1001
|
Feed, pelleted-
|
Thức ăn viên
|
Thức ăn kết tụ sau khi ép và lực đùn ép đẩy qua những lỗ đục của khuôn kim loại nhờ vào lực đẩy cơ học.
|
1002
|
Feed, processed-
|
Thức ăn chế biến
|
Thức ăn chế biến từ một hay nhiều thành phần nguyên liệu được sản xuất tại trang trại hay nhà máy.
|
1003
|
Feed, proprietary-
|
Thức ăn giữ độc quyền công thức chế tạo
|
Xem Thức ăn có công thức bí mật (Feed, closed-formula).
|
1004
|
Feed, supplemental-
|
Thức ăn bổ sung
|
Đưa thêm sinh vật tươi sống thu ngoài tự nhiên vào thức ăn.
|
1005
|
Feed, supplementary-
|
Thức ăn bổ sung
|
Xem Thức ăn bổ sung (Feed, supplemental).
|
1006
|
Feed, wet-
|
Thức ăn ướt
|
Thức ăn chứa 45 - 80% nước. Thường được chế biến từ cá tạp, phụ phẩm của nhà bếp và cỏ tươi.
|
1007
|
Feeder, fish-
|
Máy cho cá ăn
|
Dụng cụ dùng cho cá ăn. Các loại máy cho cá ăn được xác định rõ nguồn năng lượng sử dụng của chúng và phương pháp phân phát thức ăn. Nguồn năng lượng thường dùng là điện (bao gồm cả năng lượng mặt trời), máy phát, nước và sức mạnh của cá (xem máy cho ăn theo nhu cầu của cá). Các phương pháp phân phát thức ăn bao gồm: đĩa giao động, đĩa quay ngược chiều một cần gạt, các dây curoa chuyển động, trống quay, vòi phun (thức ăn được nạp vào vòi phun nước) và máy thổi khí.
|
1008
|
Feeder, automatic-
|
Máy cho ăn tự động
|
Thiết bị cho ăn tự động, phân phối những hạt thức ăn theo thời gian định trước với khối lượng thức ăn đã xác định, đặc biệt được dùng trong nuôi cá thâm canh. Phần lớn các máy cho ăn tự động dùng điện để chạy máy và hệ thống kiểm soát điện tử.
|
1009
|
Feeder, bottom-
|
Động vật ăn đáy
|
Động vật thích ăn ở tầng đáy, ví dụ: ăn các động vật đáy và mảnh vụn hữu cơ.
|
1010
|
Feeder, column-
|
Động vật ăn tầng giữa
|
Xem Cá ăn tầng nước giữa (Feeder, midwater).
|
1011
|
Feeder, demand-
|
Máy cho ăn theo nhu cầu
|
Một dụng cụ phân phối thức ăn viên, nó xả thức ăn khi cá chạm vào van mở.
|
1012
|
Feeder, filter-
|
Cá ăn lọc
|
Đối với các loài cá khi có nước chảy qua lược mang của chúng thì hầu hết các sinh vật phù du (động thực vật phù du) được lọc và giữ lại. Nhiều loài động vật thân mềm 2 mảnh vỏ cũng như các giai đoạn ấu trùng của chúng là những loài ăn lọc (trai, hàu, v.v...)
|
1013
|
Feeder, midwater-
|
Cá ăn tầng giữa
|
Cá sử dụng thức ăn ở tầng nước giữa, ví dụ như cá ăn các mảnh vụn hữu cơ.
|
1014
|
Feeder, plankton-
|
Cá ăn sinh vật phù du
|
Cá ăn động vật hay thực vật phù du.
|
1015
|
Feeder, self-
|
Máy cho ăn tự động
|
Xem Máy cho ăn theo nhu cầu (Feeder, demand).
|
1016
|
Feeder, surface-
|
Cá ăn tầng mặt
|
Cá sử dụng thức ăn tầng mặt, ví dụ: cá ăn sinh vật phù du hay mảnh vụn hữu cơ.
|
1017
|
Feeder, suspension-
|
Cá ăn chất lơ lửng
|
Xem Cá ăn lọc (Feeder, filter).
|
1018
|
Feeder, swim-through-
|
Máy cho ăn (cá con có thể bơi vào bơi ra)
|
Máy cho ăn được thiết kế để cá nhỏ có thể bơi vào bơi ra, nhưng cá lớn thì phải ăn bên ngoài.
|
1019
|
Feeding ad libitum
|
Cho ăn thoả mãn nhu cầu
|
Cho ăn đến khi thoả mãn yêu cầu.
|
1020
|
Feeding level
|
Mức độ cho ăn
|
Xem Tỷ lệ cho ăn (Feeding rate).
|
1021
|
Feeding rate
|
Tỷ lệ cho ăn
|
Lượng thức ăn cho cá ăn trong một đơn vị thời gian (T), thường được thể hiện bằng tỷ lệ % khối lượng cơ thể cá trong một thời gian (T).
|
1022
|
Feeding ring (a)
|
Vòng, khung cho ăn (a)
|
Một vòng hay khung tròn nổi hay lơ lửng trên mặt nước, trong đó thức ăn nổi được thả vào. Vòng bảo vệ thức ăn không trôi đi nơi khác. Chủ yếu dùng trong nuôi lồng, vòng ngăn thức ăn không trôi ra khỏi lồng, tuy nhiên nó cũng được dùng trong ao, đặc biệt khi có một đám cỏ trôi nổi ở đó thức ăn có thể bị cuốn vào và không còn để cho cá ăn.
|
1023
|
Feeding ring (b)
|
Vòng, khung cho ăn (b)
|
Một dải lưới mắt lưới nhỏ được lót xung quanh phía bên trong lồng nuôi cá, ở vị trí sát mặt nước trở lên để ngăn thức ăn nổi đang cho cá ăn trong lồng.
|
1024
|
Feeding value
|
Giá trị thức ăn
|
Thuật ngữ liên quan đến giá trị dinh dưỡng của các loại thức ăn khác nhau, nghĩa là lượng chất dinh dưỡng được cung cấp bởi mỗi loại thức ăn và mức độ có khả năng tiêu hoá của các loại thức ăn.
|
1025
|
Feeding, selective-
|
Cho ăn lựa chọn
|
Cách cho ăn bao gồm cả một loại thức ăn và sinh vật làm thức ăn có lựa chọn.
|
1026
|
Feeding, station-
|
Vị trí cho ăn
|
Thực hành cho ăn tại một điểm duy nhất để cá tập trung ăn.
|
1027
|
Feedstuff
|
Nguồn thức ăn
|
Bất cứ vật chất nào phù hợp để làm thức ăn cho động vật.
|
1028
|
Feedstuff, straight-
|
Thức ăn thô
|
Xem Thực phẩm thô/sơ chế (Straights).
|
1029
|
Fees, non-compliance-
|
Tiền phạt
|
Tiền phạt phải trả thêm do không tuân theo những yêu cầu về môi trường để đáp ứng những chi phí xã hội phát sinh từ sự làm suy thoái môi trường.
|
1030
|
Female, berried-
|
Con cái mang trứng
|
Trong những loài động vật giáp xác lớn (ví dụ: tôm hùm, cua), một thuật ngữ dùng để mô tả những con cái mang khối trứng lớn dưới bụng trong thời gian ấp.
|
1031
|
Feminization
|
Chuyển thành con cái
|
Phương pháp biến đổi giới tính trực tiếp bằng cách xử lý động vật với những liều hormone sinh dục cái trộn vào thức ăn và cho ăn trong giai đoạn phát triển sớm (cụ thể là khi động vật bắt đầu ăn thức ăn ngoài). Mặc dù việc sản xuất ra cá cái là không mong muốn đối với những loài cá như cá rô phi, cá trê nheo, nhưng lại có lợi đối với nông dân nuôi cá hồi và cá bơn (flatfish) vì cá cái của những loài này thích hợp hơn do thành thục lần đầu muộn hơn.
|
1032
|
Fen
|
Miền đầm lầy
|
Loại đất ướt tích tụ lớp trầm tích than bùn. Ít tính chất axít hơn so với bùn lầy, miền đầm lầy thu phần lớn nước từ dưới lòng đất chứa nhiều các nguyên tố calcium và magnesium.
|
1033
|
Fermentation
|
Sự lên men
|
Phân hủy các thể nền hữu cơ trong điều kiện kỵ khí do enzym kiểm soát.
|
1034
|
Fertilization (a)
|
Thụ tinh (a)
|
Về sinh sản: Kết hợp 2 giao tử thành hợp tử.
|
1035
|
Fertilization (b)
|
Bón phân (b)
|
Thuộc về đất hoặc nước: Bổ sung thêm các chất dinh dưỡng (các loại phân bón) vào một thủy vực hay đất cho mục đích làm giầu dinh dưỡng nhân tạo để kích thích sức sản xuất sơ cấp làm cơ sở cho sự phát triển chuỗi thức ăn.
|
1036
|
Fertilization, artificial-
|
Thụ tinh nhân tạo
|
Trong sinh sản nhân tạo cá: Thụ tinh thường được tiến hành sau khi vuốt trứng và tinh dịch rồi trộn vào với nhau.
|
1037
|
Fertilizer
|
Phân bón
|
Vật chất tự nhiên hay nhân tạo bổ sung vào đất hay nước để làm tăng sản lượng các loài thực vật mong muốn.
|
1038
|
Fertilizer filler
|
Chất độn vào phân bón
|
Một vật chất trơ hay bột đá vôi trộn với các thành phần phân bón để tạo ra các thành phần tổng cộng của một loại phân bón hoàn chỉnh đạt tới một khối lượng riêng.
|
1039
|
Fertilizer, chemical-
|
Phân bón hoá học
|
Xem Phân bón vô cơ (Fertilizer, inorganic).
|
1040
|
Fertilizer, complete-
|
Phân bón đầy đủ
|
Một loại phân bón chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng cơ bản: nitơ (N), phốt pho (P) và kali (K).
|
1041
|
Fertilizer, inorganic-
|
Phân bón vô cơ
|
Các vật chất tự nhiên hay nhân tạo thiếu nguyên tố carbon, được dùng để làm tăng khả năng của đất hay nước mang lại đời sống cho thực vật.
|
1042
|
Fertilizer, mineral-
|
Phân bón khoáng chất
|
Xem Phân bón vô cơ (Fertilizer, inorganic).
|
1043
|
Fertilizer, organic-
|
Phân bón hữu cơ
|
Các vật chất lấy từ chất thải của động vật hay xác động vật hay thực vật chết, chúng được dùng để cung cấp các chất dinh dưỡng cho đất hay nước để tăng sức sinh trưởng của thực vật.
|
1044
|
Fertilizer, synthetic-
|
Phân bón tổng hợp
|
Phân bón được sản xuất ra nhờ vào một phản ứng hoá học có kiểm soát, kết quả là các hợp chất tạo ra thường không tìm thấy trong tự nhiên.
|
1045
|
Fetch (length)
|
Fetch (chiều dài)
|
Fetch là khoảng cách tại một điểm ở mặt nước mở tới bờ gần nhất theo hướng gió thường thổi trong một thủy vực, ví dụ: trong hồ, hồ chứa hay vùng bờ biển. Độ cao của sóng có thể liên có quan đến fetch đó là hw = 0,014 F0,5, trong đó: F= fetch (m) và hw = chiều cao của sóng (m).
|
1046
|
Fibre (crude-)
|
Chất xơ (thô)
|
Trong phân tích hoá học: Các carbohydrate không tan còn lại trong thức ăn sau khi luộc trong các dung dịch axít và kiềm yếu, được hiệu chỉnh cho lượng tro của cặn bã. Đại diện cho phần thức ăn ăn được nhưng lại không tiêu hoá được.
|
1047
|
Fill
|
Lấp đầy
|
(a) Trong công trình xây dựng: Vùng đất cần được nâng lên đến một độ cao yêu cầu bằng cách lấy đất đắp lên (RT: cắt).
(b) Tích tụ đất hay các chất thải do con người.
|
1048
|
Fillet
|
Filê
|
Một miếng thịt mỏng không có xương, cắt rời cho người tiêu thụ.
|
1049
|
Filter
|
Cái lọc
|
Một thiết bị có nhiều lỗ nhỏ dùng để loại bỏ tạp chất hay các hạt trong một chất lỏng.
|
1050
|
Filter medium
|
Môi trường lọc
|
Một chất nền trong một bể lọc sinh học hay cơ học để giúp trong xử lý nước, hoặc giữ lại các hạt lơ lửng hoặc cung cấp bề mặt bám cho các vi sinh vật có lợi, ví dụ chất nền trong một bể lọc sinh học.
|
1051
|
Filter medium, biological-
|
Môi trường lọc sinh học
|
Một chất nền (giá thể) cho hệ vi sinh bám vào để phân hủy các chất hữu cơ và ôxy hoá các sản phẩm cuối cùng của trao đổi chất có thể hoà tan, ví dụ như ammonia.
|
1052
|
Filter, barrage-
|
Đập chắn lọc
|
Công trình xây dựng cố định trên một con mương dẫn nước, thường là ở ngay đầu nguồn lấy nước của con mương. Vật liệu lọc là những viên đá và sỏi.
|
1053
|
Filter, biological-
|
Lọc sinh học
|
Xem Lọc sinh học (Biofilter).
|
1054
|
Filter, box/basket-
|
Lọc hộp/giỏ
|
Gồm có một bể lọc, nó được đặt dưới nguồn nước chảy vào. Mùn bã hữu cơ và cá tạp chảy theo dòng nước vào bể chứa, ở đó chúng được giữ lại còn nước được lọc qua.
|
1055
|
Filter, gravity sand-
|
Lọc cát tự chảy
|
Một cái lọc cát trong đó nước chứa vật chất dạng hạt lơ lửng đi vào phía trên và chuyển xuống qua nền lọc. Lực hấp dẫn cung cấp năng lượng cần thiết để tạo ra dòng chảy qua lớp lọc.
|
1056
|
Filter, mechanical-
|
Lọc cơ học
|
Một cái lọc sử dụng cách lọc cơ học.
|
1057
|
Filter, percolating-
|
Lọc thấm qua
|
Xem Lọc nhỏ giọt (Filter, trickling).
|
1058
|
Filter, pressure sand-
|
Lọc cát áp lực
|
Tương tự như đối với lọc cát tự chảy ngoại trừ hệ thống lọc được khép kín trong một bể áp lực và phần đầu của hệ thống lọc được gắn một máy bơm.
|
1059
|
Filter, sand-
|
Lọc cát
|
Một bể lọc cơ học thường xuyên dùng cát rải thành từng lớp theo cỡ hạt tăng dần từ trên xuống dưới. Lọc cát được dùng rộng rãi để xử lý nước đạt tới mức độ lọc sạch cao, không chỉ loại bỏ được những chất rắn lơ lửng mà còn làm suy biến các chất hữu cơ hoà tan.
|
1060
|
Filter, sleeve-
|
Lọc qua lưới lọc hình ống
|
Bao gồm một ống lọc lưới hình trụ, buộc vào vòng ngoài miệng ống cấp nước và buộc chặt đầu dưới ống lọc bằng một sợi dây.
|
1061
|
Filter, trickling-
|
|