Lọc nhỏ giọt
Hệ thống xử lý sinh học thô trong đó nước thải nhỏ giọt trên một lớp những viên đá hay vật chất khác có vi khuẩn sống bám trên bề mặt. Vi khuẩn phân hủy chất thải hữu cơ trong nước thải và tạo ra nước sạch.
|
1062
|
Filtration, mechanical-
|
Lọc cơ học
|
Một quá trình phân tách chất lỏng-chất rắn được dùng rộng rãi, sử dụng lực hấp dẫn hay áp lực để đẩy chất lỏng qua các màng lọc, lưới lọc có các cỡ mắt lưới khác nhau.
|
1063
|
Fine earth
|
Đất mịn
|
Trong một mẫu đất lẫn lộn các hạt (cát, bùn và đất sét) đường kính nhỏ hơn 2 mm.
|
1064
|
Fines
|
Mịn
|
(a) Đối với các loại thức ăn: Thức ăn viên được sàng lọc qua một cái sàng lưới có mắt lưới nhỏ hơn những hạt/mảnh thức ăn tối thiểu nhất định hay các viên thức ăn bị vỡ trong khi đóng bao và bảo quản trong kho.
(b) Trong một mẫu đất: Hỗn hợp các hạt (bùn và đất sét) có đường kính nhỏ hơn 0,075 mm, thường được dùng trong Phân loại Đất đồng nhất của Tập đoàn thiết kế, xây dựng Hoa Kỳ.
|
1065
|
Finfish
|
Cá
|
Xem Cá/động vật thủy sản (Fish).
|
1066
|
Fingerling
|
Cá giống
|
Liên quan đến mọi loài cá từ cá hương cỡ lớn đến một năm tuổi tính từ khi nở mà không cần chú ý đến kích thước, thường được áp dụng đối với cá hồi có khối lượng từ 10-70g, hay chiều dài 8-15 cm tính từ đầu đến gốc vây đuôi. Tuy nhiên, thuật ngữ này không nên hiểu một cách cứng nhắc.
|
1067
|
Finishing
|
Nuôi vỗ (trước thu hoạch)
|
Cho cá ăn các loại thức ăn đặc biệt (các loại thức ăn cuối cùng) trong một thời gian trước khi giết mổ để tạo ra thịt cá có mùi vị, cấu trúc hay màu sắc ưa thích.
|
1068
|
Fish
|
Cá/động vật thủy sản
|
Là động vật có xương sống bậc thấp, máu lạnh, có vây, mang và vẩy (thường có), sống ở trong nước. Thuật ngữ này được dùng chung cho cả cá, nhuyễn thể, giáp xác và các động vật thủy sản khác.
|
1069
|
Fish culturist
|
Người nuôi cá
|
Người làm nghề nuôi cá.
|
1070
|
Fish farm
|
Trại cá
|
Một xí nghiệp nuôi cá: Cơ sở nuôi cá hoặc là trên đất liền hoặc là trên một thủy vực, thường có những phương tiện nuôi cá (bể, ao, mương xây, lồng), nhà xưởng (nhà làm việc, kho, nhà chế biến), dụng cụ phục vụ sản xuất và đàn cá.
|
1071
|
Fish Farming Practices, Good-
|
Thực hành nuôi cá tốt
|
Xem Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (Aquaculture Practices, Good).
|
1072
|
Fish kill
|
Cá chết
|
Cá chết hàng loạt, đột nhiên do các nguyên nhân như thiếu ôxy, độc tố, v.v...
|
1073
|
Fish meal
|
Bột cá
|
Xem Bột cá (Meal, fish).
|
|
1074
|
Fish poison
|
Chất độc hại cá
|
Một chất thả vào ao để giết cá hay các côn trùng.
|
1075
|
Fish, associated-
|
Cá hợp đàn
|
Loài cá theo thường lệ xuất hiện cùng với những loài cá chủ yếu đặc trưng cho những điều kiện nhất định.
|
1076
|
Fish, bait-
|
Cá mồi
|
Cá sống (cá tuế) được nuôi để bán làm mồi câu.
|
1077
|
Fish, brood-
|
Cá bố mẹ
|
Cá thành thục sinh dục, đặc biệt là để sinh sản trong các trại cá.
|
1078
|
Fish, coarse-
|
Cá giá trị thấp
|
Những loài cá ở châu Âu không phải là các loài cá hồi phục vụ thể thao giải trí, bao gồm: cá vền, cá chép, cá pecca, cá chó, cá rutilút, cá chày và cá tinca.
|
1079
|
Fish, coldwater-
|
Cá nước lạnh
|
Thường là những loài cá sinh sản trong vùng nước lạnh nhiệt độ dưới 12°C, sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ dưới 18°C và ít khi sống được ở nhiệt độ trên 25°C trong thời gian dài. Những loài cá nước lạnh nuôi chính là cá hồi biển (salmon) và cá hồi nước ngọt (trout).
|
1080
|
Fish, coolwater-
|
Cá nước mát
|
Thường là những loài cá sinh sản ở nhiệt độ từ 4 -16 °C, những loài cá nước mát được nuôi chủ yếu ở Mỹ bao gồm: Cá chó phương bắc, cá mắt vách, cá pecca vàng.
|
1081
|
Fish, feral-
|
Cá hoang dã
|
Một loài cá nuôi (hay thế hệ con của một loài cá nuôi), chúng đang sống (không nhất thiết sinh sản) trong tình trạng hoang dã, ví dụ như: cá chép ở Úc hay Mỹ.
|
1082
|
Fish, fin-
|
Cá vây
|
Xem Cá (Fish).
|
|
1083
|
Fish, first feeding-
|
Cá bắt đầu ăn thức ăn ngoài
|
Thuật ngữ dùng mô tả giai đoạn chuyển tiếp giữa cá bột mang túi noãn hoàng và cá hương. Cá bắt đầu tìm kiếm thức ăn sau khi đã tiêu gần hết túi noãn hoàng của chúng.
|
1084
|
Fish, fodder-
|
Cá ăn thực vật
|
Cá rẻ tiền được dùng để làm thức ăn trực tiếp cho các động vật khác, ví dụ: cá trích làm thức ăn cho cá hồi hay làm bột cá để nuôi các động vật khác như lợn, gia cầm.
|
1085
|
Fish, food-
|
Cá thực phẩm
|
Cá trực tiếp làm thực phẩm cho người tiêu thụ.
|
1086
|
Fish, fresh-
|
Cá tươi
|
Cá mới đánh bắt, không qua xử lý bảo quản hay chỉ bảo quản lạnh.
|
1087
|
Fish, grower-
|
Cá nuôi thịt
|
Chuyển từ giai đoạn cá giống sang nuôi đến cỡ thương phẩm.
|
1088
|
Fish, half-spent-
|
Cá đẻ trứng một phần
|
Cá đẻ một phần trứng.
|
|
1089
|
Fish, harvestable-
|
Cá có thể thu hoạch
|
Cỡ cá mong muốn để thu hoạch.
|
1090
|
Fish, mouth brooding-
|
Cá ấp trứng trong miệng
|
Xem Loài ấp trứng trong miệng (Mouthbrooder)
|
1091
|
Fish, ornamental-
|
Cá cảnh
|
Cá nuôi dưỡng cho mục đích trưng bày, trang trí, hay là vật nuôi làm cảnh.
|
1092
|
Fish, pan-
|
Cá cỡ chảo rán
|
Một số lượng cá thường được thu hoạch có cùng một cỡ, mỗi con cá sẽ vừa trong một chảo rán bình thường.
|
1093
|
Fish, pan-size-
|
Cá cỡ chảo rán
|
Loại cá nhỏ có thể rán cả con.
|
1094
|
Fish, plate-size-
|
Cá cỡ đĩa
|
Cá có thể bày cả con trên một đĩa ăn.
|
1095
|
Fish, spent-
|
Cá sinh sản xong
|
Một con cá vừa hoàn tất sinh sản.
|
1096
|
Fish, test-
|
Cá thí nghiệm
|
Đối với những chương trình chọn giống: Một loài cá đã biết được kiểu nhân của nó. Cá thí nghiệm được giao phối với cá đã biết kiểu nhân và được giải mã kiểu nhân trong khi kiểm tra thế hệ con. Cá thí nghiệm thường là đồng hợp tử lặn.
|
1097
|
Fish, trash-
|
Cá tạp
|
Những loài cá nhỏ bị tổn hại khi khai thác và cá con đôi khi được gọi là “cá tạp” vì giá bán rẻ. Thường là một phần sản lượng khai thác của lưới giã cào đánh bắt tôm. Cá tạp thu được trong khi khai thác tôm thường bị đổ xuống biển, tuy nhiên hiện nay nhu cầu cá tạp dùng làm thực phẩm cho người hay dùng làm thức ăn trong nuôi thủy sản và chăn nuôi gia súc khác ngày càng tăng lên.
|
1098
|
Fish, warmwater-
|
Cá nước ấm
|
Loài cá cần nhiệt độ trên 15°C để sinh sản, sinh trưởng tốt nhất ở nhiệt độ trên 20°C và có thể sống được ở nhiệt độ rất cao trên
30 - 35°C. Cá rô phi và cá trê nheo là những loài cá nước ấm.
|
1099
|
Fish, weed-
|
Cá cỏ
|
Loài cá không mong muốn.
|
1100
|
Fisheries, culture-based-
|
Nghề cá thông qua các hoạt động nuôi, trồng
|
Các hoạt động nhằm bổ sung hay duy trì sự tăng thêm một hay nhiều loài thủy sản và nâng tổng sản lượng hay sản lượng của những cơ sở lựa chọn ngoài giới hạn nghề khai thác cá, những hoạt động này được duy trì thông qua quá trình tự nhiên. Theo hướng này, nghề nuôi gồm có các phương pháp làm gia tăng sản lượng có thể được thực hiện theo cách: nhập những loài mới, thả giống vào các thủy vực nhân tạo hay tự nhiên, kể cả giống có nguồn gốc từ các hệ thống nuôi trồng thủy sản; bón phân, xây dựng các công trình cải thiện nơi sinh sống và thay đổi các thủy vực, thay đổi cơ cấu loài kể cả việc loại bỏ những loài không phù hợp hay tạo thành một khu hệ nhân tạo những loài lựa chọn, thay đổi di truyền các loài nhập nội.
|
1101
|
Fisheries, responsible-
|
Nghề cá có trách nhiệm
|
Khái niệm “Nghề cá có trách nhiệm” bao gồm sử dụng nguồn lợi thủy sản bền vững trong sự hài hoà với môi trường; áp dụng thực hành đánh bắt và nuôi trồng không gây phương hại hệ sinh thái, nguồn lợi và chất lượng sản phẩm đánh bắt và nuôi trồng; kết hợp với gia tăng giá trị sản phẩm, đáp ứng những tiêu chuẩn vệ sinh theo yêu cầu; quản lý thực tiễn thương mại để cung cấp cho người tiêu dùng tiếp cận với những sản phẩm chất lượng cao.
|
1102
|
Fishery technology
|
Công nghệ thủy sản
|
Thiết bị và những quy phạm được dùng để tìm kiếm, thu hoạch, bảo quản, chế biến và phân phối các nguồn lợi thủy sản và những sản phẩm của chúng.
|
1103
|
Fishery, culture-enhanced-
|
Ương giống thả tăng cường nguồn lợi tự nhiên
|
Nghề cá trong đó việc nuôi tham gia vào ít nhất một phần vòng đời của các loài cá truyền thống, thường là giai đoạn sản xuất giống ban đầu.
|