DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang26/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   59










TERM

THUẬT NGỮ




1104

Fishery, enhanced-

Thả giống tăng cường nguồn lợi
tự nhiên





Các hoạt động nhằm bổ sung hay duy trì sự tăng thêm một hay nhiều loài thủy sản và nâng tổng sản lượng hay sản lượng của những thủy vực tự nhiên, hoạt động này diễn ra bền vững nhờ vào quá trình tự nhiên.




1105

Fishery, inland capture-

Nghề cá khai thác nội địa




Khai thác các sinh vật thủy sản từ các thủy vực tự nhiên hay thả giống nhằm tăng cường nguồn lợi thủy vực nội địa.




1106

Fishery, put-and-take-

Bẫy cá




Xem Đánh cá bằng bẫy (Fishing, put-and-take).




1107

Fishing fence

Đăng chắn




Rào chắn có thể di chuyển làm bằng lưới sợi hay nan tre; được dùng quây chắn ở chỗ nông trong ao để tập trung cá trong một vùng giới hạn nơi mà cá có thể thu được dễ dàng bằng vợt hay vó.




1108

Fishing, electrical-

Đánh cá bằng điện




Cá và các loài động vật giáp xác phản ứng với dòng điện bằng cách tự chúng hướng tới cực anode và bơi tới cực đó theo một kiểu bắt buộc. Bằng cách đó, những sinh vật có thể bị dẫn vào lưới hay bẫy và phương pháp này được gọi là đánh cá bằng điện. Trong nuôi động vật giáp xác, thu hoạch bằng điện đã được áp dụng trong nuôi bể hay ao, đáy của bể hay ao được rải một lớp cát hay sỏi, để thu hoạch khi động vật nuôi tự vùi mình ở tầng đáy.




1109

Fishing, fee-

Đánh cá thu phí




Một công ty nuôi thả các loài thủy sản có thể đánh bắt được trong một ao hay hồ và khách hàng trả tiền để có quyền khai thác. Tiền trả có thể được tính toán dựa trên số lượng, khối lượng thủy sản đánh bắt hay theo thời gian.




1110

Fishing, intermediate-

Đánh tỉa




Thu hoạch cá nuôi ao được tiến hành đang trong vụ nuôi để làm giảm mật độ thả của một đàn cá hay để thu tỉa những cá đạt kích thước thương phẩm.




1111

Fishing, put-and-take-

Đánh cá bằng bẫy




Một hoạt động của nghề cá trong đó cá được thả trong các sông, ao hay hồ (thường có nhiều hố chứa đầy sỏi), những hố sỏi này được tạo ra cho mục đích bẫy cá. Nước được cấp bổ sung vào thủy vực đến mức cần thiết khi cá nuôi đến cỡ phù hợp để bẫy.




1112

Fix (to)

Kiểm soát




Tạo 100% tần số xuất hiện. Mục tiêu của một chương trình chọn giống là nghiên cứu các tính trạng chất lượng để kiểm soát tính trạng mong muốn bằng cách kiểm soát alen tạo ra nó. Việc làm này sẽ tạo ra một quần đàn chọn giống theo tính trạng mong muốn.




1113

Fixative

Dung dịch cố định mẫu




Một loại chất lỏng (aldehyde hay các dung dịch nền ethanol) dùng để ngăn cản sự tan rã, hay tự phân hủy bởi sự liên kết chéo của các protein.




1114

Fjard

Vịnh, vũng




Thuật ngữ tiếng Na Uy dùng để chỉ một vịnh/vũng được tạo nên bởi tác động của băng giá, vịnh này được ngập nước biển. Không có ngưỡng của băng tích giới hạn dòng chảy hiện diện gần cửa vịnh.




1115

Fjord (fiord)

Vịnh hẹp




Một thủy vực nước biển hẹp dài (thường rất sâu), lối đi vào đất liền. Thường được tạo thành do kết quả của sông băng trôi thành thung lũng và rồi thung lũng này ngập đầy nước biển mỗi khi băng tan. Có ngưỡng cửa băng tích ở cửa vịnh, ngưỡng này hạn chế dòng chảy trong vịnh.




1116

Flake

Miếng thức ăn mỏng




Một thành phần nguyên liệu thức ăn được cán hay cắt thành những lát phẳng với điều kiện được hấp chín trước bằng hơi nước.




1117

Flashing

Phát sáng




Dấu hiệu thường xuất hiện ở cá có ký sinh trùng bám bên ngoài cơ thể khi cá bơi không bình thường, phơi hai bên lườn hay bụng trên mặt nước và phát ra ánh sáng.




1118

Float line

Dây giềng phao




Dây giềng trên của lưới kéo, lưới rê hay lưới rê 3 lớp, để buộc các quả phao vào.




1119

Floc

Cụm




Một cụm kết đông của nhiều hạt.




1120

Flocculate (to)

Kết thành cụm




Làm cho các hạt kết lại thành những cục hay cụm.




1121

Floodplain

Vùng đất trũng




(a) Vùng đất trũng dọc theo một dòng chảy bị ngập nước theo định kỳ và tích tụ trầm tích.
(b) ở những vùng ven biển: Vùng bờ biển thường bị lụt bão và lũ lụt thường được xác định bằng xác xuất thống kê; ví dụ: 1% (100 năm lụt một lần) hay 5% (20 năm lụt một lần).




1122

Flow index

Chỉ số dòng chảy




Mối quan hệ giữa cỡ cá và nước chảy vào (tốc độ dòng chảy) của một trại ương giống; được tính bằng công thức: Chỉ số dòng chảy = (khối lượng cá)/(chiều dài cá x lượng nước chảy vào).




1123

Flow rate

Tốc độ dòng chảy




Thể tích nước chuyển qua một điểm trong một đơn vị thời gian nhất định, thường được tính bằng m3/giây (ví dụ: dòng chảy ở sông, kênh mương) hay lít/giây (ví dụ: dòng chảy trong ao).




1124

Flow, base-

Dòng chảy đáy




Dòng chảy của những con suối trong mùa khô hoặc được duy trì liên tục quanh năm do dòng nước ngầm chảy ra thường xuyên hay từ kênh tháo nước của các hồ và đầm lầy bao gồm cả nước từ sông băng, tuyết và các nguồn khác mà không phải là do nước mưa trực tiếp.




1125

Flowmeter

Lưu tốc kế




Dụng cụ đo tốc độ của các luồng khí hay dòng chảy của các chất lỏng.




1126

Flowmeter, variable area

Lưu tốc kế, phạm vi biến thiên




Xem Lưu tốc kế (Rotameter).




1127

Flume

Kênh dẫn nước




Một kênh có hình dạng và thiết kế đặc biệt, được dùng để vận chuyển nước do lực hấp dẫn; thường được lát bằng gạch hay bê tông để cho dòng nước chảy mạnh hơn.




1128

Flushing

Xả nước




Một phương pháp làm tăng lượng nước xả ra từ bể hay ao một cách đột ngột. Nhiều nông dân “xả” nước ao hay nước bể của họ nhờ vào một đường ống di chuyển được và dùng một con thuyền để chở các chất thải rắn tích tụ trên nền đáy gần cống thoát nước.




1129

Flushing rate

Tốc độ xả nước




Tốc độ dòng chảy chuyển một lượng nước từ một hồ, vịnh hay bể qua cống thoát nước.




1130

Flushing time

Thời gian xả nước




Thời gian cần thiết để thay nước trong một lưu vực, ví dụ một vùng cửa sông hay cảng.




1131

FOB (Free on Board)

Giá hàng hoá trên tầu




Giá hàng hoá trên tầu bao gồm giá xuất xưởng cộng với cước vận chuyển lên tầu (tên cảng chất hàng lên tầu). Nếu một người bán hàng định giá FOB tới một nơi đến, thì người bán hàng phải trả toàn bộ chi phí bốc xếp và vận chuyển đến nơi đó. Người mua hàng phải trả toàn bộ cước phí vận chuyển bên ngoài nơi đó. Người bán hàng chuẩn bị và trả trước cước phí vận chuyển ở nước xuất hàng. Các loại rủi ro và chi phí được chuyển từ người bán hàng sang người mua hàng khi hàng hoá chuyển qua cầu thang tầu hay cửa máy bay.




1132

Fodder

Cỏ khô




Loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng khá thấp.




1133

Food (a) (pl.: foods)

Thức ăn (a)




Mọi vật chất hoặc đã chế biến, bán thành phẩm hoặc tươi, dự định cho người tiêu thụ bao gồm cả đồ uống, kẹo nhai và mọi nguyên liệu được dùng trong chế biến, pha chế hay xử lý “thức ăn” nhưng không bao gồm các loại mỹ phẩm, thuốc lá hay các vật chất chỉ để làm thuốc.




1134

Food (b) (pl.: foods)

Thức ăn (b)




Trong nuôi trồng thủy sản (nghĩa rộng): Nguồn các chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng (đường, đạm, mỡ), các loại vitamin và các khoáng chất, cần thiết để chuyển hoá cho hoạt động sống.




1135

Food (c) (pl.: foods)

Thức ăn (c)




Trong nuôi trồng thủy sản (nghĩa hẹp): Nguồn năng lượng tự nhiên (khác với thức ăn do nông dân cung cấp).




1136

Food additive

Thức ăn bổ sung




Một chất hay hỗn hợp các chất, chứ không phải là thành phần thức ăn chính, mà có trong thức ăn là do thêm vào trong quá trình sản xuất, chế biến, bảo quản hay đóng gói. Thuật ngữ này không bao gồm những chất gây ô nhiễm ngẫu nhiên cũng không phải là những chất thêm vào để duy trì hay nâng cao chất lượng dinh dưỡng.




1137

Food chain

Chuỗi thức ăn




Một khái niệm đơn giản liên quan đến chuỗi các sinh vật với các mức dinh dưỡng liên tục trong một cộng đồng, qua đó năng lượng được truyền nhờ vào cho ăn, năng lượng đi vào chuỗi thức ăn trong thời gian cố định lại nhờ vào các sinh vật sản xuất sơ cấp (chủ yếu là thực vật xanh) và chuyển qua những sinh vật ăn thực vật (các sinh vật tiêu thụ sơ cấp) và rồi đến sinh vật ăn động vật (sinh vật tiêu thụ thứ cấp và tam cấp). Các chất dinh dưỡng được quay trở lại sản xuất sơ cấp nhờ vào các sinh vật ăn mùn bã hữu cơ.




1138

Food security

An ninh lương thực




An ninh lương thực tồn tại khi tất cả mọi người, tại mọi thời gian, đều có quyền tiếp cận kinh tế và vật chất để có đủ lương thực có chất dinh dưỡng và an toàn đáp ứng nhu cầu chế độ ăn và thức ăn ưa thích cho một đời sống khoẻ mạnh.




1139

Food security and nutrition
monitoring


An ninh lương thực và giám sát dinh dưỡng




Quá trình giám sát, phân tích và thuyết minh những nguyên nhân và hậu quả liên quan đến dinh dưỡng và an ninh lương thực gia đình để đưa ra những quyết định phù hợp, những quyết định này sẽ đưa ra những can thiệp có hiệu quả trong cải thiện an ninh lương thực và hiện trạng dinh dưỡng của dân số.




1140

Food web

Mạng thức ăn




Mạng lưới các chuỗi thức ăn có mối liên hệ với nhau của một cộng đồng.




1141

Food, bulk-

Thức ăn thô




Thức ăn đặc trưng bởi một khối lượng lớn và giá trị dinh dưỡng khá thấp.




1142

Food, live-

Thức ăn sống




Thuật ngữ không có gì đặc biệt, thường được dùng để mô tả những sinh vật sống kích thước nhỏ (như: rotifer, artemia) dùng làm thức ăn cho ấu trùng một số loài cá và giáp xác nhất định trước khi tập cho quen với các loại thức ăn nhân tạo.




1143

Food, natural-

Thức ăn tự nhiên




Xem Thức ăn (Food - C)




1144

Foreshore

Bãi biển




Vùng bãi biển giữa các mức thủy triều cao và thấp.




1145

Foresight

Nhìn ngắm phía trước




Trong địa hình: Cách xác định độ cao trên mặt đất tại một điểm mà chưa biết độ cao so với mặt nước biển, ví dụ: trong đo trực tiếp sự khác biệt độ cao hay hướng của đường đo phía trước từ điểm đầu của đường đo.




1146

Forwarder

Kho vận




Một công ty độc lập chuyển hàng cho các nhà xuất khẩu. Những cá nhân có thể được coi như là những kho vận viên.




1147

Fouling

Sinh vật bám gây thối rữa




Sự tập trung các sinh vật thủy sinh sống bám và sinh trưởng trên những đồ vật ngập nước, ví dụ: các thân tầu biển, công trình xây dựng cảng, lồng và bè mảng lưới. Sinh vật bám thối rữa gây cực kỳ khó khăn cho các sinh vật sống, ví dụ như đối với động vật thân mềm hay tôm, nó có thể ngăn cản các hoạt động bình thường của các loài động vật này dẫn tới ốm yếu và chết.




1148

Fouling plates

Tấm sinh vật gây thối rữa

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   22   23   24   25   26   27   28   29   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương