DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)


Culture system, advective mesocosm-



tải về 4.77 Mb.
trang13/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   59

Culture system, advective mesocosm-

Hệ thống nuôi sinh vật phù du mesocosm

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ thống nuôi mesocosm, trong đó nước biển được thay liên tục ở mức độ cao, vì thế phụ thuộc vào các phương thức đưa sinh vật phù du từ bên ngoài vào; ví dụ một ao hoàn toàn cách biệt với thủy triều nơi mà nước cấp được lọc để loại bỏ các loài sinh vật có hại và chỉ cho phép động thực vật phù du đi vào hệ thống.

566

Culture system, bag mesocosm-

Hệ thống ương cá bột trong túi nylon

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ thống nuôi theo hệ sinh thái riêng khép kín được thực hiện trong một túi nylon lớn có chứa nước biển, túi được buộc vào bè nổi, có bón phân, cấy tảo giống, sau đó được thả phù du động vật vào để phát triển và cuối cùng thả cá bột vào để ương với mật độ thả cố định.

567

Culture system, batch-

Hệ thống nuôi cấy tảo theo lứa

Đối với vi tảo, sinh vật làm thức ăn tươi sống: Một phương pháp đơn giản là cấy vi tảo trong bình chứa nước biển có chất dinh dưỡng, sau đó là giai đoạn phát triển trong vài ngày và cuối cùng là thu hoạch khi mật độ tảo đạt gần tới mức tối đa hay tới mức tối đa; trong bình nhỏ, bình lớn, túi nylon, bình hình trụ và bể composite.

568

Culture system, continuous-

Hệ thống nuôi cấy tảo liên tục

Đối với vi tảo làm thức ăn tươi sống: Một phương pháp sử dụng trong đó nước biển cùng chất dinh dưỡng được bơm liên tục vào túi nuôi và sinh khối vi tảo sinh sôi được thu liên tục trong túi nhựa lớn (40 lít) hay (400 lít).

569

Culture system, continuous chemostat-

Hệ thống nuôi cấy tảo liên tục với lưu tốc dòng chảy cố định

Đối với vi tảo làm thức ăn tươi sống: Phương pháp nuôi liên tục trong đó dòng môi trường nuôi mới với lưu tốc định trước chảy liên tục vào hệ thống nuôi cấy.

570

Culture system, continuous turbidostat-

Hệ thống nuôi liên tục với mật độ tảo không đổi

Đối với nuôi vi tảo làm thức ăn tươi sống: Một phương pháp nuôi cấy liên tục trong đó mật độ tảo được giữ ở mức định trước bằng cách pha loãng với môi trường nuôi cấy mới nhờ vào một hệ thống tự động.

571

Culture system, mesocosm-

Hệ thống ương cá bột mesocosm

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ thống ương cá bột, trong đó một hệ sinh thái nổi ngoài biển khơi được xây dựng với một thể tích chứa lớn (từ 1 đến 10.000 m3); hệ sinh thái này bao gồm đa loài: chuỗi thức ăn tự nhiên thực vật phù du, động vật phù du và cá bột.

572

Culture system, minapadi-

Hệ thống nuôi cá-lúa minapadi

Hệ thống nuôi cá-lúa với nguồn nước thủy lợi ở Indonesia trong đó cá được nuôi cùng với lúa trong cùng ruộng, một mương trú ẩn cho cá được đào trong ruộng lúa.

573

Culture system, palawija (ikan)-

Hệ thống nuôi cá-lúa palawija (ikan)

Hệ thống nuôi cá -lúa với nguồn nước thủy lợi ở Indonesia, trong đó cá được nuôi trong ruộng lúa sau khi thu hoạch lúa vào mùa khô, bờ ruộng được đắp cao để giữ được mực nước sâu 30-40 cm.

574

Culture system, payaman-

Hệ thống nuôi cá-lúa payaman

Hệ thống nuôi cá -lúa với nguồn nước thủy lợi ở Indonesia trong đó cá được nuôi cùng với lúa trong cùng ruộng, ruộng nuôi cá-lúa được nối với một ao trú ẩn cho cá.

575

Culture system, penyelang-

Hệ thống nuôi cá-lúa penyelang

Hệ thống nuôi cá -lúa với nguồn nước thủy lợi ở Indonesia trong đó cá được nuôi trong ruộng lúa khoảng thời gian giữa 2 vụ lúa.

576

Culture system, pold-

Hệ thống nuôi sinh vật phù du trong vịnh, đầm phá

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ thống nuôi với hệ sinh thái kín hay nửa kín được tiến hành trong một vùng nước biển riêng biệt nhỏ, nước được giữ lại nhờ một con đập xây dựng riêng trong vịnh, một nhánh của vịnh hay đầm phá.

577

Culture system, pond mesocosm-

Hệ thống ương cá con trong ao lót bạt

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ thống nuôi theo hệ sinh thái riêng biệt kín hay nửa kín trong một ao đất đào, lót đáy; được dùng cho ương cá nước ngọt, ví dụ ương cá bột những loài cá chép Trung Quốc.

578

Culture system, sawah tambak-

Hệ thống nuôi-lúa sawah tambak

Hệ thống nuôi cá kết hợp với cấy lúa vùng ven biển ở Indonesia, trong đó cá nước lợ được nuôi trong ruộng lúa hay nuôi riêng trong mùa mưa.

579

Culture system, semi-continuous-

Hệ thống nuôi vi tảo bán liên tục

Đối với nuôi vi tảo làm thức ăn tươi sống: Một phương pháp nuôi dài hạn bằng cách dùng bể lớn nuôi theo giai đoạn thu hoạch ngay sau khi vi tảo đạt được sinh khối cao nhất đầu tiên và tiếp tục cung cấp dinh dưỡng để thu được mật độ vi tảo như lứa đầu thu hoạch.

580

Culture system, single-pass-

Hệ thống nuôi nước chảy một chiều

Một hệ thống nuôi trong đó nước được chuyển từ bể nuôi này qua những bể nuôi khác không có tái sử dụng và sau cùng là thải nước đi.

581

Culture system, stable tea-

Hệ thống nuôi tảo sử dụng phân bón trộn đất

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ thống nuôi trong đó môi trường nuôi cấy tảo được trộn với đất, phân và nước; tảo phát triển đạt sinh khối lớn được dùng để nuôi daphnia làm thức ăn cho cá bột.

582

Culture system, tank mesocosm-

Hệ thống nuôi sinh vật phù du biển trong bể

Đối với nuôi sinh vật làm thức ăn tươi sống: Hệ sinh thái nuôi kín thực hiện trong một bể lớn (tới 50 m3) được cấy thực vật và động vật phù du lấy từ lọc nước biển.

583

Culture system, VAC-

Hệ thống VAC

Hệ thống nuôi quản lý trong gia đình của người Việt Nam trong đó vườn cây, ao cá và chuồng trại chăn nuôi gia súc được kết hợp với nhau. VAC là một cụm từ tiếng Việt (vườn, Ao, Chuồng).

584

Culture, axenic-

Nuôi phân lập axenic

Dùng để mô tả nuôi các loài hay dòng sinh vật được phân lập từ nhiều loài hay dòng sinh vật khác nhau. Thường được dùng trong phòng thí nghiệm để nuôi các sinh vật đơn bào (đặc biệt là protozoa) trong môi trường nuôi thuần khiết (không có vi khuẩn).

585

Culture, bag-

Nuôi túi

Nuôi động vật nhuyễn thể treo (nuôi hàu) trong đó hàu đang được nuôi trong những túi lưới treo trên giàn khung ở vùng triều.

586

Culture, batch- (a)

Nuôi theo lứa (a)

Nuôi sinh vật có cùng giai đoạn phát triển.

587

Culture, batch- (b)

Nuôi theo lứa (b)

Đối với cá: Một hệ thống nuôi cá liên quan đến thu hoạch toàn bộ trong một khoảng thời gian sau khi thả. Nếu có thể, hệ thống nuôi sẽ được tháo cạn trước khi thả lại giống. Trong những ao không có khả năng tháo cạn, nước ao thường được xử lý bằng hoá chất để loại bỏ bất cứ cá tạp nào hiện còn trong ao trước khi thả lại cá giống.

588

Culture, batch- (c)

Nuôi theo lứa (c)

Đối với vi sinh vật: Một hình thức nuôi trong đó một thể tích môi trường nuôi cấy nhất định được cấy những tế bào (vi khuẩn, tảo đơn bào) có khả năng sinh trưởng trong môi trường, và môi trường được nuôi cấy trong một thời gian phù hợp.

589

Culture, bed-

Nuôi đáy

Nuôi động vật nhuyễn thể trên nền đáy vùng biển sâu hay vùng triều.

590

Culture, bottom-

Nuôi đáy

Kiểu nuôi vẹm, hàu, sò và trai quảng canh trong đó chúng được nuôi trên đáy biển. Sau một thời gian sinh trưởng phù hợp, chúng được thu hoạch bằng cách kéo lưới vét. Phương pháp này cũng được dùng để trồng rong biển.

591

Culture, bouchot-

Nuôi cột trụ

Phương pháp nuôi vẹm được sử dụng đầu tiên dọc theo bờ biển Đại Tây Dương ở Pháp nhưng cũng có thể áp dụng ở những nơi khác có dòng nước chảy mạnh. Vẹm giống được thu bằng cách cho ấu trùng vẹm bám vào dây thừng hay cột. Dây thừng có ấu trùng vẹm được vận chuyển đến vùng nuôi rồi được quấn quanh cột trụ (gọi là bouchot) đóng ở vùng triều.

592

Culture, cage-

Nuôi lồng

Nuôi đàn thủy sản trong lồng.

593

Culture, clear water-

Ương ấu trùng thủy sản nước trong

Phương pháp ương ấu trùng cá, động vật giáp xác hay nhuyễn thể trong bể với việc dùng sinh vật làm thức ăn (ví dụ như: vi tảo, rotifer) được nuôi riêng và thả vào bể ương thường xuyên theo các khoảng thời gian đã định.

594

Culture, combined system of-

Nuôi trong hệ thống kết hợp

Một hình thức nuôi trung gian giữa nuôi theo lứa và nuôi liên tục.

595

Culture, continuous-

Nuôi liên tục (đánh tỉa thả bù)

Một hệ thống nuôi cá, trong đó các hoạt động thả giống, chăm sóc, thu hoạch diễn ra liên tục. Ở hệ thống này khi thu hoạch không cần tháo cạn. Những cá thể nào lớn hơn được thu tỉa thường xuyên để bán, để lại những con nhỏ nuôi tiếp. Những ao nuôi cá liên tục được thả giống bổ sung.

596

Culture, embankment fish-

Nuôi cá kết hợp với trồng cây trên bờ

Hệ thống nuôi cá bán thâm canh trong đó bờ ao rộng được dùng để trồng cây, chẳng hạn như cây dâu (lá dâu dùng để nuôi tằm) và tre (nghề trồng măng tre), chất thải, phụ phẩm được tái sử dụng cho ao cá và trồng trọt.

597

Culture, enclosure-

Nuôi đăng lưới chắn

Nuôi cá trong đăng, lưới chắn.

598

Culture, flat-

Nuôi đáy

Xem Nuôi đáy (Culture, bottom)-

599

Culture, floating-

Nuôi treo

Hệ thống nuôi treo trong đó động vật nhuyễn thể được nuôi ở nhiều kiểu khác nhau trong những vật chứa được treo lơ lửng vào những thiết bị nổi ví dụ như bè hay dây.

600

Culture, floating net-

Nuôi lưới nổi

Phương pháp nuôi rong biển trong đó dây thừng nylon được buộc căng trên mặt biển nhờ vào phao nổi và mỏ neo; nhiều lưới nuôi rong biển gắn với phao nhỏ và được kéo căng giữa những sợi dây thừng. Hình thức nuôi này có thể thực hiện ở vùng nước xa bờ thậm chí ở nơi có độ sâu khoảng 20 m và sóng to.

601

Culture, green water-

Nuôi nước xanh

Làm gia tăng chuỗi thức ăn tự nhiên trong ao hay bể bằng cách tăng chất dinh dưỡng, đây là một phương pháp tăng cường cung cấp thức ăn tự nhiên cho những loài thủy sản nuôi.

602

Culture, hanging-

Nuôi treo

Xem Nuôi treo (Culture, suspended)-

603

Culture, integrated-

Nuôi kết hợp

Hệ thống nuôi trong đó các sinh vật thủy sinh được coi là sản phẩm thứ cấp và vì vậy trong hệ thống nuôi không chỉ quản lý về sản lượng nuôi trồng thủy sản, ví dụ nuôi cá kết hợp với lúa.

604

Culture, longline-

Nuôi dây

Hình thức nuôi treo ở mặt nước lớn trong đó các loài đang được nuôi trên dây hay trong các vật chứa khác nhau (ví dụ như: giỏ, khay hay túi lưới) được treo lơ lửng vào những sợi dây thừng (dây dài) ngập dưới mặt nước nhờ vào phao nổi và mỏ neo. Hình thức nuôi này được sử dụng để nuôi động vật nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, như vẹm, hàu, sò và rong biển.

605

Culture, mass-

Nuôi sinh khối

Sản lượng của các loài nuôi ở mức độ lớn; thường được dùng để nuôi sinh khối rotifer và artemia, chúng được nuôi theo hình thức liên tục tạo ra khối lượng lớn để ương cá bột.

606

Culture, mixed-

Nuôi hỗn hợp

Nuôi cá với các cỡ và tuổi khác nhau trong cùng một thủy vực.

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương