I
|
Bài báo đăng trên tạp chí quốc tế
|
-
|
Effective utilization of incinerated solid waste: Zeolitic material synthesis and silica extraction.
|
TS.Bùi Hoàng Bắc/ Tác giả
|
Waste Management & Research.
|
2010
|
ISSN: 0734-242X
|
-
|
Ge-incorporation into 6-line ferrihydrite nanocrystals.
|
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
Crystal Engineering Communications.
|
2010
|
ISSN: 1466-8033
|
-
|
Overview of magmatism in northwestern
|
TS. Khương Thế Hùng
|
Annales Societatis Geologorum Poloniae
|
2010
|
ISSN: 0208-9068
|
-
|
Study on preparing humidity-control porous ceramics from volcanic ash and waste glass
|
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
Ceramics International
|
2011
|
ISSN: 0272-8842
|
-
|
Humidity-control porous ceramics prepared from waste and porous materials
|
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
Material Letters
|
2011
|
ISSN: 0167-577X
|
-
|
Highly ordered germanate-incorporated akaganeite (β-FeOOH) nanorod
|
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
Crystal Engineering Communications
|
2011
|
ISSN: 1466-8033
|
-
|
Effective Utilization of Incinerated Municipal Solid Waste: Zeolitic Materials and Allophane Synthesis.
|
TS.Bùi Hoàng Bắc/ Tác giả
TS.Nguyễn Tiến Dũng/ Tham gia
|
The 1st International Conference - Advances in Environmental Engineering for Natural
Resources Mining. Hanoi, Vietnam
|
2011
|
|
-
|
Effect of Hydrogen Production by Thermophilic Anaerobic Digest from Organic Wastes. 22-24 June 2011. P. 253-265
|
TS.Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
The 1st International Conference - Advances in Environmental Engineering for Natural
Resources Mining. Hanoi, Vietnam
|
2011
|
|
-
|
Festures on the quality and resource potential of dolomite in Ninh Binh province
|
TS. Lương Quang Khang/Tác giả
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
KS. Trương Hữu Mạnh/ Tham gia
|
Advances in Mining and Tunneling. Hanoi, Vietnam.
|
2012
|
ISSN: 978-604-913-081-6
|
-
|
Research on Characterization and potential of tin ore at Chau Tien area, Nghe An province, Vietnam
|
TS. Lương Quang Khang
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
Advances in Mining and Tunneling. Hanoi, Vietnam.
|
2012
|
ISSN: 978-604-913-081-6
|
-
|
Research on ore characterization and potential of rare earth elements at Dong Pao area, Lai Châu province, Viet Nam
|
TS. Lương Quang Khang
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
|
Advances in Mining and Tunneling. Hanoi, Vietnam.
|
2012
|
ISSN: 978-604-913-081-6
|
-
|
Index overlay GIS modeling technique for tungsten exploration at pleimeo area, Kom Tum province
|
KS. Đỗ Mạnh An/ Tác giả
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
TS. Nguyễn Tiến Dũng/ Tham gia
TS. Khương Thế Hùng/ Tham gia
|
Advances in Mining and Tunneling. Hanoi, Vietnam.
|
2012
|
ISSN: 978-604-913-081-6
|
-
|
How many orogenies took place in the Song Ma and Truong Son units?
|
TS. Khương Thế Hùng/ Tác giả
TS. Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
TS. Nguyễn Tiến Dũng/ Tham gia
KS. Nguyễn Duy Hưng/ Tham gia
|
Advances in Mining and Tunneling. Hanoi, Vietnam.
|
2012
|
ISSN: 978-604-913-081-6
|
-
|
Characterization of a Vietnamese coal fly ash and its possible utilizations.
|
TS.Bùi Hoàng Bắc/ Tác giả
TS.Nguyễn Tiến Dũng/ Tham gia
|
Advances in Mining and Tunneling. Hanoi, Vietnam
|
2012
|
ISSN: 978-604-913-081-6
|
-
|
Zircon U-Pb ages and Hf isotopic composition of the Pu Sam Cap high-potasic alkaline rocks in northwestern Vietnam and regional tectonic implication.
|
TRAN MyDung, LIU Junlai, Nguyen QuangLuat ,CHEN Yue, JI Mo, TANG Yuan.
|
Acta Petrologica Sinica.
|
Jun., 2010
Vol. 26 ,No 6: 1902-1914.
|
|
-
|
Geochronology, geochemistry and tectonic significance of granites in the Tĩnh Túc W-Sn ore deposits, Northeast Vietnam.
|
Wang DS, Liu JL, Tran MD, Nguyen Quang Luat, Guo Q, Wu WB, Zhang ZC and Zhao ZD.
|
Acta Petrologica Sinica
|
2011/27 (09)-2795-2808
|
|
-
|
The discovery and tectonic implication of ultrahigh-temperature metamorphic rocks in the Day Nui Con Voi, northwestern Vietnam.
|
Wu HJ, Liu JL, Tran MD, Nguyen Quang Luat, Pham B, Wu WB, Chen W and Zhang ZC.
|
Acta Petrologica Sinica
|
2011/27 (09)-2809-2820
|
|
-
|
Structural controls on the occurrence and morphology of karstified assemblages in Northeastern Vietnam: a regional perspective
|
Tran Thanh Hai, Dang Van Bat, Ngo Kim Chi, Hoang Dinh Que, Nguyen Minh Quyen
|
Environmental Earth Sicence (in press)
|
2011
|
|
-
|
Structural controls of gold mineralization in Ngan Son District, Northeastern Viet Nam
|
Tran Thanh Hai, Steve Dudka, Khin Zaw
|
Proceedings of AOGS 2011 Annual Meeting, Taipei, Taiwan
|
2011
|
|
-
|
The occrrence of ophiolite-style assemblages along Sino-Vietnam border, Northeastern Vietnam and its implication to the tectonic evolution of Northeastrn Indochina
|
Tran Thanh Hai, Ngo Xuan Thanh, Jacquiline Halpin, Khin Zaw
|
Proceedings International Conference on Geology of Indochina (GEOINDO 2011), Khon Kaen, Thailand
|
2011
|
|
-
|
Loss of 40Ar(rad) from leucite-bearing basanite at low temperature: implications on K/Ar dating
|
Balogh, K., Németh, K., Itaya, T., Molnár, F., Stewart, S., Thanh, N.X., Hyodo, H., Daróczi, L
|
Central European Journal of Geosciences 2, 385-398. ISSN: 2081-9900
|
2010
|
|
-
|
Chromian-spinel compositions from the Bo Xinh ultramafics, Northern Vietnam: Implications on tectonic evolution of the Indochina block
|
Thanh, N. X., Tu, M.T., Itaya, T., Kwon, S
|
Journal of Asian Earth Sciences . ISSN: ISSN: 1367-9120
|
2011
|
|
-
|
Phengite geochronology of the crystalline schists in the Sakuma-Tenryu district, central Japan –Different exhumation processes of the Sanbagawa and the Shimanto meta-ACs
|
Nuong, N.D., Thanh, N.X., Gouzu, C., Itaya, T
|
Island Arc 20, 401–410. ISSN 1038-4871
|
2011
|
|
-
|
Electron micro-probe analyses of minerals in ultramafic rocks from Bo Xinh area, Song Ma suture zone, Vietnam
|
Thanh, N.X., Itaya, T., Tu, M.T.
|
Bull. Res. Inst. Natural Sci., Okayama Univ. Sci., No.37, 39-45
|
2011
|
|
-
|
Multiple garnet zonation growth in garnet-kyanite-staurolite gneiss, Pangong metamorphic complex, Ladakh Himalaya: new relations to tectonic setting
|
Thanh, N.X., Sajeev, K., Itaya, T., Windley, B
|
Lithos, 127, 552-563. ISSN: 0024-4937
|
2012
|
|
-
|
A Cretaceous forearc ophiolite in the Shyok suture zone, Ladakh, NW India: Implications for the tectonic evolution of the Northwest Himalaya
|
Ngo Xuan Thanh, V.J. Rajesh, Tetsumaru Itaya, Brian Windley, Sanghoon Kwon, Chan-Soo Park
|
Lithos
|
2012
|
|
-
|
Forearc tectonic setting of the serpentinized ultramafic rocks from the Bo Xinh massif in Song Ma suture zone, north Vietnam – implications on the tectonic significance
|
Ngo Xuan Thanh
|
AOGS – AGU (WPGM) Joint Assembly
13 to 17 August, 2012. Resorts World Convention Centre, Singapore
|
2012
|
|
-
|
Zircon U-Pb ages and Hf isotopic composition of The Pu Sam Cap high-potassic alkaline rocks in northwestern Vietnam and regional tectonic implication.
|
Tran M.D., Liu J.L., Nguyen Q.L., Chen Y., Ji M., Tang Y.,
|
Acta Petrologica Sinica, 26: 1902-1014.
|
2010
|
|
-
|
Genesis of the Chang'an gold ore deposit, in Western Yunnan and regional metallogenic implication: evidences of ore deposit geology, fluid inclusions and stable isotopes.
|
Chen Y., Liu J.L., Tran M.D., Li Y.C., Bing M.M.
|
Acta Geologica Sinica English Edition, 84(6): 1401-1414
|
2010
|
|
-
|
High temperature strain structures and quartz C-axis fabrics from mylonitic rocks in the Ailaoshan-Red River shear zone, Yunnan and their tectonic implication.
|
Liu J.L., Tang Y., Xia H.R., Guo Q., Tran M.D., Cao S.Y., Wu H.J., Wu W.B., Zhang Z.C. and Zhao Z.D.
|
Acta Geologica Sinica (English Edition), 84(6): 1377-1390
|
2010
|
|
-
|
Geology of the Sandaowanzi telluride gold deposit of the northern Great Xing'an Range, NE China: geochronology and tectonic controls.
|
Liu J.L, Bai X.D., Zhao S.J., Tran M.D., Zhang Z.C., Zhao Z.D.
|
Journal of Asian Earth Sciences, 41: 107-118.
|
2010
|
|
-
|
Metallogenic epoch and metallic sources of O Quy Ho molybdenum deposit, Vietnam.
|
Tran M.D., Liu J.L., Nguyen Q.L., Chen Y. and Zou Y.X.,
|
Mineral Deposits, 29: 371-378.
|
2010
|
|
-
|
The Ailaoshan belt in western Yunnan: Tectonic framework and tectonic evolution.
|
Liu J.L., Tang Y., Song Z.J., Tran M.D., Zhai Y.F., Wu W.B., Chen W.
|
Journal of Jilin University (Earth Science Edition), 5: 25-43
|
2011
|
|
-
|
Geology of the Sandaowanzi telluride gold deposit of the northern Great Xing'an Range, NE China: geochronology and tectonic controls
|
Junlai Liu, Xiangdong Bai, Shengjin Zhao, MyDung Tran, Zhaochong Zhang, Zhidan Zhao
|
Journal of Asian Earth Sciences, 41: 107-118
|
2011
|
|
-
|
Geochronology, geochemistry and tectonic significance of granites in the Tinh Tuc W-Sn ore deposits, Northeast Vietnam
|
Wang Dongsheng, Liu Junlai, Tran My Dung, Nguyen Quang Luat, Guo Qiang, Wu Wenbin, Zhang Zhaochong, Zhao Zhidan
|
Acta Petrologica Sinica, 27: 2795-2808
|
2011
|
|
-
|
The discovery and tectonic implication of ultrahigh-temperature metamorphic rocks in the Day Nui Con Voi, northwestern Vietnam
|
Wu Hujun, Liu Junlai, Tran My Dung, Nguyen Quang Luat, Pham Binh, Wu Wenbin, Chen Wen, Zhang Zhaochong
|
Acta Petrologica Sinica, 27: 2809-2820
|
2011
|
|
-
|
Permo-Triassic granitoids in the northern part of the Truong Son belt, NW Vietnam: Geochronology, Geochemistry and tectonic implications.
|
Liu J.L., Tran M.D., Tang Y., Nguyen Q.L., Tran T.H., Wu W.B., Chen J.F., Zhang Z.C., Zhao Z.D.,
|
Gondwana Research, DOI:10.1016/j.gr.2011.10.011.
|
2011
|
|
-
|
The nature of the Ailao Shan-Red River (ASRR) shear zone: Constraints from structural, microstructural and fabric analyses of metamorphic rocks from the Diancang Shan, Ailao Shan and Day Nui Con Voi massifs.
|
Liu J.L., Tang Y., Tran M.D., Cao S.Y., Zhao L., Zhang Z.C., Zhao Z.D., Chen W.,
|
Journal of Asian Earth Sciences, 47: 231-251
|
2012
|
|
-
|
Timing of left-lateral shearing along the Ailao Shan-Red River shear zone: constraints from zircon U–Pb ages from granitic rocks in the shear zone along the Ailao Shan Range, Western Yunnan, China. International
|
Tang Y., Liu J.L., Tran M.D., Song Z.J., Wu W.B., Zhang Z.C., Zhao Z.D., Chen W.
|
Journal of Earth Sciences. DOI 10.1007/s00531-012-0831-y
|
2012
|
|
-
|
Characteristics of karstic groundwater in Northeatern Vietnam
|
Nguyen Văn Lam, Nguyễn Kim Ngọc, Hoàng Văn Hoan, Trần Quang Tuấn
|
Asticle type SI: Geokarst hazards 2009
|
2010
|
|
-
|
Hydrological characteristics of karstic groundwater in Northeatern Vietnam as studied by isotope techniques.
|
Đặng Đức Nhận, Nguyen Văn Lam, Hà Chu Hạ Long
|
Asticle type SI: Geokarst hazards 2009
|
2010
|
|
-
|
Origin and Extent of Fresh Groundwater, Salty Paleowaters and recent Saltwater Intrusion in Red River Flood Plain Aquifers, Vietnam.
|
Tran, L.T. Larsen, F., Pham, Q. N., Christiansen, A.V., Van, H. V., Tran, L. V., Hoang, H.V., and Hinsby, K
|
Hydrogeology Journal
|
2012
|
|
II
|
Bài báo đăng trên tạp chí trong nước
|
-
|
Hệ đồng vị Lu-Hf trong nghiên cứu thạch luận. Lấy ví dụ phức hệ Posen Tây Bắc, Việt Nam
|
TS. Khương Thế Hùng/ Tham gia
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật Mỏ - Địa chất
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm cát thạch anh khu vực Phong Điền, Thừa Thiên Huế và giải pháp công nghệ nhằm nâng cao giá trị sử dụng chúng
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng/ Tác giả
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, số 323
|
2011
|
|
-
|
Xây dựng các tiêu chí phân loại các nhóm mỏ khoáng sản phục vụ cấp phép khai thác
|
TS. Khương Thế Hùng/ Tham gia
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật Mỏ - Địa chất. Số 37.
|
2011
|
|
-
|
Đặc điểm phân bố các khoáng vật quặng trong sa khoáng ven bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế và ảnh hưởng của chúng đến việc lựa chọn mạng lưới các công trình thăm dò.
|
TS. Nguyễn Tiến Dũng/ Tác giả
ThS. Trần Thị Vân Anh/ Tham gia
|
Tạp chí Khoa học kĩ thuật Mỏ - Địa chất
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng đá ốp lát tỉnh Ninh Thuận
|
TS. Lương Quang Khang/ Tác giả
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm chất lượng và tính chất công nghệ của Cao Lanh, Felspat khu mỏ Làng Đồng-Thạch Khoán – Phú Thọ
|
TS. Khương Thế Hùng/ Tác giả
TS.Bùi Hoàng Bắc/ Tham gia
TS. Nguyễn Tiến Dũng/ Tham gia
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
2012
|
|
-
|
Nghiên cứu tổng hợp khoáng vật imogolite trong điều kiện phòng thí nghiệm.
|
TS.Bùi Hoàng Bắc/ Tác giả
|
Tạp chí Các Khoa học Trái đất. Số 34(3)
|
2012
|
|
-
|
Áp dụng phương pháp toán logic và phương pháp ‘phân tích Dengramm’ trong xử lý tài liệu địa hóa xác định tổ hợp các nguyên tố đồng sinh mỏ đồng Sin Quyền, Lào Cai
|
ThS. Phan Viết Sơn/ Tác giả
KS. Nguyễn Duy Hưng/ Tham gia
|
Tạp chí Tài Nguyên và Môi trường. Số 17.
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm vỏ phong hóa vùng Bằng Lũng- Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn và đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở đất liên quan
|
Nguyễn Văn Bình, Hà Thành Như
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 19 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Hà Nội. Trang 126-134
|
2010
|
|
-
|
Mối quan hệ giữa hiện tượng sụt lún và khai thác khoáng sản khu vực xã Ngọc Phái, Chợ Đồn, Bắc Kạn
|
Phạm Trường Sinh, Đỗ Đình Toát, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Trung Thành
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 19,
Quyển 3: Địa chất - Khoáng sản
Trang 170-174
|
2010
|
|
-
|
Nghiên cứu địa chất khoáng sản phục vụ cho chiến lược quy hoạch phát triển khai khoáng tỉnh Kon Tum tầm nhìn đến năm 2020
|
Phạm Trường Sinh, Đỗ Đình Toát, Lê Tiến Dũng, Tô Xuân Bản
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị khoa học lần thứ 19,
Quyển 3: Địa chất - Khoáng sản
Trang 175-181
|
2010
|
|
-
|
Mối quan hệ giữa hiện tượng sụt lún và khai thác khoáng sản khu vực xã Ngọc Phái, Chợ Đồn, Bắc Kạn
|
Phạm Trường Sinh, Đỗ Đình Toát, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Trung Thành
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
Số 35(7): 67-71
|
2011
|
|
-
|
Nghiên cứu bước đầu về sự phân bố và các đặc điểm của trầm tích Holocen muộn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
Đặng Thị Vinh, Nguyễn Khắc Giảng, Đỗ Văn Nhuận
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 19 - Quyển 3 - Địa chất – Khoáng sản, trang 182 - 186
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần vật chất và môi trường thành tạo trầm tích tầng mặt khu vực hạ lưu tây nam sông Đáy.
|
Đặng Thị Vinh, Nguyễn Khắc Giảng,
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Số 35, trang 93 - 100
|
2011
|
|
-
|
Nguồn gốc và cơ chế thành tạo dị thường flo trong các suối nước nóng huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Vũ Lê Tú, Nguyễn Trung Thành
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất. Số 35, trang 82 - 88
|
2011
|
|
-
|
Mối quan hệ giữa các đá magma khu vực Bắc Yên, Sơn La vơlis các dị thường phóng xạ và mức độ ảnh hưởng của phóng xạ với môi trường khu vực
|
Lê Thanh Mẽ
|
Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học lần thứ 19, Hà Nội 11/11/2010
|
2010
|
|
-
|
Tuổi thành tạo của khoáng hoá Molipden Ô Quy Hồ tây bắc Việt Nam và ý nghĩa địa chất
|
Phạm Trung Hiếu
|
Tạp chí các khoa học về Trái đất, 32(2): 199-204
|
2010
|
|
-
|
Kết quả nghiên cứu mới về tuổi đồng vị U-Pb trên zircon từ khối granitoid Chu Va, phức hệ Mường Hum
|
Nguyễn Thị Xuân, Bùi Thế Anh, Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Thị Bích Thuỷ
|
Tạp chí Địa chất, 320: 42-48.
|
2010
|
|
-
|
Tuổi và nguồn gốc thành tạo các đá alkali granit khu vực Phan Si Pan: chứng liệu tin cậy từ LA-ICP-MS U-Pb zircon và tổ hợp đồng vị Hf
|
Phạm Trung Hiếu, Fukun Chen
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất, 35(7): 23-37
|
2011
|
|
-
|
Tuổi LA-ICP-MS U-Pb zircon granođiorit phức hệ Posen và ý nghĩa địa chất của nó
|
Phạm Trung Hiếu, Phạm Thị Vân Anh, Lê Thị Ngọc Tú
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất, 35(7): 17-22
|
2011
|
|
-
|
Kết quả nghiên cứu mới về tuổi đồng vị U-Pb zircon trong granođiorit, phức hệ Chiềng Khương khu vực huyện Sông Mã
|
Hà Thành Như, Phạm Trung Hiếu, Lê Tiến Dũng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất, 35(7): 38-42
|
2011
|
|
-
|
Phát hiện đá ađakit tây bắc Việt Nam, bước đầu thảo luận về tiềm năng chứa quặng Cu - Au- Mo của chúng
|
Phạm Trung Hiếu, Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh
|
Hội nghị Khoa học lần thứ 19, Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, quyển 3 Địa chất- khoáng sản: 135-143
|
2010
|
|
-
|
Các vòm biến chất phân đới đồng tâm khu vực Bắc Trung Bộ và Trường Sơn
|
Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh
|
Tạp chí Địa chất, 320(9-10): 148-154
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm vỏ phong hóa vùng Bằng Lũng- Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn và đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở đất liên quan
|
Nguyễn Văn Bình, Hà Thành Như
|
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 19 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất. Hà Nội. Trang 126-134
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm phân bố arsen trong nước ngầm ở Việt Nam
|
Trần Văn Nhuận, Nguyễn Khắc Giảng
|
Tạp chí dầu khí, số tháng 3/2011
|
2011
|
|
-
|
Đặc điểm đá trang trí - mỹ nghệ mới phát hiện ở vùng Suối Giàng, huyện Văn Trấn, tỉnh Yên Bái
|
Bùi Chí Tiến, Nguyễn Phú Vịnh, Trần Ngọc Diễn, Nguyễn Văn Lâm
|
Tạp chí Địa chất
|
2010
|
|
-
|
Phân chia nhóm mỏ thăm dò và đề xuất mạng lưới thăm dò sa khoáng titan Pleistocel
|
Nguyễn Văn lâm, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí Địa chất
|
2010
|
|
-
|
Đánh giá tiếm năng, chất lượng đá phiến sét đen vùng Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế làm phụ gia cho công nghiệp xi măng
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo, Đỗ Cảnh Dương
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Bản chất và nguồn gốc kết vón của các thành tạo laterit ở Việt Nam
|
Nguyễn Văn Phổ, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Corindon trong đá gốc và mối liên quan với nguồn cung cấp đá quý sa khoáng cho mỏ Trúc Lâu, Lục Yên, Yên Bái
|
Nguỵ Tuyết Nhung, Nguyễn Văn Nam, Nguyễn Thị Minh Tuyết, Phạm Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Lệ Quyên
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Đánh giá chất lượng và khả năng chế biến, sử dụng quặng sericit Sơn Bình
|
Nguyễn văn Hạnh, Đào Duy Anh, Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần vật chất sét kaolinit miền Đông Nam Bộ
|
Bùi thế Vinh, Phạm Văn Trường, Nguyễn Văn Bỉnh
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Đặc điểm quặng hoá antimon miền Bắc Việt Nam và Nam Trung Quốc
|
Nguyễn Văn Bình, Phạm Văn Trường, Đỗ Cảnh Dương, Nguyễn Ngọc Khôi, Nguyễn Hữu Hiệp
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Đặc điểm quặng sắt trong vỏ phong hoá laterit vùng Chư Sê, tỉnh Gia Lai và khả năng sử dụng trong công nghiệp luyện gang, thép
|
Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 322, 12/2010
|
|
-
|
Một số đặc điểm ngọc học turmalin khu vực Khai Trung, Lục Yên, Yên Bái
|
Phạm Thị Thanh Hiền, Phạm Như Sang, Nguyễn Khắc Du
|
Hội nghị khoa học Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
|
2010
|
|
-
|
Tổng quan về đá quý Việt Nam
|
Phạm Văn Long, Phạm Thị Thanh Hiền, Phạm Đức Anh
|
Hội thảo và triển lãm quốc tế hàng đầu Việt Nam về công nghiệp khai thác và khôi phục tài nguyên
|
2012
|
|
-
|
Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về mối quan hệ giữa hiện tượng trượt lở và khai thác cát sỏi sông Lô trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Nguyễn Văn lâm, Nguyễn Khắc Du, Phạm Như Sang, Hoàng Như Lô, Trần Xuân Toản, Nguyễn Biên Thuỳ.
|
Hội nghị khoa học Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
|
2012
|
|
-
|
Nghiên cứu thành phần pha sản phẩm sứ dân dụng Bát Tràng
|
Nguyễn Khắc Du, Phạm Như Sang,
|
Hội nghị khoa học Trường ĐH Mỏ - Địa Chất
|
2012
|
|
-
|
Khoáng hóa Fluorit ở khối Pia Oăc Nguyên Bình, Cao Bằng
|
Nguyễn Văn Bình, Phan Tiến Dũng, Hoàng Giang, Nguyễn Quang Luật, Du Văn Hào.
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 29. 01/2010
Tr.6-13
|
|
-
|
Kết quả tuổi đồng vị U-Pb và Hf của zircon từ khối granit biotit bị biến dạng phân bố phía đông đèo Ô Quý Hồ, lào Cai và ý nghĩa địa chất.
|
Trần Mỹ Dũng, Liu Junlai, Nguyễn Quang Luật, Đào Thái Bắc.
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 29.
