|
|
TERM
|
THUẬT NGỮ
|
|
|
|
|
1501
|
K factor
|
Chỉ số K
|
|
Xem Chỉ số điều kiện sống K hay C (Condition factor K or C).
|
|
1502
|
Kakaban
|
Kakaban
|
|
Thuật ngữ có xuất xứ từ Indonesia, là tấm sợi làm từ lá cọ dùng để thu trứng cá chép dính. Ngày nay giá thể dùng để thu trứng dính ở 1 số nước được làm từ các vật liệu khác như sơ dừa, cỏ khô hoặc cành thông.
|
|
1503
|
Katha
|
Katha
|
|
Ở Bangladesh: Vùng nước nông đặt nhiều chà.
|
|
1504
|
Keeping time
|
Thời gian bảo quản
|
|
Khoảng thời gian mà cá vẫn giữ được chất lượng để làm thực phẩm bổ dưỡng và được người tiêu dùng chấp nhận.
|
|
1505
|
Kelp
|
Kelp
|
|
Nhóm rong biển nâu bao gồm những loài có kích thước lớn nhất. Chúng thường phát triển ở các nền đáy bằng đá, đạt kích thước lớn nhất ở các vùng nước lạnh, với chiều dài đạt đến 30 m và phiến lá rộng bằng hoặc hơn 1,2 m. Khi thu hoạch, làm khô loại rong biển này là nguồn nguyên liệu rất giàu alginate, dùng làm thức ăn cho người, gia súc và phân bón nông nghiệp.
|
|
1506
|
Kelt
|
Kelt
|
|
Cá hồi, cá hồi vân hoang dã sau khi đẻ trứng nhưng không mất đi màu sắc (của dấu hiệu sinh dục thứ cấp).
|
|
1507
|
Kettle
|
Kettle
|
|
Xem Vũng thu cá (Basin, catch-)
|
|
1508
|
Key
|
Trung tâm, nòng cốt, nền móng
|
|
Xem Lõi, giữa, tâm điểm (Core); và Mương đào (Cut-off trench)
|
|
1509
|
Key informant
|
Người thạo tin
|
|
Người có hiểu biết sâu sắc về 1 vấn đề và có khả năng hướng dẫn, gợi ý cho người nghiên cứu tiếp cận với các nguồn thông tin quan trọng khác.
|
|
1510
|
Konbu
|
Konbu
|
|
Tên tiếng Nhật về giống rong nâu Laminaria.
|
|
|
|
1511
|
Label
|
Nhãn, mác
|
|
Tất cả các loại dấu hiệu, hình ảnh, ký hiệu hoặc miêu tả được viết, in, cắt gắn hoặc đính kèm trên thùng thực phẩm, hàng hoá.
|
|
1512
|
Labelling
|
Làm nhãn mác
|
|
Viết, in, hoặc vẽ thể hiện trên nhãn hàng hoá được gắn với hoặc trưng bày bên cạnh hàng hoá, thực phẩm nhằm thu hút khách hàng.
|
|
1513
|
Lab-lab
|
Lab-lab
|
|
Tên gọi ở Philippine chỉ tập hợp các thuỷ sinh vật bao gồm các loại tảo, vi khuẩn, nguyên sinh động vật và khuê tảo. Tập hợp thuỷ sinh vật này có khi tạo thành lớp dày ở đáy các ao/đầm vùng triều được bón nhiều phân. Chúng là thức ăn của cá măng và tôm.
|
|
1514
|
Labour
|
Lao động
|
|
Con người là nhân tố của sản xuất. Nguồn cung cấp lao động gồm tất cả mọi người có khả năng và tự nguyện làm việc, bao gồm cả những người có và không có việc làm. Ở trang trại, lao động thường phân thành lao động của gia đình và lao động thuê mướn.
|
|
1515
|
Lacustrine
|
Lacustrine
|
|
Những thực vật nổi hoặc chìm sống trong các hồ, ao nước ngọt.
|
|
1516
|
Lagoon
|
Đầm phá
|
|
Những vùng nước ven biển, có cửa thông ra biển, nước được trao đổi giữa đầm phá và biển nhờ vào thuỷ triều.
|
|
1517
|
Lagoon (coastal-)
|
Đầm phá ven biển
|
|
Những vùng nước nông, giống như ao hoặc hồ nhưng được ngăn cách với biển bằng các dải cát, thường gắn với cửa sông, có thể có cửa hẹp và nông thông với biển. Độ mặn dao động lớn theo mùa, một số tháng bị ảnh hưởng của nước ngọt từ sông đổ ra, thời gian còn lại chịu ảnh hưởng của nước biển.
|
|
1518
|
Lagoon channel
|
Kênh rạch đầm phá
|
|
Kênh nối đầm/hồ ven biển với biển.
|
|
1519
|
Lagoon system
|
Hệ thống đầm phá
|
|
Xem Hệ thống đầm phá (System, Lagoon)
|
|
1520
|
Lagoon, aerated-
|
Đầm phá sục khí
|
|
Ao/đầm xử lý nước thải trong đó ôxy cần thiết cho ôxy sinh hoá được tạo ra bằng máy sục khí.
|
|
1521
|
Lagoon, atoll-
|
Vịnh san hô
|
|
Xem Vịnh quần đảo san hô (Atoll lagoon)
|
|
1522
|
Lagoon, sewage-
|
Đầm nước thải
|
|
Xem Ao chứa nước thải (sewage lagoon)
|
|
1523
|
Lake
|
Hồ
|
|
Thủy vực tự nhiên khá lớn, tốc độ dòng chảy không đáng kể, đất bao quanh. Nó được coi như 1 hệ thống gần như khép kín, phần lớn các quá trình thuỷ học của nó diễn ra trong hồ. Mặc dù hồ có thể có những nhánh sông chảy vào và chảy ra.
|
|
1524
|
Lake, artificial-
|
Hồ nhân tạo
|
|
Xem Hồ chứa (Reservoir)
|
|
1525
|
Lake, man-made-
|
Hồ nhân tạo
|
|
Xem Hồ chứa (Reservoir)
|
|
1526
|
Lake, oxbow-
|
Hồ tạo thành do sông đổi dòng
|
|
Hồ là một phần của sông hình thành do đổi dòng
|
|
1527
|
Land
|
Đất đai
|
|
Là tài nguyên, được dùng vào các mục đích khác nhau: trồng trọt, chăn nuôi, khai khoáng, xây dựng, giao thông, vui chơi giải trí. Đất tự nhiên có thể thay đổi do hoạt động của con người. Đất nông nghiệp có thể được làm cho màu mỡ hơn do bón phân, thuỷ lợi, hoặc bị bạc màu do xói lở, rửa trôi.
|
|
1528
|
Land information system (LIS)
|
Hệ thống thông tin về đất (LIS)
|
|
Lưu trữ, kiểm soát, thể hiện, phân tích các số liệu về đất đai liên quan đến sở hữu, sử dụng và phát triển.
|
|
1529
|
Land tenure
|
Hạn điền/chiếm hữu đất
|
|
Hệ thống các quyền, cơ cấu sử dụng đất đai và các nguồn tài nguyên khác.
|
|
1530
|
Land use, multiple-
|
Sử dụng đất đa mục đích
|
|
Sử dụng đất cho nhiều mục đích, ví dụ như chăn nuôi, giải trí, trồng cây, có thể bao gồm cả sử dụng thủy vực vào nuôi cá, vui chơi giải trí và cung cấp nước.
|
|
1531
|
Landsat
|
Vệ tinh Landsat
|
|
Vệ tinh vũ trụ mặt đất do Hoa Kỳ điểu khiển.
|
|
1532
|
Larva (pl. larvae)
|
Ấu trùng
|
|
Động vật bắt đầu từ khi ăn thức ăn ngoài đến khi trở thành con non. Ở giai đoạn ấu trùng này con vật có hình thái và tập tính rất khác so với con non và con trưởng thành.
|
|
1533
|
Larva, (echino)pluteus-
|
Ấu trùng cầu gai
|
|
Ấu trùng trôi nổi của cầu gai, bơi chủ động, ăn thực vật phù du, sau khi biến thái bám vào gía thể và trở thành cầu gai con.
|
|
1534
|
Larva, competent-
|
Ấu trùng động vật nhuyễn thể
|
|
Ấu trùng động vật nhuyễn thể, sẵn sàng biến thái và bám vào giá thể thích hợp.
|
|
1535
|
Larva, D-
|
Ấu trùng chữ D
|
|
Ấu trùng chữ D, giai đoạn cuối của ấu trùng động vật nhuyễn thể trôi nổi trước khi bám đáy.
|
|
1536
|
Larva, eyed-
|
Ấu trùng có mắt
|
|
Ấu trùng động vật nhuyễn thể, xuất hiện chân, kết thúc giai đoạn trôi nổi chuyển sang giai đoạn bám đáy.
|
|
1537
|
Larva, leptocephalus-
|
Ấu trùng cá chình nổi
|
|
Giai đoạn ấu trùng cá chình nổi ở biển Anguila sp
|
|
1538
|
Larva, Loven's
|
Ấu trùng Loven
|
|
Xem Dạng ấu trùng Trochophore (Trochophore)
|
|
1539
|
Larva, megalops-
|
Ấu trùng Megalops
|
|
Xem Ấu trùng Megalops (Megalops)
|
|
1540
|
Larva, metanauplius-
|
Ấu trùng Metanauplius
|
|
Xem Ấu trùng hậu nauplius (Metanauplius)
|
|
1541
|
Larva, metazoea
|
Ấu trùng Metazoa
|
|
Xem Ấu trùng hậu zoa (Metazoea)
|
|
1542
|
Larva, mysis-
|
Ấu trùng Mysis
|
|
Xem Ấu trùng Mysis (Mysis)
|
|
1543
|
Larva, nauplius-
|
Ấu trùng Nauplius
|
|
Xem Ấu trùng Nauplius (Nauplius)
|
|
1544
|
Larva, pediveliger-
|
Ấu trùng đỉnh vỏ
|
|
Xem Ấu trùng đỉnh vỏ (Pediveliger)
|
|
1545
|
Larva, phyllosoma-
|
Ấu trùng tôm hùm
|
|
Xem Ấu trùng tôm hùm (Phyllosoma)
|
|
1546
|
Larva, post-
|
Hậu ấu trùng
|
|
Xem Hậu ấu trùng (Postlarva)
|
|
1547
|
Larva, protozoea
|
Ấu trùng dạng Protozoea
|
|
Xem Giai đoạn Protozoea (Protozoea)
|
|
1548
|
Larva, schizopod-
|
Ấu trùng Schizopod
|
|
Một giai đoạn phát triển của ấu trùng động vật giáp xác Decapod giống với Mysis trưởng thành có nhánh trong và nhánh ngoài ở các chân ngực.
|
|
1549
|
Larva, straight-hinge-
|
Ấu trùng straight-hinge-
|
|
Xem Ấu trùng chữ D (Larva, D)
|
|
1550
|
Larva, trochophore-
|
Ấu trùng Trochophore
|
|
Xem Động vật nhuyễn thể bắt đầu bơi tự do (Trochophore)
|
|
1551
|
Larva, veliger-
|
Ấu trùng Veliger
|
|
Xem Ấu trùng động vật thân mềm (veliger)
|
|
1552
|
Larva, yolk sac-
|
Cá bột mang túi noãn hoàng
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |