TỔNG CÔNG TY SÔNG ĐÀ
CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 909
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2008
|
NGHỊ QUYẾT
CỦA ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2008
Căn cứ:
Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Quyết định số 995/QĐ-BXD ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc chuyển Xí nghiệp Sông Đà 903 - Công ty Sông Đà 9 thuộc Tổng Công ty Sông Đà thành Công ty cổ phần Sông Đà 909;
Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần Sông Đà 909 ;
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103021586 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 28/12/2007;
Báo cáo hoạt động năm 2007 và kế hoạch hoạt động năm 2008 của Hội đồng quản trị; Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 và kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2008; Báo cáo tài chính năm 2007 đã kiểm toán; Báo cáo của Ban Kiểm soát;
Biên bản đại hội và kết quả kiểm phiếu biểu quyết của Đại hội đồng cổ đông thường niên ngày 13/4/2008,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Đại hội đồng cổ đông thường niên Công ty cổ phần Sông Đà 909 đồng ý thông qua, phê duyệt các nội dung sau:
Nội dung1: Thông qua kết quả SXKD, tình hình thực hiện tài chính năm 2007, kế hoạch SXKD, kế hoạch tài chính, kế hoạch đầu tư năm 2008 và định hướng đến năm 2010 (tỷ lệ đồng ý 99,97%):
1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ sản xuất kinh doanh năm 2007:
1.1. Giá trị sản xuất kinh doanh:
|
84,471 tỷ đồng, đạt 112% KH năm.
|
- Xây lắp
|
80,241 tỷ đồng
|
- Phục vụ xây lắp
|
0,661 tỷ đồng
|
- Thương mại dịch vụ
|
0,030 tỷ đồng
|
- Các dự án đầu tư
|
3,538 tỷ đồng
|
1.2. Doanh số bán hàng:
|
88,600 tỷ đồng, đạt 150% KH năm.
|
1.3. Giá trị dở dang đến 31/12/2007:
|
15,588 tỷ đồng.
|
1.4. Lợi nhuận trước thuế:
|
22,113 tỷ đồng, đạt 488% KH năm.
|
1.5. Tiền về tài khoản:
|
67,251 tỷ đồng, đạt 109% KH năm.
|
1.6. Giá thành toàn bộ
|
59,762 tỷ đồng
|
1.7. Nguyên giá TSCĐ đến cuối kỳ
|
46,872 tỷ đồng
|
1.8. Đã nộp ngân sách nhà nước:
|
6,722 tỷ đồng, đạt 154% KH năm.
|
1.9. Thu nhập bình quân:
|
3.269.669 đồng/người/tháng
|
1.10. Công nợ phải thu đến 31/12/2007:
|
27,294 tỷ đồng.
|
1.11. Công nợ phải trả đến 31/12/2007:
+ Ngân hàng:
+ Khách hàng:
|
30,686 tỷ đồng.
24,769 tỷ đồng.
5,917 tỷ đồng.
|
2. Chỉ tiêu kinh tế, tài chính năm 2008:
2.1. Giá trị sản xuất kinh doanh:
|
98,7 tỷ đồng
|
- Xây lắp
|
97,7 tỷ đồng
|
- Thương mại dịch vụ
|
1,000 tỷ đồng
|
2.2. Giá trị đầu tư các dự án
|
56,341 tỷ đồng
|
2.2. Doanh số bán hàng:
|
97,805 tỷ đồng
|
2.3. Lợi nhuận trước thuế:
|
21,269 tỷ đồng
|
2.4. Tiền về tài khoản:
|
78,258 tỷ đồng
|
2.5. Nộp ngân sách nhà nước:
|
8,082 tỷ đồng
|
2.6. Thu nhập bình quân:
|
3.754.049 đồng/người/tháng
|
2.7. Giá thành toàn bộ
|
66,988 tỷ đồng
|
2.8. Nguyên giá TSCĐ đến cuối kỳ
|
49,149 tỷ đồng
|
2.9. Vốn kinh doanh
|
200,754 tỷ đồng
|
2.10. Công nợ phải thu
|
32,000 tỷ đồng
|
2.11. Công nợ phải trả
|
79,634 tỷ đồng
|
3. Thông qua kết quả thực hiện các dự án đầu tư năm 2007 và kế hoạch thực hiện năm 2008:
-
Dự án đầu tư kinh doanh khu đất Tân Vạn, phường Tân Vạn, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai với tổng mức đầu tư: 17,927 tỷ đồng. Trong quý II năm 2008: Thực hiện chuyển quyền sử dụng đất của dự án; quyết toán dự án dứt điểm trước ngày 30/6/2008;
3.2. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy thuỷ điện Phình Hồ, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái: Tiến độ hoàn thành bàn giao dự án trước tháng 12/2010;
Kế hoạch năm 2008: Trong Quý II hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng, ký các hợp đồng tư vấn thiết kế, TVGS; hợp đồng với các nhà thầu thi công. Thực hiện rà phá bom mìn, thi công nhà điều hành, lán trại phụ trợ, mở tuyến đường thi công, tuyến kênh đảm bảo sản lượng khoảng 3,9 tỷ đồng, Quý III tiến hành đấu thầu và thực hiện hợp đồng thiết bị. Đảm bảo hoàn thành công tác đắp đập ngăn sông trong quý IV.
3.3. Dự án cải tạo nhà A1, B1, B2, B3 khu tập thể Ngọc Khánh, quận Ba Đình, Hà Nội. Trong năm 2008: Trong quý II hoàn thành công tác GPMB, tạm cư dân, hoàn thành các thủ tục để khởi công nhà B3 trong quý III.
4. Định hướng kế hoạch sản xuất đến năm 2010:
-
Năm 2008:
-
Xây lắp: 97,700 tỷ đồng
-
Thương mại dịch vụ: 1,00 tỷ đồng
-
Các dự án đầu tư: 56,342 tỷ đồng
4.2. Năm 2009:
-
Xây lắp: 120,00 tỷ đồng
-
Thương mại dịch vụ: 3,00 tỷ đồng
-
Các dự án đầu tư: 100,00 tỷ đồng
4.3. Năm 2010:
-
Xây lắp: 130,00 tỷ đồng
-
Sản xuất công nghiệp: 20,00 tỷ đồng
-
Thương mại dịch vụ: 5,00 tỷ đồng
-
Các dự án đầu tư: 300,00 tỷ đồng
Nội dung 2: Thông qua báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2007, kế hoạch hoạt động năm 2008 (tỷ lệ đồng ý 99,97%):
Nội dung 3: Thông qua báo cáo hoạt động năm 2007 và chương trình hoạt động năm 2008 của Ban kiểm soát (tỷ lệ đồng ý 99,97%):
Nội dung 4: Thông qua sửa đổi Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Công ty phù hợp với Điều lệ mẫu áp dụng cho các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán/Trung tâm giao dịch chứng khoán được ban hành theo quyết định số 15/QĐ-BTC ngày 19/3/2007 của Bộ Tài chính: (tỷ lệ đồng ý 99,97%, toàn văn nội dung điều lệ sửa đổi được đăng tải trên trang Web của Công ty: www.songda909.vn);
Nội dung 5: Thông qua việc áp dụng quy chế quản trị công ty được ban hành theo quyết định 12/2007/QĐ-BTC ngày 13/3/2007 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế quản trị công ty áp dụng cho các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán/Trung tâm giao dịch chứng khoán (tỷ lệ đồng ý 99,97%)
Nội dung 6: Thông qua nội dung quyết toán Công trình đường ĐT 176 và các biện pháp mà HĐQT Công ty đã đề xuất (tỷ lệ đồng ý 97,26%).
Nội dung 7: Thông qua báo cáo tài chính đã kiểm toán năm 2007, phương án phân phối lợi nhuận và mức trả cổ tức năm 2007 (tỷ lệ đồng ý 99,97%) như sau:
7.1. Một số chỉ tiêu cơ bản trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2007
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Số tiền
|
1
|
Tổng tài sản
|
Đồng
|
85.613.998.831
|
2
|
Vốn chủ sở hữu, trong đó:
|
Đồng
|
37.440.641.751
|
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
Đồng
|
15.000.000.000
|
|
Thặng dự vốn
|
Đồng
|
606.000.000
|
|
Cổ phiếu quỹ
|
Đồng
|
(260.300.000)
|
|
Các quỹ và lợi nhuận chưa phân phối
|
Đồng
|
22.094.941.751
|
3
|
Doanh thu
|
Đồng
|
81.423.092.539
|
4
|
Lợi nhuận trước thuế
|
Đồng
|
22.113.368.289
|
5
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
-Thuế phải nộp:
-Thuế được miễn giảm:
|
|
3.095.871.560
6.191.743.121
3.095.871.560
|
6
|
Lợi nhuận sau thuế
|
Đồng
|
19.017.496.729
|
7.2. Phương án phân phối lợi nhuận và mức trả cổ tức năm 2007
VỐN ĐIỀU LỆ
|
15.000.000.000 đồng
|
Vốn điều lệ không hưởng cổ tức
|
260.300.000 đồng
|
Vốn điều lệ chia cổ tức
|
14.739.700.000 đồng
|
KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
|
|
Giá trị sản xuất kinh doanh
|
84.471.488.000 đồng
|
Doanh thu
|
81.423.092.539 đồng
|
Lợi nhuận
|
22.113.368.289 đồng
|
- Năm trước chuyển sang
|
0 đồng
|
- Thực hiện năm nay
|
22.113.368.289 đồng
|
Thuế TNDN năm 2007
|
6.191.743.121 đồng
|
Tổng lợi nhuận sau thuế
|
15.921.625.168 đồng
|
Thu nhập bình quân 01 CBCNV/tháng
|
3.269.669 đồng/người/tháng
|
LỢI NHUẬN DỰ KIẾN PHÂN PHỐI
|
15.921.625.168 đồng
|
- Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi (8%LNST)
|
1.275.728.381 đồng
|
- Trích quỹ dự phòng tài chính (3%LNST)
|
442.858.787 đồng
|
- Trả cổ tức bằng cổ phiếu
- Lợi nhuận còn lại để phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu
|
14.150.110.000 đồng
52.928.000 đồng
|
LỢI NHUẬN ĐỂ LẠI NĂM SAU
|
0 đồng
|
Nội dung 8: Thông qua phương án phát hành 6.500.000 cổ phần để tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng, chi tiết theo tờ trình Đại hội đồng cổ đông của Hội đồng quản trị ngày 10/3/2008 (tỷ lệ đồng ý 99,88%).
Nội dung 9: Phê duyệt mức trả thù lao năm 2007 của HĐQT, Ban kiểm soát và Thư ký Công ty (tỷ lệ đồng ý 99,28%):
-
Chủ tịch HĐQT: 5.000.000 đồng/quý, cả năm 20.000.000 đồng;
-
Các thành viên HĐQT + Trưởng BKS: 4.000.000 đồng/người/quý, cả năm 80.000.000 đồng/5 người;
-
Thành viên ban kiểm soát (02 người): 3.000.000 đồng/quý, cả năm 24.000.000 đồng;
-
Thư ký công ty: 2.000.000 đồng/quý, cả năm 8.000.000 đồng.
Nội dung 10: Thông qua các nội dung Đại hội đồng cổ đông uỷ quyền cho HĐQT thực hiện trong năm 2008 (tỷ lệ đồng ý 99,48%):
10.1. Uỷ quyền cho Hội đồng quản trị lựa chọn đơn vị kiểm toán được Uỷ ban Chứng khoán chấp thuận để kiểm toán báo cáo tài chính năm 2008;
10.2. Uỷ quyền cho Hội đồng quản trị phê duyệt mức thù lao cho Chủ tịch HĐQT và các uỷ viên HĐQT chuyên trách năm 2008;
10.3. Uỷ quyền cho Hội đồng quản trị phê duyệt giá bán, phương pháp thực hiện, thời gian thực hiện việc tăng vốn điều lệ từ 15 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng. Đồng thời sửa đổi Điều 5 - Vốn điều lệ, cổ phần và cổ đông sáng lập của Điều lệ tổ chức và hoạt động sau khi hoàn tất đợt chào bán cổ phiếu tăng vốn điều lệ;
10.4. Uỷ quyền cho Hội đồng quản trị phê duyệt các dự án đầu tư về đô thị, bất động sản, sản xuất công nghiệp, khai khoáng và các dự án phụ trợ liên quan khác để thực hiện trong năm 2008 và báo cáo Đại hội đồng cổ đông gần nhất.
Nội dung 11: Phê duyệt tờ trình việc thành lập Chi nhánh Công ty tại Lai Châu để thực hiện nhiệm vụ thi công các gói thầu thuộc dự án thuỷ điện Lai Châu (tỷ lệ đồng ý 99,94%.
Nội dung 12: Phê duyệt kết quả bầu Hội đồng quản trị, Ban Kiểm soát nhiệm kỳ 2008-2013:
12.1. Danh sách trúng cử Hội đồng quản trị:
TT
|
Họ và tên
|
Đạt tỷ lệ
|
Ghi chú
|
1
|
Phan văn Hùng
|
97,23%
|
|
2
|
Nguyễn Đăng Lanh
|
96,36%
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
93,68%
|
|
4
|
Dương Ninh Tùng
|
91,52%
|
|
5
|
Trần Thanh Tùng
|
92,07%
|
|
12.2. Danh sách trúng cử Ban kiểm soát:
TT
|
Họ và tên
|
Đạt tỷ lệ
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Quang Hưng
|
98,84%
|
|
2
|
Nguyễn Công Thành
|
99,84%
|
|
3
|
Đinh Quang Tiến
|
98,77%
|
|
Điều 2: Đại hội đồng cổ đông giao cho Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 909 có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung trên theo quy định của pháp luật, Điều lệ tổ chức hoạt động của Công ty và báo cáo kết quả thực hiện vào kỳ họp Đại hội đồng cổ đông lần sau.
Điều 3: Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng giám đốc Công ty cổ phần Sông Đà 909, các Phòng, Ban chuyên môn căn cứ Quyết nghị thi hành.
Nơi nhận:
- ĐHĐCĐ;
- HĐQT Cty;
- BKS Cty;
- Ban GĐ Cty (t/hiện);
- Các Phòng, Ban, Đơn vị (t/hiện);
- Lưu VPTH.
|
TM. ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
CHỦ TỊCH HĐQT
Nguyễn Đăng Lanh
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |