DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang29/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   59







TERM

THUẬT NGỮ

1205

Gill

Mang

Cơ quan hô hấp dạng sợi thịt có mạch máu của nhiều loài thủy sinh vật. Ở cá và động vật giáp xác, những cơ quan này cũng đóng vai trò quan trọng trong bài tiết, điều hoà thẩm thấu và cân bằng chất khoáng. Đối với động vật 2 mảnh vỏ, chúng đóng vai trò chính trong lọc thức ăn.

1206

Gill arch

Cung mang

Cấu trúc xương hay sụn hình chữ U là giá đỡ cho sợi mang

1207

Gill filament

Sợi mang

Mỏng mảnh, cấu trúc giống như tua cấu thành của mang.

1208

Gill lamellae

Phiến mang

Phần chia nhỏ của một sợi mang nơi mà hầu hết khí và một số khoáng chất trao đổi xuất hiện giữa máu và nước bên ngoài.

1209

Gill rakers

Lược mang

Xương, những phần nhô ra giống như răng lược được bố trí khác nhau dọc theo phần trước và cạnh sau cung mang. Chúng thay đổi về số lượng và hình dạng và là những đặc điểm phân loại hữu ích.

1210

GINI coefficient

Hệ số GINI

Chỉ số bất bình đẳng giới thường được dùng. Trong một xã hội nhất định, nếu thu nhập được phân phối hoàn toàn công bằng cho cộng đồng thì hệ số GINI bằng 0; nếu chỉ một cá nhân chiếm toàn bộ thu nhập thì hệ số này bằng 1.

1211

Glaze

Lớp nước đá

Một lớp nước đá bảo vệ mỏng được hình thành trên bề mặt của một sản phẩm đông lạnh bằng cách phun hay nhúng nó vào nước sạch (uống được hay nước sạch có pha các chất phụ gia cho phép).

1212

Gley

Lớp đất trong ao nuôi

Trong nuôi trồng thủy sản: Sử dụng phân động vật và vật chất sinh dưỡng để tạo thành lớp màng sinh học không thấm nước để làm giảm thấm nước quá mức (qua đáy và bờ ao).

1213

Gleyization

Tạo lớp đất màu lục trong ao nuôi

Quá trình trong đó một lớp đất màu lục được tạo ra bằng nhân tạo trên đáy và xung quanh phần ngập nước của bờ ao, khi mà lớp đất đáy và bờ ao bị thấm làm mất nhiều nước.

1214

Global positioning system (GPS)

Hệ thống định vị toàn cầu (GPS)

Hệ thống khoa học hàng hải dựa vào vệ tinh cho phép xác định được bất cứ một điểm nào trên bề mặt trái đất với mức độ chính xác cao thông qua một máy thu GPS thích hợp. Mạng lưới vệ tinh này do Cục Phòng vệ liên bang Mỹ quản lý, và như vậy mức độ chính xác của tín hiệu bị làm sai lệch có chủ ý đối với người sử dụng mà không là quân đội. Sai số được đưa vào tín hiệu được biết là có thể lựa chọn. Sai số của các vị trí nhận được từ GPS cũng có thể được đưa vào trạng thái tự nhiên của các điều kiện địa phương, ví dụ: đa chiều. Những sai số này có thể được giảm đi nhiều bằng cách sử dụng một kỹ thuật được biết là GPS vi sai.

1215

Goal

Mục đích

Đối với những mục đích quy hoạch: Những gì mà một dự án hay chương trình hy vọng đạt được trong thời gian dài được diễn đạt như là một lời nói bao quát chung, ví dụ: “nâng cao sản lượng nuôi trồng thủy sản ven biển”.

1216

Gonad

Tuyến sinh dục

Cơ quan sinh dục chính: Tinh hoàn sản xuất ra tinh trùng hay buồng trứng sản xuất ra trứng.

1217

Gonadosomatic index (GSI)

Hệ số thành thục (GSI)

Mối quan hệ giữa khối lượng tuyến sinh dục đối với tổng khối lượng cơ thể, hay tổng khối lượng cơ thể đối với khối lượng tuyến sinh dục, thường được biểu thị bằng tỷ lệ %.

1218

Gonadotrophin

Kích dục tố

Xem Hormone, kích dục tố (Hormone, gonadotropin).

1219

Gonadotropin (GtH)

Kích dục tố (GtH)

Xem Hormone, kích dục tố (Hormone, gonadotropin).

1220

Gonadotropin B

Kích dục tố B

Xem Hormone luteinizing (Hormone, luteinizing)

1221

Gonadotropin-releasing
hormone (GnRH)


Hormone giải phóng kích dục tố (GnRH)

Xem Hormone giải phóng - kích dục tố (Hormone, gonadotropin-releasing)

1222

Gonadotropin- releasing hormone analogue (GnRHa)

Hormone giải phóng kích dục tố tổng hợp (GnRHa)

Xem Tổng hợp hormone giải phóng - kích dục tố (Hormone analogue, gonadotropin-releasing)

1223

Gonadotropin, human
chorionic- (HCG)


Kích dục tố màng đệm (HCG)

Thành phần lấy được từ nước tiểu phụ nữ hay động vật mang thai; được dùng như là một nguồn hormone tuyến não thuỳ để kích thích rụng trứng hay tinh trùng trong sinh sản nhân tạo cá. Ngày nay, các loại hormone sinh dục tổng hợp được dùng phổ biến hơn.

1224

Gonads

Tuyến sinh dục

Một thuật ngữ chung cho cả buồng trứng và tinh hoàn.

1225

Grader

Thiết bị phân cỡ, phân hạng

Trong nuôi trồng thủy sản: Thiết bị được thiết kế đặc biệt để phân hạng cá, được điều khiển bằng tay (ví dụ: sàng, lưới) hay bằng cơ giới.

1226

Gradient

Độ dốc

Độ nghiêng, hay tỷ lệ lên dốc hay xuống dốc, trong một con đường, sông, kênh, v.v...được trình bày hoặc là một tỷ lệ % (m/100 m), độ góc, hoặc là một tỷ lệ (ví dụ: 2:1, 3 cm/m hay 1: 300).

1227

Grading

Phân cỡ

Một phương pháp tách cá lớn ra khỏi những cá nhỏ hơn.

1228

Grading, passive-

Phân cỡ thụ động

Phương pháp phân cỡ trong đó một bể chứa nước được nối tạm thời với một bể chứa cá bằng một đường ống có gắn thiết bị phân cỡ, chỉ cho những con có một cỡ nhất định mới qua được.

1229

Graphometer

Thước đo góc phẳng

Một thiết bị đo địa hình được dùng để đo góc phẳng. Nó được cấu tạo thành hình tròn chia 360 độ, xung quanh trung tâm hình tròn có một vòng ngắm chuẩn có thể quay tự do; khi sử dụng, nó cần được đặt vào một vị trí trên mặt phẳng.

1230

Gravel

Sỏi

Những viên đá vô cơ có đường kính từ 0,2 - 7,5 cm.

1231

Gravel pit

Hố sỏi

Một hố đào trong đó sỏi hoặc đá được lấy đi.

1232

Gravid

Có chửa

Cá cái mang trứng hay con non, sẵn sàng đẻ.

1233

Gravity

Lực trọng trường

Lực hấp dẫn nhờ đó tất cả các vật thể (bao gồm cả nước) đều hướng chuyển động về trung tâm trái đất, ví dụ: khi chuyển động hay rơi từ một vị trí cao hơn xuống một vị trí thấp hơn.

1234

Gravity, specific-

Tỷ trọng riêng

Tỷ lệ biểu thị một vật thể nặng gấp bao nhiêu lần nước ở 4 °C có cùng thể tích.

1235

Green-egg stage

Giai đoạn trứng xanh

Xem Giai đoạn mềm yếu/nhạy cảm (Stage, tender)

1236

Greening

Xanh hoá

Một biện pháp (ở Pháp) thả hàu 3,5 năm tuổi vào các ao nhỏ trong 6 tháng, giai đoạn chuẩn bị cuối cùng trước khi bán. Trong một số ao có tảo Navicula ostrearia màu xanh lơ đặc biệt phát triển tự nhiên và làm cho thịt hàu chuyển thành màu xanh khi cho hàu ăn loại tảo này. Màu thịt hàu này tác động đến hoặc là mùi vị hoặc là giá trị dinh dưỡng và vì thế bán được giá cao cho những người Pháp sành ăn, sau đó là tăng giá trị thị trường của hàu nuôi.

1237

Gregarious

Sống thành đàn

Động vật sống thành nhóm ví dụ như đàn cá (cá chình con và ấu trùng di cư).

1238

Grid

Đường kẻ ô, mã vạch

Một tập hợp những đường kẻ trực giao mô tả một hệ thống kết hợp trên mặt phẳng. Thuật ngữ được dùng chung liên quan đến một kiểu số liệu mã vạch.

1239

Grilse

Cá hồi (bố mẹ) còi

Cá hồi thành thục sớm di cư lên thượng nguồn hay cá hồi ngược sông chúng đã thành thục ở biển có kích thước nhỏ hơn nhiều (và thường ít tuổi hơn) so với con cá đã hoàn toàn trưởng thành.

1240

Grinding

Nghiền, xay nhỏ

Công nghệ sản xuất thức ăn: Quá trình sản xuất thức ăn trong đó kích thước các hạt thức ăn được cắt, đập và nghiền nhỏ.

1241

Ground water, free-

Nước ngầm tự do

Xem Nước, giếng nước ngầm (Water, phreatic).

1242

Ground water, unconfined-

Nước ngầm không giới hạn

Xem Nước giếng nước ngầm (Water, phreatic).

1243

Growth

Sinh trưởng

Quá trình tăng số lượng và kích thước bình thường của một mô, cơ quan, sinh vật, quần thể hay sinh khối.

1244

Growth rate

Tốc độ sinh trưởng

Sinh trưởng trong một đơn vị thời gian

1245

Growth rate, absolute-

Tốc độ sinh trưởng tuyệt đối

Tăng trưởng thực tế về kích thước của một cá thể hay quần đàn trong một đơn vị thời gian trong những điều kiện riêng hay đã biết, được thể hiện bằng g/ngày hay kg/tháng.

1246

Growth rate, instantaneous- (g)

Tốc độ sinh trưởng tức thời (g)

Cách đo mức tăng khối lượng hàng ngày được xác định từ một mẫu cá qua một thời gian ngắn, được tính bằng công thức sau: g=[ln (Wt) - ln(Wo)]/(t1 -to) trong đó Wt là khối lượng cá sau t ngày, Wo là khối lượng cá ban đầu, ln là logarit tự nhiên.

1247

Growth rate, relative- (GRR)

Tốc độ sinh trưởng tương đối (GRR)

Tăng kích thước (chiều dài hay khối lượng) của một cá thể hay một quần đàn trong một đơn vị thời gian với tỷ lệ so với kích thước ban đầu của chúng; thường được biểu diễn bằng công thức [(St - So)/So] x 100, trong đó So là kích thước ban đầu St là kích thước cuối thời kỳ nuôi.

1248

Growth rate, specific- (G)

Tốc độ sinh trưởng riêng (G)

Tốc độ tăng khối lượng cơ thể hàng ngày được tính bằng công thức: G = g x 100, trong đó g là tốc độ sinh trưởng tức thời.

1249

Guano

Phân chim

Phân bón tự nhiên lấy từ phân của chim biển. Cũng được dùng để chỉ phân nhân tạo được tạo ra từ chất thải và mùn bã của động vật, đặc biệt là được chế tạo từ cá.

1250

Gulch

Khe, rãnh sâu

Xem Rãnh, mương (Gully).

1251

Gully (pl. gullies)

Rãnh, mương

Một con mương được tạo ra do nước chảy, nước thường chảy chỉ trong khi và ngay sau khi mưa to. Độ sâu của mương dao động từ 30 cm đến 10 m hay sâu hơn.

1252

Gully, classical-

Rãnh, mương cố định

Giai đoạn trước của xói lở mương. Chúng làm biến dạng phong cảnh và làm cho đất không thích hợp cho canh tác mùa vụ.

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương