|
|
|
1258
|
Habitat
|
Nơi sống
|
|
Một nơi riêng với những điều kiện môi trường của nó đang được sử dụng, đáp ứng những yêu cầu của một sinh vật, một quần thể hay một cộng đồng.
|
|
1259
|
Haematocytometer
|
Buồng đếm hồng cầu
|
|
Đối với sản xuất thức ăn tươi sống: Buồng đếm thường được dùng để đếm tế bào máu, có thể cũng được dùng để đếm tế bào sinh vật làm thức ăn tươi sống (vi tảo, nấm mốc).
|
|
1260
|
Haematopoietic (hematopoietic)
|
Sản xuất tế bào máu
|
|
Liên quan đến hay ảnh hưởng đến sự hình thành các tế bào máu.
|
|
1261
|
Haemmorhage (hemmorhage)
|
Xuất huyết
|
|
Trong ngành động vật có xương sống: Rỉ máu, chảy máu từ mạch máu; mất máu không kiểm soát được do chấn thương mô, đứt biểu mô, thoát mạch mạn tính.
|
|
1262
|
Haemocytes (hemocytes)
|
Tế bào máu
|
|
Những tế bào máu
|
|
1263
|
Haemolymph (hemolymph)
|
Bạch cầu
|
|
Phần nhỏ tế bào tự do của máu chứa dung dịch protein và những phân tử bảo vệ phi protein.
|
|
1264
|
Halocline
|
Nồng độ muối tăng theo độ sâu
|
|
Một tầng nước đặc trưng bởi tăng độ muối rõ ràng theo độ sâu.
|
|
1265
|
Hanging ratio (E)
|
Hệ số rút gọn (E)
|
|
Hệ số rút gọn của diềm lưới khi kết nối vào dây giềng được xác định bằng tỷ số giữa chiều dài của dây giềng và chiều dài của diềm lưới kéo căng, thể hiện bằng một số thập phân hay tỷ lệ %, ví dụ: E = 0,5 hay 50%.
|
|
1266
|
Hapa
|
Giai
|
|
Có nguồn gốc từ Ấn Độ, đó là một vật dụng làm bằng lưới với mắt lưới nhỏ, khép kín 4 mặt và đáy được cắm trong một ao nông để ương cá bột các loài cá chép Ân Độ. Ngày nay, các loại giai có kích thước từ 1 đến 40 m2 được dùng phổ biến ở nhiều nước không chỉ để ương cá bột của một số loài cá khác nhau mà còn dùng để cho cá đẻ. Thông thường, giai không có khung, giai có mắt lưới dầy thường được buộc vào 4 cọc tại 4 góc giai, 4 cọc được cắm trong các thủy vực mặt nước lớn hay trong các ao.
|
|
1267
|
Haploid
|
Đơn bội
|
|
Một con cá hay một tế bào chỉ chứa một nhiễm sắc thể (tương đồng) trong mỗi cặp nhiễm sắc. Các giao tử là đơn bội.
|
|
1268
|
Hardness (total-)
|
Độ cứng (tổng cộng)
|
|
Khả năng của nước trung hoà xà phòng do sự có mặt của các cation chẳng hạn như calcium và magnesium; thường được biểu thị bằng phần triệu tương ứng của calcium carbonate. Liên quan đến hàm lượng của magnesium và calcium trong nước với một mức độ rất mềm (0-20 ppm CaCO3), mềm (20-50 ppm), cứng (50-500 ppm) và rất cứng (500+ ppm). Cũng được trình bày bằng độ Pháp (F), Đức (G) hay Anh (E), với 1°F = 0,56°G = 0,7°E = 10 mg/l CaCO3.
|
|
1269
|
Hardness, permanent-
|
Độ cứng cố định
|
|
Độ cứng được biểu thị bằng nồng độ calcium/magnesium chlorides, nitrates, sulphates, phosphates và silicates hiện diện trong nước.
|
|
1270
|
Hardness, temporary-
|
Độ cứng tạm thời
|
|
Độ cứng được biểu thị bằng nồng độ calcium/magnesium carbonates và bicarbonates hiện diện trong nước. Được biểu thị bằng mg/l tương ứng CaCO3 hoặc các loại độ Pháp (TH), Đức (dh) hoặc Anh. Quy đổi những chỉ số này với methyl-orange alkalinity là: 1 TH = 5.0 SBV và 1 dh = 2.8 SBV.
|
|
1271
|
Harrowing
|
Cào, bừa
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản, kỹ thuật làm sạch các chất lắng đọng dưới đáy lồng nuôi cá trong các trại cá. Trong quá trình này, các chất lắng đọng được cào đi cào lại bằng dụng cụ cơ khí, hay dùng năng lượng điện do thợ lặn thực hiện hoặc được kéo đi bằng một con thuyền.
|
|
1272
|
Harvesting basin
|
Vũng thu hoạch
|
|
Xem Vũng thu cá (Basin, harvesting).
|
|
1273
|
Harvesting box
|
Hộp thu hoạch
|
|
Dụng cụ xách tay đơn giản làm bằng gỗ và lưới, được lắp vào cống tháo nước để thu cá bên ngoài ao trong khi tháo cạn nước ao.
|
|
1274
|
Harvesting sump
|
Hố thu hoạch
|
|
Xem Vũng thu cá (Basin, catch).
|
|
1275
|
Harvesting, cull-
|
Thu tỉa
|
|
Thu hoạch một phần, thường bằng kéo lưới, để bắt những con cá đạt cỡ thương phẩm theo định kỳ; đây là hình thức đánh tỉa những cá thể lớn nhanh hơn.
|
|
1276
|
Harvesting, drain-
|
Thu hoạch toàn bộ
|
|
Thu hoạch toàn bộ cá nuôi lần cuối cùng bằng cách tháo cạn toàn bộ nước trong ao, hoặc là tháo nước tự chảy (những ao nuôi có thể tháo cạn hoàn toàn) hoặc bơm (những ao không thể tháo cạn hoặc chỉ có khả năng tháo cạn một phần).
|
|
1277
|
Harvesting, partial-
|
Thu hoạch một phần
|
|
Thu hoạch theo định kỳ để thu một phần cá trong ao trong chu kỳ nuôi.
|
|
1278
|
Hatch (to)
|
Nở (ra)
|
|
Quá trình nở.
|
|
1279
|
Hatchery
|
Trại giống
|
|
Nơi cho sinh sản nhân tạo, ương ấu trùng qua các giai đoạn phát triển sớm của các loài động vật thủy sinh, đặc biệt là cá, nhuyễn thể và giáp xác. Nhìn chung, trong nuôi cá, trại sinh sản nhân tạo và khu ương thường được kết hợp với nhau. Ngược lại, trong nuôi động vật nhuyễn thể, ương ấu trùng riêng là thông thường, ấu trùng được sản xuất trong các trại sinh sản nhân tạo được ương tại đó đến khi đạt quy cỡ thả ra vùng nuôi thịt.
|
|
1280
|
Hatchery constant
|
Hằng số sinh trưởng trong ương nhân tạo
|
|
Một giá trị riêng nhận được nhờ sự kết hợp các yếu tố trong tử số của công thức tính tỷ lệ cho ăn. Hằng số sinh trưởng trong ương nhân tạo = (3 x hệ số chuyển đổi thức ăn x tăng chiều dài ngày x 100) / chiều dài của cá. Giá trị này có thể được dùng trong các trại giống để dự kiến các tỷ lệ cho ăn (tính bằng % khối lượng cơ thể cá/ngày) trong khi nhiệt độ nước, hệ số chuyển đổi thức ăn và tốc độ sinh trưởng duy trì không đổi.
|
|
1281
|
Hatchery production
|
Sản lượng giống
|
|
Xem Sản lượng giống (Production, hatchery).
|
|
1282
|
Hatchery trough
|
Máng ấp trứng
|
|
Máng dài được dùng để ấp nở trứng cá, đặc biệt là cỡ trứng khá lớn (trứng cá hồi), và ương ấu trùng mới nở đến khi đạt cỡ cá hương.
|
|
1283
|
Hatching
|
Trứng nở
|
|
Sản xuất cá con từ trứng trong cả sinh sản nhân tạo và sinh sản tự nhiên.
|
|
1284
|
Hatching jar
|
Bình ấp nở
|
|
Một bình giống như cái chai thường có dạng hình nón, làm bằng thủy tinh, nhựa hay vải dùng để ấp trứng cá. Thông thường có một dòng nước chảy qua bình để duy trì hàm lượng ôxy hoà tan và mang đi các chất thải của quá trình chuyển hoá.
|
|
1285
|
Hatching stage
|
Giai đoạn nở
|
|
Đối với artemia: Giai đoạn phát triển cuối cùng của phôi artemia, khi mà nauplius phát triển hoàn toàn làm vỡ màng vỏ trứng nở ra, trở thành ấu trùng bơi tự do.
|
|
1286
|
Hatching system, Californian-
|
Hệ thống ấp nở, Californian
|
|
Bao gồm một số lượng máng hay khay ấp nở xếp chồng lên nhau, có những ngăn để chứa trứng. Nước thường được chảy từ máng này sang máng khác để tăng khí hoà tan giữa các máng. Được dùng rộng rãi để ấp trứng các loài cá hồi và các loài cá khác có trứng cỡ lớn (đường kính lớn hơn 4 mm).
|
|
1287
|
Hatching tray
|
Khay ấp
|
|
Khay thông thường hình chữ nhật, nông được dùng để ấp trứng cá trong điều kiện nhân tạo.
|
|
1288
|
Hatchling
|
Con mới nở
|
|
Xem Ấu trùng (Larva).
|
|
1289
|
Hazard
|
Mối nguy
|
|
Tác nhân vật lý, hoá học hay sinh học có trong thực phẩm dùng cho người có khả năng gây độc hại đến sức khoẻ của người sử dụng.
|
|
1290
|
Hazard Analysis (and) Critical Control Points (HACCP)
|
Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP)
|
|
Hệ thống xác định, phân tích và kiểm soát mối nguy quan trọng đối với an ninh thực phẩm. Hệ thống này bao trùm tất cả các giai đoạn sản xuất thực phẩm từ nguyên liệu thô đến các sản phẩm cuối cùng.
|
|
1291
|
Head
|
Áp lực
|
|
Trong thủy lực học: Mức nước được giữ nguyên hay có thể tăng lên, cho phép nước chảy xuống các mức thấp hơn, đẩy qua các đường ống, v.v...
|
|
1292
|
Head loss
|
Mất áp lực
|
|
Trong thủy lực học: Mất áp lực, ví dụ xuất hiện do ma sát hay thay đổi tốc độ dòng chảy, khi nước được đẩy qua một đường ống hay công trình dẫn nước khác.
|
|
1293
|
Head losses, hydraulic-
|
Mất áp lực nước
|
|
Mất áp lực do ma sát thành đường ống, cút cong, các mối nối, van cống, giảm hoặc mở rộng kích thước đường ống đột ngột, biểu thị bằng chiều cao tương ứng của nước hay áp lực nước bị mất.
|
|
1294
|
Head rope
|
Dây giềng trên
|
|
Xem Dây giềng phao (Headline)
|
|
1295
|
Head, discharge-
|
Áp lực nước chảy ra
|
|
Khoảng cách độ cao từ đường trung tâm của cánh quạt máy bơm đến điểm nước tuôn ra của máy bơm.
|
|
1296
|
Head, pumping-
|
Bơm áp lực
|
|
Độ cao tại đó một máy bơm có thể đẩy được nước lên.
|
|
1297
|
Head, suction-
|
Áp lực hút
|
|
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ bề mặt nước (bao gồm cả nước rút xuống nếu có thể) đến đường trung tâm của cánh quạt máy bơm.
|
|
1298
|
Head, total dynamic- (TDH)
|
Áp lực, động lực tổng (TDH)
|
|
Tổng áp lực hút, áp lực xả, mất áp lực trong đường ống và áp lực tốc độ dòng chảy.
|
|
1299
|
Head, velocity-
|
Áp lực tốc độ dòng chảy
|
|
Chiều cao lý thuyết tới đó một lượng nhỏ chất lỏng có thể được đẩy lên nhờ vào động năng của nó.
|
|
1300
|
Headline
|
Dây giềng phao
|
|
Dây thừng trên đó các quả phao được buộc vào, rồi được nối vào diềm trên hay mép trên của một tấm lưới, ví dụ như một tấm lưới rê.
|
|
1301
|
Health management process
|
Quá trình quản lý sức khoẻ
|
|
Quản lý sức khỏe động vật thủy sinh với nghĩa rộng của nó, bao gồm các hoạt động ngoài biên giới (hãng xuất khẩu), biên giới và trong biên giới (hãng nhập khẩu), cũng như nhu cầu nâng cao năng lực khu vực và quốc gia có liên quan (cơ sở hạ tầng và chuyên môn chuyên ngành) để giải quyết những hoạt động quản lý sức khoẻ, và thực hiện chính sách khu vực và quốc gia và điều khoản khung quy định yêu cầu làm giảm rủi ro của sự lây lan dịch bệnh thông qua sự lưu thông (trong nước và thế giới) của các động vật thủy sinh sống.
|
|
1302
|
Height, construction-
|
Chiều cao xây dựng
|
|
Chiều cao của một bờ đất cần có khi mới xây dựng và trước khi bờ bị lún xuống.
|
|
1303
|
Height, design-
|
Chiều cao thiết kế
|
|
Chiều cao của bờ đất cần có sau khi lún đến mức an toàn để đảm bảo độ sâu chứa nước cần thiết trong một ao.
|
|
1304
|
Hepatopancreas
|
Tuyến gan tuỵ
|
|
Cơ quan tiêu hoá bao gồm các ống có lông mịn và các ống nhỏ tịt đầu cuối, chúng tiết ra các enzym tiêu hoá để giúp hấp thụ các chất dinh dưỡng qua biểu mô của ống tiêu hoá, ngoài ra còn có trách nhiệm thải các chất cặn bã của quá trình trao đổi chất và các chất thải của vi khuẩn hay phân tử khác.
|
|
1305
|
Herbicide
|
Thuốc diệt cỏ
|
|
Mọi chất, hoặc là hữu cơ hoặc là vô cơ, được dùng để tiêu diệt cây cỏ thực vật không mong muốn.
|
|
1306
|
Herbivore
|
Động vật ăn cỏ
|
|
Động vật chủ yếu ăn thực vật.
|
|
1307
|
Herd bull
|
Bò đực giống (cao sản)
|
|
Chỉ có con đực trong một quần đàn. Một con bò đực giao phối với tất cả các con bò cái.
|
|
1308
|
Heredity
|
Di truyền
|
|
Cơ chế truyền những đặc tính hay tính trạng riêng từ bố mẹ cho thế hệ con.
|