|
Thoả thuận này nhằm đảm bảo rằng những quy định, tiêu chuẩn, kiểm nghiệm và phương pháp chứng nhận không tạo ra những trở ngại không cần thiết đối với thương mại.
|
|
44
|
Agri-aqua holding
|
Đất nông nghiệp - thủy sản
|
|
Cho mục đích thống kê: Diện tích đất dùng trong nông nghiệp cũng như trong nuôi trồng thủy sản.
|
|
45
|
Agriculture/Aquaculture, biological-
|
Sinh học nông nghiệp/Nuôi trồng thủy sản
|
|
Xem Nông nghiệp/Nuôi trồng thủy sản hữu cơ (Agriculture/Aquaculture, organic)-
|
|
46
|
Agriculture/Aquaculture, organic-
|
Nông nghiệp/Nuôi trồng thủy sản hữu cơ
|
|
Hệ thống quản lý sản xuất Holistic, hệ thống này thúc đẩy, tăng cường sức sống của hệ sinh thái nông nghiệp, bao gồm đa dạng sinh học, chu kỳ sinh học và hoạt động sinh học của đất. Nó nhấn mạnh thực tiễn quản lý liên quan đến sử dụng chi phí đầu tư ngoài trang trại, xem xét những điều kiện của khu vực cần được thích nghi với các hệ thống địa phương. Vấn đề này được hoàn thiện thông qua việc sử dụng các phương pháp có thể như cơ học, sinh học, nuôi trồng, trái ngược với việc sử dụng nguyên liệu tổng hợp để thực hiện hoạt động đặc trưng trong hệ thống.
|
|
47
|
Agriculture, subsistence-
|
Nông nghiệp tự cung tự cấp
|
|
Canh tác nông nghiệp phục vụ đời sống tự cung tự cấp, có rất ít hoặc không có sản phẩm để bán. Thường là canh tác sinh thái/hữu cơ do không có tiền để mua vật tư cho sản xuất.
|
|
48
|
Agriculture-aquaculture, integrated- (IAA)
|
Nông nghiêp-nuôi trồng thuỷ sản kết hợp (IAA)
|
|
Xem Nuôi trồng thủy sản - canh tác nông nghiệp kết hợp (Integrated agriculture-aquaculture)
|
|
49
|
Agrobiodiversity
|
Đa dạng sinh học nông nghiệp
|
|
Xem Đa dạng sinh học nông nghiệp (Biodiversity, agricultural)
|
|
50
|
Agroecological zone
|
Vùng sinh thái học nông nghiệp
|
|
Bản đồ nguồn lợi đất có chỉ rõ khí hậu, dạng đất và các loại đất, bề mặt đất, phạm vi tiềm năng đặc trưng và những vấn đề khó khăn cho việc sử dụng đất.
|
|
51
|
Agroecology
|
Sinh thái học nông nghiệp
|
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa mùa màng nông nghiệp và môi trường.
|
|
52
|
Agroecosystems
|
Hệ sinh thái nông nghiệp
|
|
Xem Hệ sinh thái nông nghiệp (Ecosystems, agricultural).
|
|
53
|
Agroforestry
|
Nông-lâm nghiệp
|
|
Từ ghép dùng cho các hệ thống sử dụng đất và công nghệ, trong đó những cây lâu năm (cây gỗ, bụi cây, cọ dừa, tre và các loại cây khác) được trồng trên cùng một vùng đất với những cây nông nghiệp hoặc chăn nuôi gia súc ở một số dạng bố trí theo không gian hoặc chuỗi thời gian.
|
|
54
|
Agronomy
|
Nông học
|
|
Khoa học về quản lý đất và mùa vụ sản xuất.
|
|
55
|
Agropisciculture
|
Nuôi cá kết hợp với nông nghiệp
|
|
Kết hợp hay luân canh nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
|
|
56
|
Air
|
Không khí
|
|
Hỗn hợp các loại khí bao quanh trái đất: có khoảng 78% nitơ, 21% ôxy, 0,9% argon, 0,03% ôxít carbon và một lượng rất nhỏ các khí helium, krypton, neon và xenon, cộng với hơi nước.
|
|
57
|
Air bladder
|
Bóng hơi (của cá)
|
|
Xem Bóng hơi (Swimbladder).
|
|
58
|
Air blower
|
Máy thổi khí
|
|
Thiết bị có thể bơm số lượng lớn không khí xung quanh ở áp suất thấp, thổi qua một mạng lưới phân phối không khí dẫn vào nước qua những cục đá bọt hay thiết bị khuếch tán không khí.
|
|
59
|
Air bubble curtain
|
Màn bọt khí
|
|
Một dòng bọt khí phát ra liên tục từ một đường ống có lỗ đục cách đều, chìm dưới nước, qua đó khí nén được xả ra.
|
|
60
|
Air compressor
|
Máy nén khí
|
|
Một máy bơm rút không khí xung quanh và nén lại. Trong nuôi trồng thủy sản, máy này có thể dùng để vận chuyển không khí (thể tích nhỏ và nén ở áp suất cao) đến trại nuôi - nơi mà không khí được phát tán qua thiết bị khuếch tán khí để sục khí cho ao nuôi.
|
|
61
|
Air diffuser
|
Máy khuếch tán khí
|
|
Một thiết bị gồm có bộ phận đục lỗ, qua đó cánh quạt gió của máy thổi khí hay máy nén khí có thể phát tán không khí vào trong nước ao nuôi.
|
|
62
|
Air lift
|
Thiết bị sục khí
|
|
Thiết bị dùng để sục khí. Thiết bị này có gắn bộ phận tạo bọt khí đặt dưới mặt nước, kết quả là nước và không khí được thổi ngược từ dưới lên.
|
|
63
|
Air lift pump
|
Bơm đẩy khí
|
|
Máy đẩy khí được dùng để bơm nước.
|
|
64
|
Air lift system
|
Hệ thống đẩy khí
|
|
Máy đẩy khí chủ yếu được dùng để đẩy chất thải rắn ở đáy ao/đầm nuôi trồng thủy sản.
|
|
65
|
Air ploughing
|
Khuấy trộn không khí
|
|
Sục khí, bơm không khí xuống bên dưới mặt nước, tầng thiếu ôxy của thủy vực để tạo nên sự pha trộn giữa nước ở tầng sâu và tầng mặt hoặc ôxy hoá những chất tích tụ ở đáy thủy vực.
|
|
66
|
Air stone
|
Đá bọt
|
|
Giống như cục đá, có những lỗ rỗng dùng để khuếch tán khí trong nước, tăng cường ôxy hoà tan loại bỏ ôxít carbon.
|
|
67
|
Air stripping
|
Loại bỏ khí trong nước
|
|
Làm giảm các khí hoà tan trong nước bằng cách khuấy đảo nước để tăng diện tích tiếp xúc của không khí và nước.
|
|
68
|
Air water lift
|
Máy đẩy nước và khí
|
|
Xem Bơm đẩy khí (Air lift pump).
|
|
69
|
Alevin
|
Cá bột
|
|
Giai đoạn cá bột tính từ khi mới nở đến cuối thời gian hấp thụ chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng. Thuật ngữ này thường hạn chế sử dụng cho cá hồi và những loài cá khác trong họ cá hồi trước khi chúng ngoi lên mặt nước từ bãi sỏi nơi đẻ/ấp trứng hoặc giá thể ấp trứng để bắt đầu bơi tự do.
|
|
70
|
Alga (pl. algae)
|
Tảo
|
|
Chỉ chứa chlorophyll, chủ yếu là sinh vật sơ đẳng sống ở trong nước, không có thân thực, không có rễ và lá.
|
|
71
|
Alga, blue-green-
|
Tảo lam
|
|
Xem Vi khuẩn lam (Cyanobacteria)
|
|
72
|
Alga, brown-
|
Tảo nâu
|
|
Phaeophyceae, một lớp rong biển ở vùng triều và cận triều bao gồm trên 1500 loài. Các sắc tố quang hợp được giới hạn trong tổng hợp sắc màu với xantofin là sắc tố chính. Bao gồm Laminaria sp. và Undaria sp.
|
|
73
|
Alga, filamentous-
|
Tảo sợi
|
|
Tảo có những tế bào nối với nhau thành sợi/chuỗi dài.
|
|
74
|
Alga, green-
|
Tảo lục
|
|
Tảo có sắc tố quang hợp được giới hạn trong Chromatophores và chlorophyll là sắc màu chủ yếu. Đại diện là vi tảo (phù du thực vật), tảo sợi hoặc tảo cỡ lớn (rong biển) ví dụ: Caulerpa spp., Enteromorpha spp., Monostroma spp., và Ulva spp.
|
|
75
|
Alga, macro-
|
Tảo cỡ lớn
|
|
Xem Rong biển (Seaweed)
|
|
76
|
Alga, micro-
|
Vi tảo
|
|
Xem Vi tảo (Microalga).
|
|
|
77
|
Alga, red-
|
Tảo đỏ
|
|
Nhóm rong biển quan trọng trong đó sắc tố quang hợp được giới hạn trong chromatophores với phycoerythrin là sắc màu chính. Bao gồm rong tía Porphyra spp., Eucheuma spp., Gracilaria spp. và Hypnea spp. Mặt khác rong còn là nguồn nguyên liệu chế tạo thạch agar.
|
|
78
|
Algicide
|
Chất diệt tảo
|
|
Chất hoá học diệt tảo.
|
|
79
|
Algiculture
|
Nuôi cấy tảo
|
|
Nuôi cấy tảo đặc biệt là vi tảo.
|
|
80
|
Alginates
|
Alginate
|
|
Sản phẩm công nghiệp chiết xuất từ tảo nâu (rong biển).
|
|
81
|
Algivorous
|
Động vật ăn tảo
|
|
Động vật ăn thức ăn tự nhiên chủ yếu là tảo.
|
|
82
|
Algology
|
Tảo học
|
|
Khoa học nghiên cứu tảo.
|
|
|
83
|
Alidade
|
Dụng cụ đo đạc
|
|
Trong địa hình: một thiết bị đơn giản được sử dụng với một số dụng cụ đo lường khác dùng để đo các góc nằm ngang (dụng cụ cầm tay) và với 1 mặt bàn phẳng.
|
|
84
|
Alkaline
|
Kiềm
|
|
Có pH lớn hơn 7. Liên quan đến hydroxide (OH) hoặc carbonate (CO) gốc của nhóm kim loại hoạt động mạnh đó là đặc trưng của gốc kiềm.
|
|
85
|
Alkalinity
|
Kiềm hoá
|
|
Khả năng hoà tan muối khoáng để trung hoà ion hydro; thường thể hiện bằng calcium carbonate.
|
|
86
|
Alkalinity, methyl-orange-
|
Kiềm hoá, màu da cam-methyl
|
|
Xem Khả năng liên kết-a xít (Acid-binding capacity).
|
|
87
|
Alkalinity, total-
|
Kiềm tổng số
|
|
Liên quan đến nồng độ bazơ tổng cộng trong nước, thể hiện bằng mg/L (calcium carbonate).
|
|
88
|
Allele(s)
|
Alen - gen tương thích
|
|
Thành tố của 1 cặp (hoặc chuỗi) chứa đựng thông tin di truyền, nằm ở một locus nhất định trên nhiễm sắc thể tương đồng và nó bị chia tách trong sự hình thành các giao tử.
|
|
89
|
Allele, dominant-
|
Alen trội
|
|
Một alen thể hiện mạnh hơn alen kia trong cùng một cặp. Khi kiểu hoạt động của gen là trội hoàn toàn, alen trội hoàn toàn ngăn cản alen lặn trong trạng thái dị hợp tử; khi kiểu hoạt động của gen chỉ một phần trội cũng ngăn cản được một phần của alen lặn trong trạng thái dị hợp tử do alen trội.
|
|
90
|
Allele, mutant-
|
Alen đột biến
|
|
Một alen được tạo ra khi vị trí của nhiễm sắc thể được lập lại không chính xác trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
|
|
91
|
Allele, recessive-
|
Alen lặn
|
|
Một alen mà kiểu hình chỉ được thể hiện khi một cá thể có 2 bản sao của alen (đồng hợp tử lặn).
|
|
92
|
Allelic diversity
|
Đa dạng alen
|
|
Phạm vi khác biệt di truyền trong quần thể dưới dạng hiện diện và tần số xuất hiện của các alen khác nhau của gen nghiên cứu.
|
|
93
|
Alluvium
|
Đất bồi, đất phù sa
|
|
Một loại đất, được hợp thành do sự tích tụ lại và lắng đọng bởi các hạt lơ lửng trôi theo dòng chảy sông, suối.
|
|
94
|
|