DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang23/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   59




Một trại thu nhập thấp ở đó mục tiêu sản xuất ra sản phẩm là để phục vụ đời sống của người lao động và gia đình của họ hơn là để bán.




951

Farming, integrated-

Canh tác kết hợp




Diễn ra khi sản phẩm của một hệ thống phụ trong hệ thống canh tác kết hợp có thể có chất thải; chất thải này trở thành yếu tố đầu vào của một hệ thống phụ khác, kết quả là hiệu quả thu nhập của các sản phẩm mong muốn lớn hơn từ những vùng đất/nước dưới sự quản lý của một nông dân.




952

Fat

Mỡ




Xem Mỡ (Lipid).




953

Fat, crude-

Mỡ thô




Trong phân tích thức ăn bằng phương pháp hoá học: Mỡ thu được bằng cách chiết xuất một mẫu thức ăn nghiền nhỏ với ête liên tục trong vài giờ trong một dụng cụ thích hợp.




954

Fatality rate

Tỷ lệ chết




Xem Tỷ lệ chết (Mortality rate).




955

Fatty acid

Axít béo




Axit hữu cơ bao gồm carbon, hydrogen và ôxy, những thành phần này kết hợp với glycerol để tạo thành mỡ.




956

Fatty acid, essential- (FAE)

Axít béo không thay thế (FAE)




Axít béo, loại axít này sinh vật không thể tổng hợp được mà phải được bổ sung trong chế độ ăn để tránh sự thiếu dinh dưỡng trong khẩu phần ăn.




957

Fatty acid, highly unsaturated- (HUFA)

Axít béo không no cao phân tử (HUFA)




Axít béo chứa 3 hay nhiều mạch đôi nối giữa các phân tử carbon. Những axít béo được định rõ như là HUFA cũng như là PUFA nhưng chúng khác nhau do PUFA có 3 hay nhiều mạch đôi hơn.




958

Fatty acid, polyunsaturated- (PUFA)

Axít béo không có khả năng sinh
côlextêrôn (PUFA)





Axít béo chứa 2 hoặc nhiều hơn mạch đôi nối giữa các phân tử carbon.




959

Fecal trap

Giữ lại cặn bã




Xem Ly tâm nước (Hydroclone)




960

Fecundity

Sức sinh sản




Khả năng sinh sản tiềm năng của một sinh vật hay quần đàn thể hiện bằng số lượng trứng (hay con) được sinh ra trong mỗi chu kỳ sinh sản.




961

Fecundity, absolute-

Sức sinh sản tuyệt đối




Số lượng trứng trong một con cái.




962

Fecundity, relative-

Sức sinh sản tương đối




Số lượng trứng trong một đơn vị khối lượng cơ thể (con cái).




963

Feed (pl.: feeds)

Thức ăn




Các loại vật chất ăn được, nó được động vật tiêu thụ và cung cấp năng lượng hay các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn của động vật (thường là cho động vật chứ không phải là cho người).




964

Feed coefficient

Hệ số thức ăn




Lượng thức ăn tiêu thụ để tăng một đơn vị khối lượng.




965

Feed conversion (efficiency), absolute-

Hiệu quả chuyển đổi thức ăn tuyệt đối




Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh: Một chỉ số thu được do chia khối lượng thức ăn khô đã cho ăn cho phần tăng trưởng thêm thu được do thức ăn cung cấp, trừ phần tăng trưởng thu được do ăn thức ăn tự nhiên.




966

Feed conversion (efficiency), relative-

Hiệu quả chuyển đổi thức ăn tương đối




Trong nuôi trồng thủy sản bán thâm canh: Một chỉ số thu được bằng cách chia khối lượng thức ăn khô đã cho ăn cho tổng sản lượng cá, bao gồm cả phần khối lượng cá tăng do thức ăn tự nhiên sẵn có.




967

Feed conversion (FC)

Chuyển đổi thức ăn




Trong nuôi trồng thủy sản: Một thuật ngữ thường được dùng liên quan đến việc xác định hiệu suất của thức ăn cho cá. Nó được dùng để biểu thị bằng (kg) khối lượng khô của một loại thức ăn nhất định cần thiết để sản xuất ra một (kg) thịt cá tươi, ví dụ như: FC = 2,8.




968

Feed conversion efficiency (FCE)

Hiệu suất chuyển đổi thức ăn (FCE)




Khối lượng cá sống thu được trong một thời gian nhất định được biểu thị bằng một tỷ lệ % của thức ăn tiêu thụ trong cùng thời gian đó; nó bằng với (W/F) x 100, trong đó: W là khối lượng cá sống thu được và F là khối lượng thức ăn khô đã cho cá ăn trong cùng thời gian.




969

Feed conversion efficiency, specific- (FCEs)

Hiệu quả chuyển đổi thức ăn riêng (FCE)




Phương pháp xác định sự sinh trưởng của cá. Bằng (tính bằng %): G/R  100, trong đó R là khẩu phần ăn tính bằng % khối lượng cơ thể cá/ngày và G là tốc độ sinh trưởng riêng.




970

Feed conversion ratio (FCR)

Hệ số chuyển đổi thức ăn (FCR)




Tỷ số giữa khối lượng thức ăn khô và khối lượng cá tăng trọng. Xác định hiệu quả chuyển đổi thức ăn (ví dụ: FCR = 2,8 nghĩa là 2,8 kg thức ăn cần thiết để sản xuất 1 kg cá sống).




971

Feed dispenser

Máy rải thức ăn




Xem Máy cho cá ăn (Feeder, fish)




972

Feed efficiency ratio (FER)

Tỷ lệ hiệu quả thức ăn (FER)




Cách nói ngược lại của hệ số chuyển đổi thức ăn; khối lượng cá sống tăng lên cho một đơn vị khối lượng thức ăn khô, ví dụ: 0,35:1 có nghĩa là để thu được 0,35 kg cá sống cần 1 kg thức ăn.




973

Feed formulation

Thành lập công thức thức ăn




Thành lập công thức thức ăn là tính toán để quyết định khối lượng của mỗi thành phần nguyên liệu thô là bao nhiêu cần cho sản xuất một loại thức ăn. Mục tiêu chung của thành lập công thức thức ăn là phối trộn các thành phần nguyên liệu có chất lượng dinh dưỡng khác nhau để tạo thành một loại thức ăn cân bằng về mặt dinh dưỡng sinh học xấp xỉ với loại thức ăn mà động vật cần. Nhiều nhà chế tạo dùng cụm từ “chi phí tối thiểu”, trong đó, thành phần nguyên liệu của một loại thức ăn có thể thay đổi điều chỉnh theo những nguyên liệu sẵn có và giá thức ăn khác nhau, nhưng công thức thức ăn cuối cùng (về tỷ lệ % và tất cả chất lượng protein, chất béo, v.v...) là không đổi.




974

Feed ingredient

Thành phần thức ăn




Một bộ phận cấu thành hay thành phần của mọi nguyên liệu kết hợp hay phối trộn tạo thành một loại thức ăn.




975

Feed labelling

Nhãn thức ăn




Xem Làm nhãn mác (Labelling).




976

Feed mill

Nhà máy sản xuất thức ăn




Những máy móc dùng để cắt nghiền, trộn nguyên liệu và đùn ép chế tạo thức ăn cho thủy sản.




977

Feed quotient

Hệ số thức ăn




Xem Hệ số chuyển đổi thức ăn (Feed conversion ratio).




978

Feed rate

Tỷ lệ thức ăn




Số lượng thức ăn cho nhiều động vật ăn trong một ngày, thể hiện bằng tỷ lệ % khối lượng cơ thể trong một ngày hay số lượng sinh vật được tiêu thụ trong một giờ.




979

Feed ration

Khẩu phần ăn




Số lượng thức ăn được phép cho động vật ăn trong thời gian 24 giờ.




980

Feed utilization

Sử dụng thức ăn




Khối lượng cơ thể tăng trên một đơn vị thức ăn đã sử dụng.




981

Feed, artificial-

Thức ăn nhân tạo




Dùng thuật ngữ “thức ăn nhân tạo” là không chính xác. Thức ăn không thể sản xuất được bằng phương pháp nhân tạo (tổng hợp) mà được lấy từ các thành phần tự nhiên (các vật chất hữu cơ). Dùng thuật ngữ “thức ăn chế biến” là phù hợp hơn.




982

Feed, closed-formula-

Thức ăn có công thức bí mật




Một loại thức ăn mà công thức phối chế chỉ có nhà sản xuất được biết.




983

Feed, complete-

Thức ăn đầy đủ




Một loại thức ăn đầy đủ dinh dưỡng cho động vật chứ không phải là cho người, được phối trộn theo công thức riêng để cho ăn theo khẩu phần ăn duy nhất loại thức ăn đã phối trộn và như vậy có khả năng duy trì cuộc sống hay tăng sản lượng mà không cần thêm một loại thức ăn nào nữa ngoại trừ nước.




984

Feed, compound-

Thức ăn phối trộn




Một loại thức ăn tạo thành do phối trộn nhiều thành phần nguyên liệu có nguồn gốc động vật và thực vật trong trạng thái tự nhiên của chúng, tươi hay được bảo quản, hay các sản phẩm được lấy từ nhà máy chế biến công nghiệp, hay các vật chất hữu cơ hoặc vô cơ, có hay không chứa những phụ gia, để tạo thành một loại thức ăn hoàn chỉnh cho động vật ăn trực tiếp.




985

Feed, cooked-

Thức ăn nấu chín




Thức ăn được làm chín bằng hơi nước nóng để biến đổi các tính chất vật lý hay hoá học hay để khử trùng.




986

Feed, date of packaging

Ngày đóng bao thức ăn




Ngày thức ăn được xếp vào trong thùng chứa để bán.




987

Feed, dry-

Thức ăn khô




Thức ăn với hầu hết nước được loại bỏ ra khỏi các thành phần thức ăn để bảo quản chất lượng khi để lưu giữ. Thường là đối với một loại thức ăn viên, đùn ép và thức ăn viên nổi.




988

Feed, expanded-

Thức ăn xốp




Loại thức ăn viên tỷ trọng khá thấp, cứng có tốc độ chìm chậm. Có thể dùng để tạo các loại thức ăn thấm lượng dầu cao.




989

Feed, extruded

Thức ăn đùn ép




Thức ăn chế biến được sản xuất bằng máy đùn ép viên.




990

Feed, finishing-

Thức ăn cho vật nuôi trước thu hoạch




Loại thức ăn đặc biệt cho động vật ăn trong một thời gian trước khi giết mổ để tạo ra thịt có mùi, cấu trúc hay màu sắc mong muốn.




991

Feed, floating-

Thức ăn nổi




Thức ăn công nghiệp được sản xuất bằng quá trình đùn ép dưới những điều kiện phù hợp để tạo thành viên thức ăn có tỷ trọng nhẹ nổi trên mặt nước trong một thời gian dài.




992

Feed, formula-

Công thức thức ăn




Hai hay nhiều thành phần nguyên liệu thức ăn cân đối, được phối trộn và chế biến theo những chỉ dẫn kỹ thuật.




993

Feed, gelatinized-

Hồ hoá thức ăn




Có những hạt tinh bột trong thức ăn được hồ hoá hoàn toàn do sự kết hợp của hơi nước, nhiệt và áp suất và trong nhiều trường hợp có cả sự nghiền cắt cơ học.




994

Feed, ground-

Nghiền thức ăn




Bột thức ăn được nghiền nhỏ bằng cách đập, cắt hay mài.




995

Feed, heat-processed-

Quá trình gia nhiệt thức ăn




Thức ăn phụ thuộc vào một phương pháp chế tạo liên quan đến việc sử dụng nhiệt độ cao có hoặc không có áp lực.




996

Feed, irradiated-

Thức ăn phơi nắng




Thức ăn được xử lý, chế biến hay biến đổi bằng cách phơi dưới một bức xạ riêng.




997

Feed, medicated-

Thức ăn tẩm thuốc




Mọi loại thức ăn có chứa các thành phần thuốc dự định để chữa bệnh, làm giảm bớt bệnh hay phòng bệnh cho động vật chứ không phải cho người, hay những loại thức ăn có chứa các thành phần thuốc dự định để gây tác động lên cấu trúc hay một chức năng nào đó của động vật mà không phải cho người.




998

Feed, microencapsulated-

Thức ăn có màng bọc mỏng




Một loại thức ăn kích thước nhỏ phù hợp, chứa những thành phần thức ăn như men được bọc bằng một màng mỏng, hay bao gói. Loại thức ăn này được dùng để ương cá bột.




999

Feed, moist-

Thức ăn ẩm ướt




Thức ăn chứa từ 18 - 45% nước, thường dùng cho các loài cá thuộc họ cá hồi, ví dụ như thức ăn ẩm ướt dùng cho cá Oregon.




1000

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương