Epizootiology
Dịch bệnh động vật học
|
|
Nghiên cứu bệnh xảy ra đồng thời trong nhiều cá thể của một quần thể động vật.
|
|
895
|
Equinox
|
Điểm phân (mùa)
|
|
Thời gian khi mặt trời gần xích đạo nhất, khoảng cách đó là đường thẳng đứng trên xích đạo (ngày 21-22 tháng 3 và ngày 22-23 tháng 9). Điểm xuân phân được xác định vào cuối mùa đông ở phương bắc (hay mùa hè ở phương nam); điểm thu phân được đánh dấu vào cuối mùa hè phương bắc (hay cuối mùa đông phương nam). Nơi mà thủy triều thể hiện hai lần một ngày, xung quanh những điểm phân thủy triều dâng cao vào mùa xuân (phạm vi thủy triều cao nhất).
|
|
896
|
Equity, (owner's-)
|
Đầu tư hiện tại của doanh nghiệp, (sở hữu)
|
|
Xem Giá trị thực (Net worth).
|
|
897
|
Erosion
|
Sự xói mòn, ăn mòn
|
|
Sự phá hủy bề mặt của mô, vật thể hay công trình xây dựng. Đối với đất: sự di chuyển vật chất trên bề mặt đất do thời tiết, nước chảy, băng trôi, gió và bão.
|
|
898
|
Erosion, channel-
|
Xói mòn kênh mương
|
|
Xem Xói mòn mương (Erosion, gully)-
|
|
899
|
Erosion, gully-
|
Xói mòn mương
|
|
Với sự hiện diện của dòng chảy rất mạnh và không thể kiểm soát được xói lở, những dòng chảy trộn lẫn nước và đất lớn hơn có thể làm kênh mương bị khoét sâu hơn và rộng hơn. Độ dốc của mặt đất càng lớn thì càng tạo ra dòng chảy mạnh hơn.
|
|
900
|
Erosion, rill-
|
Xói lở mương
|
|
Khi xói lở vỉa đất trên mặt đất dốc vẫn không kiểm soát được, dòng chảy trên bề mặt cắt vào các lớp đất mặt tạo thành những kênh nhỏ.
|
|
901
|
Erosion, sheet-
|
Xói lở mảng/vỉa
|
|
Sự di chuyển đều và từ từ của lớp đất mặt do nước chảy không tạo thành một con kênh hay mương nào.
|
|
902
|
Erosion, splash-
|
Xói lở tung toé
|
|
Xói lở nhẹ do mưa rơi phá vỡ lớp đất bề mặt.
|
|
903
|
Escapee
|
Sinh vật sổng (trốn khỏi hệ thống nuôi, nhốt)
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Một thuật ngữ được dùng để mô tả những loài sinh vật nuôi trốn khỏi hệ thống nuôi ra môi trường bên ngoài. Có những ảnh hưởng tiềm ẩn có thể xảy ra qua giao phối với loài hoang dã và qua truyền bệnh.
|
|
904
|
Esociculture
|
Nuôi cá chó
|
|
Nghề nuôi cá chó, loài cá ăn động vật điển hình trong chương trình thả giống để tăng cường nguồn lợi tự nhiên. Liên quan đến cá chó Bắc Âu (Esox lucius) hiện tại ở châu Âu, châu Á và Bắc Mỹ và cá muskellunge (E. masquinongy) ở Canada và Mỹ.
|
|
905
|
Estrogen
|
Hormone sinh dục cái
|
|
Hormone steroid tạo ra sản phẩm của giới tính cái.
|
|
906
|
Estuary
|
Vùng cửa sông
|
|
Thông thường là phần rộng của một con sông hay suối gần cửa thoát nước của nó ra biển, phần này chịu ảnh hưởng bởi dòng chảy của biển. Đường phân ranh giới thường là mức thủy triều trung bình.
|