Genetic variance
Biến dị, di truyền
|
|
Xem Biến dị, di truyền (variance, genetic).
|
|
1194
|
Genetically modified organism
|
Sinh vật biến đổi di truyền
|
|
Xem Sinh vật biến đổi di truyền (Organism, genetically modified)
|
|
1195
|
Genetics
|
Di truyền học
|
|
Khoa học nghiên cứu bản chất và sự thông tin di truyền và biến dị của các sinh vật, và nhờ vào đó thu được hiệu quả chọn giống.
|
|
1196
|
Genome
|
Hệ genom, bộ gen
|
|
Toàn bộ chất liệu di truyền một cơ thể.
|
|
1197
|
Genotype
|
Kiểu gen
|
|
Toàn bộ chất liệu di truyền (các alen) của một cá thể tại locus (hay loci) tạo ra một kiểu hình riêng, hoặc là đồng hợp tử hoặc là dị hợp tử tại mỗi locus.
|
|
1198
|
Genus
|
Giống; chi (thực vật)
|
|
Đơn vị phân loại trên loài của sinh vật; bao gồm một hay nhiều loài có các đặc điểm tương tự về hình thái và có quan hệ phát sinh loài; là một cấp trong hệ thống cấp bậc của phân loại sinh vật ở vị trí giữa họ và loài. Tên khoa học cho mỗi sinh vật bao gồm tên giống và tên loài (ví dụ: Oreochromis niloticus; Artemia salina).
|
|
1199
|
Geographical information
|
Thông tin địa lý
|
|
Thông tin về các vật thể hay hiện tượng mà có liên quan với một vị trí tương đối trên bề mặt trái đất. Một trường hợp đặc biệt của thông tin không gian.
|
|
1200
|
Geographical Information
Systems (GIS)
|
Hệ thống thông tin địa lý (GIS)
|
|
Một hệ thống máy tính dùng để thu thập, lưu trữ, kiểm tra, kết hợp, điều khiển, phân tích và trình bày số liệu liên quan đến các vị trí trên bề mặt trái đất. Tiêu biểu là một hệ thống thông tin địa lý (hay hệ thống thông tin không gian) được dùng để làm một hay nhiều loại bản đồ. Những bản đồ này có thể được trình bày thành nhiều lớp khác nhau khi mà mỗi lớp giữ một loại số liệu đặc trưng riêng. Mỗi đặc điểm riêng liên quan đến một vị trí trên ảnh địa hình của bản đồ. Trong nuôi trồng thủy sản, nó được dùng để đánh giá sự thích hợp của các khu vực địa hình và cũng để nghiên cứu sự thích hợp của một loài sinh sống trong một khu vực.
|
|
1201
|
Georeference
|
Toạ độ tham khảo
|
|
Để thiết lập mối quan hệ giữa các toạ độ trên một bản đồ mặt phẳng và các toạ độ của thế giới thực tế đã biết.
|
|
1202
|
Georeferencing
|
Toạ độ tham khảo
|
|
Xác định vị trí của một thực thể bằng cách đăng ký toạ độ của nó trong một hệ toạ độ riêng.
|
|
1203
|
Germinal disc
|
Đĩa mầm
|
|
Xem Bì phôi (Blastoderm)
|
|
1204
|
Gher
|
Gher
|
|
Vùng miền tây nam Bangladesh: Ruộng lúa được cải tạo theo một cách riêng để nuôi cá - tôm nước ngọt cùng với cấy lúa và đa dạng mùa vụ sử dụng kỹ thuật do nông dân địa phương xây dựng từ những năm 70s. Mương đào trong ruộng chiếm một nửa diện tích của ruộng lúa và bờ ruộng rộng hơn được thấy ở những ruộng cá-lúa tiêu biểu. Các loài cá nuôi bao gồm cá catla, cá mè trắng và cá mè vinh. Trên bờ ruộng trồng cây ăn quả, rau và cây lấy gỗ.
|