DỰ Án hợp phần hỗ trợ phát triển nuôi trồng thuỷ SẢn bền vững (suda)



tải về 4.77 Mb.
trang14/59
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích4.77 Mb.
#3012
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   59










TERM

THUẬT NGỮ




607

Culture, mixed-sex-

Nuôi cả 2 giới tính




Nuôi những con đực và cái trong cùng hệ thống nuôi.




608

Culture, monosex-

Nuôi đơn tính




Lựa chọn hay nuôi chỉ một giới tính của một loài nhất định trong một hệ thống nuôi để tránh sự sinh sản xảy ra hay để thu được năng suất cao hơn. Phương pháp nuôi này thường được áp dụng cho cá hồi hay cá rô phi, trong đó tách ra nuôi 2 nhóm giới tính riêng rẽ, so sánh sinh trưởng giữa 2 nhóm giới tính ngay sau khi chúng bắt đầu thành thục sinh dục.




609

Culture, moulinette-

Nuôi sục khí




Kỹ thuật nuôi tôm thâm canh. Kỹ thuật nuôi có sục khí là phù hợp với tôm sống ở vùng nước mở và sống đáy ao, đầm nuôi thuộc vùng nhiệt đới. Kỹ thuật nuôi này duy trì sục khí ở mức độ cao, nguồn nước đảm bảo chất lượng tốt và có nhiều thức ăn.




610

Culture, net-

Trồng rong biển trên lưới




Phương pháp trồng rong biển trong đó những mảnh lưới sợi tổng hợp hình chữ nhật được treo vào những cọc tre cắm sâu trong đáy vùng biển nông sao cho mặt phẳng của lưới song song với mặt nước.




611

Culture, off-bottom-

Nuôi lơ lửng trên đáy thủy vực




Vị trí của thiết bị nuôi được duy trì (một khoảng cách) trên đáy thủy vực.




612

Culture, off-shore-

Nuôi ngoài biển khơi




Nuôi trồng sinh vật biển ở vùng ngoài khơi xa bờ biển.




613

Culture, paddy-cum-fish-

Nuôi cá kết hợp với lúa




Một giải pháp kỹ thuật nuôi kết hợp, trong đó có các hình thức nuôi cá trong ruộng lúa, có thể là nuôi cá đồng thời cấy lúa hay luân canh một vụ lúa một vụ cá.




614

Culture, pearl-

Nuôi trai ngọc




Thuật ngữ dùng để mô tả nuôi cấy ngọc nhân tạo cho cả trai nước ngọt (ví dụ: Hyriosis schlegellis) và hàu biển (Pinctada funcata), phục vụ công nghiệp đồ trang sức. Chúng được nuôi treo từ 3 đến 6 năm.




615

Culture, pen-

Nuôi đăng chắn




Nuôi cá trong đăng chắn.




616

Culture, plot-

Nuôi đáy




Xem Nuôi đáy (Culture, bottom)-




617

Culture, pole-

Nuôi cọc




Xem Nuôi cọc (Culture, stake)-




618

Culture, pond-

Nuôi ao




Thuật ngữ chung dùng để mô tả việc nuôi các sinh vật trong ao ở đất liền. Ao được thiết kế khác nhau để nuôi các giai đoạn phát triển khác nhau của cá, chẳng hạn ao sinh sản, ao trú đông, ao ương cá hương và ao nuôi thương phẩm.




619

Culture, rack-

Nuôi giá




Kỹ thuật nuôi treo hàu và trai trong đó giá gỗ hoặc tre được xây dựng trên nền đáy ở vùng nước nông ven bờ biển; khoảng cách giữa các dây (dây nylon, dây thừng, v.v...) được căng cách đều theo chiều thẳng đứng từ đó những chuỗi dây xe làm giá thể được kết nối với chúng theo những khoảng cách đều, những giá thể này làm nơi bám của ấu trùng rồi được nuôi thành trai/hàu thương phẩm ở cùng vị trí.




620

Culture, raft-

Nuôi bè




Hình thức nuôi treo trong đó những dây nuôi (dây thừng, v.v...) được buộc treo vào bè. Dùng bè có neo, phao phần lớn dùng để nuôi nhuyễn thể ở vùng bờ biển; những vỏ nhuyễn thể già được khoan lỗ và xâu vào chuỗi dây, những chuỗi dây này được buộc vào bè; sau khi ấu trùng bám vào những mảnh vỏ, bè có thể được neo tại những vùng mà nhuyễn thể sinh trưởng tốt để nuôi thương phẩm.




621

Culture, raft-rack-

Nuôi giá-bè




Kỹ thuật nuôi treo của châu Á trong đó một bè đơn giản được làm bằng tre chỉ cho phép nổi trong vòng 2-3 tháng đầu đối với nuôi trai hay hàu; khi khối lượng của nhuyễn thể tăng lên trở nên rất nặng, bè phải được buộc chặt tại một vị trí cố định trong thủy vực; có thể phải bổ sung thêm cột trụ để chống đỡ bè nặng để trở thành giá nuôi.




622

Culture, raised-

Nuôi trên giàn khung




Thuật ngữ thông thường dùng để mô tả việc nuôi động vật nhuyễn thể trên giàn khung hoặc những cấu trúc tương tự, nằm phía trên nền đáy vùng bờ biển; thường ở vùng triều.




623

Culture, rice-cum-fish-

Nuôi cá kết hợp với lúa




Xem Nuôi cá kết hợp với cấy lúa (Culture, paddy-cum-fish)-




624

Culture, rotational-

Nuôi luân canh




Nuôi thay đổi vụ cá và vụ lúa trong ao hay trong ruộng.




625

Culture, sewage-

Nuôi nước thải




Nuôi cá kết hợp với xử lý nước thải.




626

Culture, silo-

Nuôi thùng (xilô)




Hệ thống nuôi dùng nhiều thùng (xilô) để làm những phương tiện nuôi cá thương phẩm.




627

Culture, single age-class-

Nuôi cùng một lứa tuổi




Phương pháp nuôi cá trong đó những lứa cá đồng nhất gồm những cá thể cùng cỡ, cùng tuổi được nuôi thương phẩm trong các ao riêng.




628

Culture, single sex-

Nuôi đơn tính




Xem Nuôi đơn tính (Culture, monosex)-




629

Culture, sowing-

Nuôi gieo/rắc




Xem Nuôi đáy (Culture, bottom)-




630

Culture, stake-

Nuôi cọc




Phương pháp nuôi vẹm hay hàu cách nền đáy trong đó những cọc xi măng, gỗ, tre được cắm xuống đáy để thu ấu trùng. Nuôi thương phẩm có thể được thực hiện ngay tại nơi thu ấu trùng hay ở những vùng riêng. Đặc biệt là ở những vùng triều đáy bùn mịn.




631

Culture, stake-and-line-

Nuôi cọc và dây




Kỹ thuật nuôi rong biển được dùng phổ biến ở châu Á trong đó những cọc tre, gỗ đơn giản được cắm sâu vào nền đáy cát bùn ở vùng triều để hỗ trợ cho những dây nylon căng ngang với những khoảng cách đều, 20-30 cm trên nền đáy, thân của rong biển được buộc trực tiếp vào dây căng.




632

Culture, stick-

Nuôi cọc/gậy




Xem Nuôi cọc (Culture, stake)-




633

Culture, stone-bridge-

Nuôi cầu-đá




Phương pháp nuôi hàu phía trên nền đáy bùn được sử dụng ở Trung Quốc. Phương pháp này liên quan đến việc thu ấu trùng hàu trên những tấm xi măng đặt ngược như hình chữ V. Hàu giống thường được nuôi thành hàu thương phẩm ở cùng nơi thu chúng.




634

Culture, string-

Nuôi chuỗi dây




Hình thức nuôi treo trong đó các loài nhuyễn thể được nuôi trên dây treo (nylon hay là lưới hình ống), tiếng Pháp gọi là “corde marseillaise” (nghĩa là dây thừng Marseilles ).




635

Culture, suspended-

Nuôi treo




Phương pháp nuôi trong đó những loài (nhuyễn thể hay rong biển) được nuôi trên dây treo hay những cấu trúc khác, treo từ giàn, bè cố định hay bè nổi (phao, khung, bè nổi, dây).




636

Culture, tray-

Nuôi khay




Thực hành nuôi phía trên nền đáy được dùng để nuôi động vật nhuyễn thể ở các vùng nước ven biển. Động vật nhuyễn thể được đặt vào những giỏ hay khay làm bằng các vật liệu như lưới đánh cá, lưới thép hay nylon chắn gà. Những khay/giỏ này được treo vào những giá hay bè cố định.




637

Culture, trestle-

Nuôi giàn khung




Trong nuôi động vật nhuyễn thể: Nuôi nổi trên hàng loạt giàn khung có thể di chuyển đựơc trên nền đáy thành những hàng song song, ở vùng giữa triều; động vật nhuyễn thể được nuôi trong những túi hay khay được đỡ bởi những giàn khung này.




638

Culture, valli-

Nuôi trong đầm phá




Một trong hình thức nuôi cổ nhất hiện vẫn đang tồn tại trong nuôi trồng thủy sản, nguồn gốc trước đây của hình thức nuôi này là những hệ thống nuôi cá ao sơ khai đầu tiên được thực hành ở vùng dọc theo bờ biển thuộc Adriatic và Tyrrhenian. Hệ thống nuôi này được phát triển để khai thác các loài cá di cư theo mùa từ biển vào các vùng đầm phá hay đồng bằng, và sau đó lại quay ra biển. Các vùng nước lợ lớn được bao kín (valli) và những hệ thống khai thác lâu dài phức hợp (lavorieri) được xây dựng. Trong các hệ thống khai thác, các con giống thủy sản đánh bắt được ngoài tự nhiên cũng được thả vào các đầm phá nhỏ để nuôi trong vài năm.




639

Curing

Bảo quản chế biến sản phẩm
thủy sản





Bảo quản sản phẩm thủy sản bằng ướp muối, phơi khô, hun khói, làm mắm chua hay kết hợp nhiều phương pháp trên với nhau.




640

Curing, kench-

Bảo quản, chế biến, ướp muối
phơi khô





Xem Ướp muối, phơi khô (Salting, dry)-




641

Curing, pickle-

Chế biến mắm chua




Xem Mắm chua (Pickling)




642

Current

Dòng chảy




Di chuyển của nước theo phương nằm ngang liên tục không do thủy triều, ví dụ: nước chảy trong ao, hồ, hồ chứa và sông.




643

Current meter

Lưu tốc kế




Dụng cụ đo tốc độ dòng chảy ở kênh mương, hào, rãnh, suối hay sông mở; dụng cụ này cũng có thể được dùng để đo tốc độ dòng chảy trong các mặt nước lớn như hồ và đại dương.




644

Current metre, electromagnetic-

Lưu tốc kế điện từ




Sử dụng một đầu đo nam châm điện để đo trực tiếp tốc độ dòng chảy (đơn vị đo tính bằng m/giây). Khi đầu đo được thả ngập trong dòng chảy, trường nam châm của nó tạo ra điện thế tạo ra cảm biến điện cực gắn ở đầu dò. Biên độ của điện thế đại diện cho tốc độ dòng chảy xung quanh đầu dò.




645

Current metre, propeller-

Lưu tốc kế chân vịt/cánh quạt




Sử dụng hoặc là cánh quạt quay hoặc là chân vịt đẩy, nó quay với tốc độ tương ứng với tốc độ dòng nước chảy, thiết bị quay được nối với đồng hồ đếm. Tốc độ dòng chảy được xác định bằng cách ghi thời gian cần thiết cho rất nhiều vòng quay và dùng một thước cong chia độ để đo tốc độ quay liên quan đến tốc độ dòng chảy.




646

Current, convection-

Dòng chảy đối lưu




Trong một thủy vực phân tầng nhiệt, dòng nước mát chảy theo chiều thẳng đứng được tạo ra trong thủy vực là do sự thay đổi mật độ nước mang đến từ nước mát ở tầng mặt.




647

Current, tidal-

Dòng chảy thủy triều




Xem Dòng chảy thủy triều (Tidal curent).




648

Cut

Hạ cốt (cao trình)




Trong xây dựng: Vị trí cần đào thấp hơn để đạt được độ cao cần thiết bằng cách đào đất chuyển đi nơi khác.




649

Cut-off trench

Mương đào




Một con mương được đào, đất sét đắp thành nền móng của bờ chắc chắn để giảm sự thấm nước dưới bờ khi đất sét bám chặt vào nền móng của bờ.




650

Cut-off value

Giá trị giới hạn (trong chọn giống)




Giá trị chọn lọc tối thiểu có thể chấp nhận khi lựa chọn kiểu hình số lượng. Đối với cá, giá trị chọn lọc cá thể đạt hoặc vượt quá giá trị giới hạn thì được giữ lại để chọn, cá thể nào có giá trị chọn lọc thấp hơn giá trị giới hạn thì bị loại bỏ.




651

Cutting

Giâm cành




Đối với các thực vật mọc rễ: Một chiếc lá rời, một đoạn thân, cuống lá hay một đoạn rễ, chúng đều có thể kích thích để mọc rễ.

Каталог: data
data -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
data -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
data -> Qcvn 81: 2014/bgtvt
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ

tải về 4.77 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   59




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương