Hệ số tiêu hoá thực (TDC)
|
Hiệu quả tiêu hoá được giải thích là tỷ số của tổng khối lượng thức ăn tiêu thụ trừ đi khối lượng phân thải ra trừ đi chất thải của quá trình trao đổi chất chia cho tổng khối lượng thức ăn tiêu thụ.
|
|
745
|
Digital data
|
Dữ liệu số
|
|
Số liệu được trình bày theo một kiểu tương thích máy tính.
|
|
746
|
Digital image processing
|
Xử lý ảnh kỹ thuật số
|
|
Sử dụng các hệ thống xử lý dữ liệu để phân tích, làm nổi rõ hay phô bày ảnh chụp kỹ thuật số từ xa.
|
|
747
|
Digital mapping systems
|
Hệ thống bản đồ số
|
|
Xem Hệ thống thông tin địa lý (Geographical information systems).
|
|
748
|
Digitization
|
Việc số hoá
|
|
Xử lý biến đổi một ảnh thành dạng số.
|
|
749
|
Digitize (to)
|
Số hoá
|
|
Mã hoá các đặc điểm địa hình thành dạng số như những toạ độ x,y.
|
|
750
|
Digitizer
|
Bộ số hoá
|
|
Công cụ dùng để số hoá thủ công. Nó thường bao gồm một mặt phẳng mà những tài liệu có thể đính được trên đó và một con trỏ được dùng để định vị và nhập những điểm đặc trưng của bản đồ vào máy tính.
|
|
751
|
Di-hybrid
|
Thể lai hai tính trạng
|
|
Con lai được tạo ra bằng cách cho giao phối 2 con lai F1. Dị hợp tử đối với 2 gen.
|
|
752
|
Dike (a) (dyke)
|
Đê/bờ (a) (con đê/bờ)
|
|
Bờ ao đắp cao, được xây dựng, nhân tạo.
|
|
753
|
Dike (b) (dyke)
|
Đê/bờ (b) (con đê/bờ địa chất)
|
|
Trong địa chất học: Một mạch đá lửa đã bị rơi vào trạng thái nóng chảy tạo thành những kẽ nứt hay vết nứt. Tiếp theo là sự xói mòn, khi xói mòn kết thúc, mạch đá lửa trở nên cứng rắn, chống lại được những tác động lên nó, và kết quả là phần nhô ra thành hình dạng như những bức tường hay bờ.
|
|
754
|
Dikes, earthen pond-
|
Bờ ao đất
|
|
Bờ giữ thể tích nước cần thiết và tạo thành ao thực sự. Nó có khả năng chịu đựng áp lực nước, không thấm nước và bờ đủ cao để giữ nước trong ao không tràn qua đỉnh bờ ao.
|
|
755
|
Diluent
|
Chất pha loãng
|
|
Trong công nghệ sản xuất thức ăn: Một loại vật chất ăn được dùng để phối trộn với các thành phần thức ăn khác nhằm làm giảm hàm lượng các chất dinh dưỡng hay thêm vào để tạo thành loại thức ăn cho động vật dễ tiêu thụ hơn, an toàn khi sử dụng, khả năng phối trộn đồng đều hơn. Ngoài ra nó cũng có thể là một chất độn phụ gia.
|
|
756
|
Dinoflagellate
|
Tảo giáp
|
|
Thuộc nhóm Protozoa đơn bào, có 2 roi, hầu hết là những loài quan trọng của sinh vật phù du biển. Những loài nhất định mang độc tố alcaloid nội sinh, khi tảo nở hoa thì xuất hiện (thủy triều đỏ), nó có thể gây chết hàng loạt động vật biển; việc gây nhiễm độc thực phẩm cho con người cũng đã được quan sát nghiên cứu.
|
|
757
|
Diploid
|
Lưỡng bội
|
|
Một cơ thể hay một tế bào (một phần của giao tử) có những nhiễm sắc thể xuất hiện từng đôi.
|
|
758
|
Dipnet
|
Vợt lưới
|
|
Một túi lưới mắt nhỏ, đôi khi có thêm một cái cán, có nhiều hình dạng và khung khác nhau. Nó thường được dùng bằng tay để xúc cá.
|
|
759
|
Discharge rate
|
Tỷ lệ thay nước
|
|
Trong nuôi trồng thủy sản: Tốc độ dòng chảy tại một thời điểm tức thời được xác định như là thể tích nước trong một đơn vị thời gian. Trong hệ thống nuôi nước chảy, sinh trưởng của cá thường khác nhau theo mùa. Trong hệ thống nuôi ao nước tĩnh, cá nuôi liên quan đến tỷ lệ % lượng nước được thay trong một mùa hay trong một chu kỳ nuôi.
|
|
760
|
Discontinuity layer
|
Tầng/lớp gián đoạn
|
|
Xem Đường đẳng nhiệt (Thermocline).
|
|
761
|
Disease
|
Bệnh
|
|
Sự mất cân bằng về trạng thái cơ thể hoàn chỉnh hay sức khoẻ của một sinh vật liên quan đến triệu chứng và nguyên nhân bệnh đã được xác định rõ, dẫn đến sự suy yếu chức năng bình thường của nó. Điều này có thể là do di truyền, ký sinh trùng gây bệnh, không đủ chế độ dinh dưỡng, hay do các yếu tố lý, hoá học trong môi trường.
|
|
762
|
Disease agent
|
Tác nhân gây bệnh
|
|
Một sinh vật gây nên hay góp phần vào sự phát triển của một loại bệnh.
|
|
763
|
Disease, water based-
|
Bệnh có nguồn gốc từ nước
|
|
Bệnh của người trong đó nước là nơi ở của những sinh vật chủ của ký sinh trùng mà khi người ăn phải thì mắc bệnh, ví dụ: sán lá.
|
|
764
|
Disease, water related-
|
Bệnh liên quan đến nước
|
|
Bệnh của người trong đó nước là nơi ở của những côn trùng gây bệnh, nhưng sự truyền bệnh thì lại không tiếp xúc trực tiếp với nước, ví dụ: bệnh sốt rét và bệnh giun chỉ.
|
|
765
|
Disease, waterborne-
|
Bệnh lây lan bằng nước uống
|
|
Bệnh của người xuất hiện từ nước nhiễm trùng và được truyền đi khi nước được dùng để uống hay nấu ăn (ví dụ: bệnh dịch tả và bệnh thương hàn). Không được nhầm lẫn với bệnh trong nước hay bệnh liên quan đến nước.
|
|
766
|
Disgorger
|
Nhả ra (động vật)
|
|
Bồn hay bể chứa trong đó chứa nước biển trong sạch và động vật nhuyễn thể được giữ trong vòng 2-3 ngày tuỳ thuộc vào nhiệt độ và độ muối của nước biển để chúng nhả hết chất bẩn.
|
|
767
|
Disgorging
|
Nhả ra
|
|
Thực hành, trước khi bán, để nâng cao chất lượng động vật nhuyễn thể bằng cách kích thích chúng nhả những hạt bùn đất hay cát từ nước trong khoang vỏ hay mang của chúng do chúng được nuôi trên nền đáy bùn cát hay trong các vùng nước đục.
|
|
768
|
Disinfectant
|
Chất khử trùng
|
|
Một chất tiêu diệt các tác nhân gây bệnh. Có thể là chất lựa chọn không dùng để khử trùng môi trường hay tẩy rửa bề mặt của các đồ vật.
|
|
769
|
Disinfection
|
Khử trùng
|
|
(a) Sử dụng sau khi làm sạch kỹ đồ vật, về các phương pháp dùng để tiêu diệt các tác nhân lây nhiễm bệnh hay ký sinh trùng gây bệnh trên các động vật thủy sản; khử trùng ứng dụng trong hệ thống nuôi trồng thủy sản (như: trại sản xuất giống, trại cá, trại hàu, trại tôm, trại ương giống), đối với các phương tiện chuyên chở và những đồ vật/thiết bị khác nhau có thể bị nhiễm bẩn trực tiếp hay gián tiếp.
(b) Sự tiêu diệt các vi sinh vật, các tác nhân gây bệnh, hay độc tố của chúng hay vật mang mầm bệnh. Sự tẩy uế gây ảnh hưởng bất lợi do sự có mặt của carbon hữu cơ dạng hạt và hoà tan. (RT: khử trùng).
|
|
770
|
Ditch
|
Hào, rãnh, mương
|
|
Đất được đào thành rãnh hẹp và dài để chứa nước hay dẫn nước.
|
|
771
|
Diurnal
|
Một ngày đêm (24 giờ)
|
|
Định kỳ mỗi ngày (24 giờ), hay xuất hiện/hoạt động trong những giờ chiếu sáng.
|
|
772
|
Diversification of activities
|
Đa dạng hoá các hoạt động
|
|
Giải thích sự tạo ra tính đa dạng như là một quá trình kinh tế và xã hội tiếp diễn, phản ánh những nhân tố về cả 2 cơ hội và áp lực gây cho các gia đình thích nghi với vấn đề phức tạp ngày một gia tăng và các phương thức sinh kế gồm nhiều loại khác nhau.
|
|
773
|
Diversity
|
Tính đa dạng
|
|
Số lượng các loài khác nhau, sự phong phú về quan hệ huyết thống của chúng, và số lượng loài sinh sống ở một vùng nhất định. Tính đa dạng là một chuẩn để đánh giá sự phức tạp của một hệ sinh thái, và thường có một chỉ số về tuổi liên quan của nó, được xác định về số lượng các loài động thực vật khác nhau (thường gọi là sự phong phú về loài) nó bao gồm sự phân bố và mức độ biến dị di truyền của chúng trong mỗi loài.
|
|
774
|
Diversity of activities
|
Tính đa dạng của các hoạt động
|
|
Liên quan đến tình trạng, tại một thời điểm, nhiều nguồn thu nhập khác nhau, vì thế cũng cần đến những mối quan hệ xã hội khác nhau để hỗ trợ chúng.
|
|
775
|
Diversity, agricultural biological-
|
Tính đa dạng sinh học nông nghiệp
|
|
Xem Đa dạng sinh học nông nghiệp (Biodiversity, agricultural)-
|
|
776
|
Diversity, allelic-
|
Tính đa dạng alen
|
|
Xem Đa dạng alen (Allelic diversity).
|
|
777
|
Diversity, biological-
|
Tính đa dạng sinh học
|
|
Xem Đa dạng sinh học (Biodiversity).
|
|
778
|
Divide
|
Phân chia (lưu vực)
|
|
Đỉnh hay đường ranh giới phân chia các lưu vực tiêu nước liền kề.
|
|
779
|
Division box
|
Hộp phân chia (nước)
|
|
Công trình kiểm soát nước được xây dựng trong một con mương để phân chia dòng chảy thành 2 phần (dạng chữ T) hay 3 phần (dạng chữ X) để nâng mực nước ở một đoạn mương cao hơn, hay kiểm soát dòng chảy tại điểm lấy nước vào ao.
|
|
780
|
Division, equational-
|
Phân chia cân bằng
|
|
Phân bào giảm nhiễm lần thứ 2. Sự phân chia những thanh nhiễm sắc tương đồng của bản sao (những thanh nhiễm sắc chị em) những nhiễm sắc thể đó tồn tại trong những tế bào giao tử mẹ thứ cấp tạo thành giao tử. Đây là bước cuối cùng của phân bào giảm nhiễm.
|
|
781
|
Division, reduction-
|
Phân chia giảm nhiễm
|
|
Phân bào giảm nhiễm lần thứ 1. Sự chia cắt (chia tách) những thanh nhiễm sắc tương đồng bản sao của mỗi cặp nhiễm sắc thể (phân loại độc lập) trong khi tạo thành những tinh bào thứ cấp hay noãn bào thứ cấp và thể cực đầu tiên trong quá trình phân bào giảm nhiễm.
|
|
782
|
DNA probes
|
Những đoạn dò ADN
|
|
Những đoạn ADN đánh dấu dùng để dò những đoạn DNA tương đồng trong các mẫu tế bào hay vi khuẩn cấy.
|
|
783
|
DNA, randomly amplified
polymorphic- (RAPD)
|
DNA, randomly amplified polymorphic- (RAPD)
|
|
Một kiểu phân tích ADN (fingerprinting) trong đó các dải băng ADN được khuếch đại nhờ vào phản ứng chuỗi polymerase có sử dụng nhiều đoạn mồi (primer) không có sự lựa chọn rõ ràng.
|
|
784
|
Dolomite
|
Calcium magnesium carbonate
|
|
Calcium magnesium carbonate CaMg(CO3). Một loại vôi được dùng trong nuôi trồng thủy sản.
|
|
785
|
Domestic Product, Gross- (GDP)
|
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
|
|
(a) Thước đo chính hoạt động kinh tế tổng hợp ở mức quốc gia. Đó là tổng giá trị của tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được tạo ra của một quốc gia trong một năm, bằng với tổng tiêu thụ, đầu tư và chi tiêu của chính phủ, cộng với giá trị xuất khẩu trừ đi giá trị nhập khẩu.
(b) Tổng giá trị gia tăng (trước đây GDP bao gồm chi phí hệ số) nhận được bằng với tổng giá trị gia tăng trong các ngành nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ. Nếu giá trị gia tăng của các ngành này được tính với các giá trị của người mua hàng thì tổng giá trị gia tăng nhận được bằng cách khấu trừ thuế hàng hoá thực từ GDP. Số liệu tính theo giá trị USD năm 1995.
|
|
786
|
Domestic Product, Net- (NDP)
|
Sản phẩm quốc nội thực (NDP)
|
|
Đó là tổng sản phẩm quốc nội trừ đi khấu hao tài sản dùng để tạo ra của cải của quốc gia.
|
|
787
|
Domestication
|
Sự gia hoá
|
|
Theo một nghĩa rộng hơn: Quá trình nhờ đó động vật, thực vật hay vi khuẩn được lựa chọn từ tự nhiên thích nghi với nơi sống đặc biệt do con người tạo ra; đưa một loài hoang dã vào trong điều kiện quản lý, kiểm soát của con người. Trong phạm vi di truyền: quá trình trong đó những thay đổi trong sự thể hiện và tần số xuất hiện gen diễn ra từ một nhóm mới của chọn giống được áp dụng trên một quần thể.
|
|
788
|
Dormant (period/stage)
|
Ngủ đông (thời gian/giai đoạn)
|
|
Một thời gian/giai đoạn nhất định trong đó một sinh vật hay một số bộ phận cơ thể của nó không hoạt động hay giảm hoạt động ở mức cao.
|
|
789
|
|