ trên giá thể (cát, sỏi, rong, cỏ) trong khi cá đẻ.
|
|
854
|
Eggs, pelagic-
|
Trứng nổi
|
|
Trứng cá nổi, đẻ và thụ tinh trong nước tầng giữa. Cỡ trứng thường rất nhỏ. Chủ yếu là cá biển.
|
|
855
|
Electrophoresis
|
Điện di
|
|
Sự di chuyển của những hạt keo trong một dung dịch lỏng dưới sự tác động của điện trường hay quá trình phân tách phân tử sinh học dựa trên kích cỡ và sự tích điện. Kỹ thuật được dùng để xác định các kiểu nhân và kiểu hình protein.
|
|
856
|
Elevation
|
Độ cao (địa hình)
|
|
Trong địa hình: Khoảng cách theo chiều thẳng đứng hay độ cao phía trên một mặt phẳng nằm ngang đã cho.
|
|
857
|
Elver
|
Cá chình con
|
|
Cá chình con có sắc tố trên da (Anguilla spp) trên hai năm tuổi khi đó sự biệt hoá giới tính bắt đầu diễn ra. Nó thường được bắt sống khi di cư ngược vào sông từ các vùng cửa sông để nuôi.
|
|
858
|
Emaciation
|
Sự gầy mòn
|
|
Một tình trạng suy nhược cơ thể.
|
|
859
|
Embankment
|
Đê, đường đắp cao
|
|
Bất kỳ công trình xây dựng nào bằng đất đắp cao, bao gồm cả những con đập và đê, cho mục đích giữ nước hay chứa nước.
|
|
860
|
Embryo
|
Phôi
|
|
Thời kỳ phôi bắt đầu từ sau khi thụ tinh với sự hợp nhất hai tiền nhân của hợp tử (caryogamy), trong các sinh vật sinh sản đơn tính hay mẫu sinh, khởi sự một quá trình bắt đầu phân chia tế bào và cuối cùng với giai đoạn ấu trùng được định rõ đầu tiên. .
|
|
861
|
Emulsion
|
Nhũ tương
|
|
Hạt dầu lơ lửng trong nước.
|
|
862
|
Enclosure
|
Vây quanh, bao quanh (vịnh, vũng)
|
|
Vũng tự nhiên được bao bọc bởi bờ biển và chỉ còn một cửa mở, cửa mở này thường được đóng lại bằng một con đập, lưới hay tấm chắn.
|
|
863
|
Endemic
|
Sinh vật (gây bệnh) đặc hữu
|
|
Có đặc tính riêng biệt hay bản địa của một vùng. Tác nhân gây bệnh hay bệnh đặc hữu hiện diện, hoặc thường thấy trong một quần thể hay trong vùng địa lý trong mọi thời gian.
|
|
864
|
Endoparasite
|
Nội ký sinh
|
|
Sinh vật sống ký sinh bên trong cơ thể (sinh vật khác).
|
|
865
|
Endosymbiosis
|
Cộng sinh bên trong
|
|
Sự kết hợp giữa hai sinh vật (một sinh vật sống cùng với sinh vật khác) khi cả hai đều thu được lợi hay không bị ảnh hưởng bất lợi rõ ràng.
|
|
866
|
Energetics
|
Năng lượng học
|
|
Nghiên cứu sự vận chuyển và sử dụng năng lượng trong những hệ thống sống. Trong nuôi trồng thủy sản, nghiên cứu hiệu quả năng lượng của sinh trưởng và sinh sản.
|
|
867
|
Energy
|
Năng lượng
|
|
Năng lực để thực hiện công việc. Trong nuôi trồng thủy sản nó thường liên quan đến các nhu cầu về chế độ cho ăn của sinh vật nuôi, bao gồm năng lượng tính bằng jun hay calo nhất định trong một ngày để bảo đảm quá trình sống cần thiết như sinh trưởng và sinh sản.
|
|
868
|
Energy for maintenance, net-
|
Năng lượng để duy trì thực
|
|
Đó là phần năng lượng thực được dùng để giữ cho động vật ở trạng thái cân bằng năng lượng.
|
|
869
|
Energy for production, net-
|
Năng lượng để sản xuất thực
|
|
Đó là phần năng lượng thực được dùng cho sinh trưởng và hoạt động trao đổi chất.
|
|
870
|
Energy, apparent digestible- (DE)
|
Năng lượng tiêu hoá (DE)
|
|
Trong phân tích thức ăn: Tỷ số năng lượng tổng cộng (kcal) của thức ăn đã tiêu thụ trừ đi năng lượng tổng cộng của tổng số phân thải ra chia cho năng lượng tổng của thức ăn đã tiêu thụ.
|
|
871
|
Energy, gross-
|
Năng lượng tổng số
|
|
Trong phân tích thức ăn: Số lượng năng lượng (kcal) thu được nhờ vào ôxy hoá toàn bộ một mẫu thức ăn trong một dụng cụ đo năng lượng “bomb”.
|
|
872
|
Energy, metabolizable (ME)
|
Năng lượng có khả năng chuyển hoá (ME)
|
|
Được xác định là năng lượng tiêu hoá được ít hơn năng lượng bị mất từ cơ thể qua mang và các chất thải, nước tiểu.
|
|
873
|
Energy, net-
|
Năng lượng thực
|
|
Trong phân tích thức ăn: Năng lượng có khả năng chuyển hoá trừ đi lượng gia nhiệt (hay năng lượng được giữ lại) chia cho đơn vị (tính) lượng thức ăn tiêu thụ.
|
|
874
|
Enhancement
|
Sự tăng cao, nâng cao
|
|
Hoạt động thông thường nhằm bổ sung hay duy trì sự gia tăng, cải thiện tỷ lệ sống và sinh trưởng của một hay nhiều loài sinh vật thủy sinh, hay nâng cao sản lượng của nghề cá vượt quá mức độ bền vững của quá trình tự nhiên. Vấn đề này có thể liên quan đến thả giống, thay đổi nơi sinh sống, loại trừ những địch hại, bón phân hay những kết hợp nào đó trong hoạt động nghề cá.
|
|
875
|
Enhancement, habitat-
|
Cải thiện môi trường sống
|
|
Một công cụ quản lý nghề cá với mục đích duy nhất là cung cấp những điều kiện môi trường tốt hơn cho những loài cá mong muốn, ví dụ trồng cây ngập nước như đã thấy ở vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi.
|
|
876
|
Enhancement, stock-
|
Tăng cường thả giống
|
|
Quá trình nhờ đó số lượng những đàn sinh vật hoang dã của một loài trong một thủy vực được gia tăng do thả số lượng lớn giống sinh vật được ương trong các trại sinh sản nhân tạo vào thủy vực.
|
|
877
|
Ensiling
|
Ủ xi lô
|
|
Bảo quản các chất thải của trang trại nuôi trâu bò hay trại cá (bao gồm cả cá chết và chất thải của cá), trong một môi trường axít, bằng cách thêm axít hay vi khuẩn sản xuất ra axít vào bể chứa chất thải.
|
|
878
|
Entitlement(s)
|
Quyền chủ hàng
|
|
Toàn bộ các hàng hoá khác nhau mà một cá nhân có thể xác nhận quyền làm chủ căn cứ vào luật pháp hiện hành, chế độ chính trị và thể chế kinh tế. Trong lĩnh vực cung cấp lương thực và trong nền kinh tế thị trường, khái niệm này chỉ một điều kiện thương mại mà theo đó các nguồn thu nhập khác nhau như tiền bán nông sản, lương, món hàng được chuyển có thể đổi lấy lương thực.
|
|
879
|
Entitlement, food-
|
Quyền lương thực/thực phẩm
|
|
Chủ quyền của con người đối với lương thực thông qua những quy định của luật pháp của xã hội, quốc gia đó (bao gồm cả việc sử dụng khả năng sản xuất, những cơ hội thương mại, quyền có quan hệ đến quốc gia, v.v...).
|
|
880
|
Environment
|
Môi trường
|
|
Toàn bộ những nhân tố hay điều kiện bên trong hay bên ngoài hỗ trợ hay ảnh hưởng đến sự tồn tại hay phát triển của một sinh vật hay những quần thể sinh vật.
|
|
881
|
Environmental assessment,
integrated-
|
Đánh giá môi trường kết hợp
|
|
Áp dụng quá trình đánh giá tác động môi trường trong phạm vi các hoạt động đối với một khu vực hay vùng nhất định, với ý tưởng phát hiện ra các biện pháp làm giảm bớt tác động môi trường ở mức cao hơn (ví dụ: những can thiệp quy hoạch), và tăng cường sự kết hợp của những hoạt động, nhờ đó sẽ hạn chế đến mức thấp nhất tác động môi trường trong khi tối đa hoá lợi ích kinh tế - xã hội.
|
|
882
|
Environmental assessment, sector-
|
Đánh giá môi trường ngành/lĩnh vực
|
|
Áp dụng quá trình đánh giá tác động môi trường vào một ngành (ví dụ: nuôi trồng thủy sản) với quan điểm xác định các biện pháp làm giảm bớt mức độ công nghiệp hoá, chẳng hạn như: phân vùng phát triển và áp dụng những quy phạm và công nghệ thân thiện với môi trường.
|
|
883
|
Environmental capacity
|
Năng lực môi trường
|
|
Một thuộc tính của môi trường được xác định như khả năng đáp ứng cho một hoạt động hay một phần hoạt động không có tác động xấu không thể chấp nhận.
|
|
884
|
Environmental impact
|
Tác động môi trường
|
|
Sự thay đổi trong trạng thái lành mạnh của các hệ sinh thái, đó là kết quả từ một quá trình vận động hoặc được làm tăng thêm do những tác động của con người.
|
|
885
|
Environmental impact
assessment (EIA)
|
Đánh giá tác động môi trường (EIA)
|
|
Một tập hợp các hoạt động được phác hoạ để xác định và dự báo những tác động của một hoạt động đề xuất về môi trường sinh - địa - lý và sức khoẻ của con người và để giải thích, truyền đạt những thông tin về những tác động, bao gồm cả những phương thức làm giảm nhẹ tác động để có thể loại bỏ những rủi ro. Ở nhiều quốc gia, các tổ chức xây dựng những dự án mới yêu cầu phải theo luật về đánh giá tác động môi trường. Thường được ba bên thực hiện: người xây dựng dự án, chính quyền và những nhà quy hoạch.
|
|
886
|
Environmental quality
standards (EQS)
|
Tiêu chuẩn chất lượng môi trường (EQS)
|
|
Những tiêu chuẩn thống nhất về chất lượng môi trường. Điển hình cụ thể là những tiêu chuẩn liên quan đến nước hay không khí ở các mức độ quốc gia hay quốc tế. Tuy nhiên, những tiêu chuẩn này cũng liên quan đến những mục tiêu và mục đích quy hoạch riêng, các hệ thống nguồn lợi tự nhiên riêng. EQS là quan trọng đối với việc xác định sức tải môi trường và sự phát triển dựa vào các mục tiêu quy hoạch.
|
|
887
|
Enzootie
|
Bệnh cục bộ
|
|
Một loại bệnh động vật bản địa chỉ xảy ra ở một địa phương nhất định.
|
|
888
|
Epibiont
|
Ngoại ký sinh trùng vô hại
|
|
Sinh vật sống trên bề mặt của sinh vật sống khác mà không hưởng lợi hoặc gây thiệt hại cho ký chủ.
|
|
889
|
Epidemiology
|
Dịch tễ học
|
|
Khoa học liên quan đến việc nghiên cứu các nhân tố quyết định và ảnh hưởng đến tần số xuất hiện và sự phân bố của bệnh hay những vấn đề liên quan đến sức khoẻ và những nguyên nhân gây bệnh trong một quần thể xác định để phục vụ mục đích xây dựng những chương trình phòng, kiểm soát sự lan truyền và phát triển của các loại bệnh.
|
|
890
|
Epilimnion
|
Lớp nước bề mặt
|
|
Trong các thủy vực nước ngọt phân tầng nhiệt, lớp trên cùng hay lớp nước ấm phía trên đường đẳng nhiệt.
|
|
891
|
Epistasis
|
Tính át gen
|
|
Một kiểu hoạt động của gen khi một gen ngăn cản hay thay đổi các kiểu hình chất lượng được tạo ra bởi một gen thứ hai. Mối tương tác này thường là những kết quả trong việc tạo ra các kiểu hình chất lượng mới.
|
|
892
|
Epizootic
|
Dịch bệnh
|
|
Ảnh hưởng đến nhiều động vật trong một khu vực nhất định trong cùng thời gian, lan truyền rộng và nhanh.
|
|
893
|
Epizootie
|
Dịch bệnh động vật
|
|
Bệnh bùng phát trên số lượng lớn động vật gần như đồng thời (như là một bệnh dịch).
|
|
894
|
|