01/2010
Tr.14-22
|
|
-
|
Hệ đồng vị Lu-Hf trong nghiên cứu thạch luận (lấy ví dụ cho phức hệ Posen Tây Bắc Việt Nam)
|
Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Quang Luật, Khương Thế Hùng.
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 29.
01/2010
Tr.23-33
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo & kiến trúc quặng sắt mỏ Làng Mỵ.
|
Hoàng Thị Thoa, Ngô Xuân Đắc.
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 29.
01/2010
Tr.46-48
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng đồng khu Làng Vần vùng Trí năng, Thanh Hoá
|
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học 19 (Q.3)
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng đồng khu vực Nậm Kinh – Sìn Hồ - Lai Châu
|
Lê Xuân Tường
Hoàng Thị Thoa
Ngô Xuân Đắc
Nguyễn Hữu Hiệp
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học 19 (Q.3)
|
2010
|
|
-
|
Ứng dụng cấu trúc mô hình số độ cao (DEM) trong địa chất
|
NguyÔn Kim Long, NguyÔn Quang LuËt,
NguyÔn Quèc Phi.
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 31.
07/2010
Tr.37-43
|
|
-
|
Chất lượng và khả năng sử dụng vermiculite vùng Ba Tơ-An Lão.
|
TrÇn Ngäc Th¸i, NguyÔn ChÝ Thùc, NguyÔn Thanh Tïng, NguyÔn Quang LuËt
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 31.
07/2010
Tr.48-56
|
|
-
|
Đặc điểm vỏ phong hoá chứa vermiculite trên các đá biến chất trao đổi nguồn gốc siêu biến chẩttong phức hệ Sông Re vùng Ba Tơ, Quảng Ngãi.
|
NguyÔn ChÝ Thùc, TrÇn Ngäc Th¸i, NguyÔn Quang LuËt.
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 31.
07/2010
Tr.63-68
|
|
-
|
Nghiên cứu áp dụng phương pháp địa chấn sóng kênh trong dự báo các hiểm hoạ dọc các đường lò khai thác than ở mỏ than Vàng Danh, Quảng Ninh
|
Phạm Năng Vũ
Trần Danh Hùng
NguyÔn Quang LuËt.
|
Tạp chí Địa chất Loạt A..
|
Số 322
12/2010
Tr. 66-74
|
|
-
|
Áp dụng phương pháp địa chấn phản xạ nông phân giải cao phát hiện các đường lò khai thác than cũ ở mỏ Vàng danh.
|
Phạm Năng Vũ, Nguyễn Quang Luật, Trần Danh Hùng, Lê Hải An, Nguyễn Quốc Tuấn,Phạm Nguyên Hà Vũ
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
(Số chuyên đề kỷ niệm 45 năm Bộ môn Địa vật lý).
|
Số 34 04/2011
Tr.103-108
|
|
-
|
Các kiểu thành hệ sinh khoáng chì-kẽm ở Đông Bắc Việt Nam
|
Đào Thái Bắc, Nguyễn Quang Luật
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A.
|
Số 323
1-2/2011
Tr.36-46
|
|
-
|
Mối quan hệ nguồn gốc giữa quặng hoá vàng và đồng-molybden khu vực Tongchang, Jinping, Vân Nam, Trung Quốc và ý nghĩa sinh khoáng khu vực.
|
Trần Mỹ Dũng
Liu Junlai
Nguyễn Quang Luật
Lê Xuân Trường
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 34 04/2011
Tr.18-24
|
|
-
|
Điều kiện thành tạo và nguồn gốc quặng hóa tụ khoáng molybden Ô Qúy Hồ, Sa Pa, Lào Cai.
|
Trần Mỹ Dũng
Nguyễn QuangLuật
Lê Xuân Trường
Ngô Xuân Đắc
Đào Thái Bắc
Lưu công Trí
|
Tạp chí Địa chất loạt A, số 326:28-38
Ngày 7-8/2011
|
2011
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần vật chất, cấu tạo-kiến trúc quặng sắt trong các thành tạo biến chất rìa Tây Nam đứt gãy sông Hồng và định hướng sử dụng.
|
Trần Bỉnh Chư
Hoàng Thị Thoa
Ngô Xuân Đắc
|
Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất.
|
Số 34 04/2011
Tr.12-17
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng đất hiếm mỏ Nam Nậm Xe, Lai Châu
|
Bùi Văn Chính
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm cấu tạo và kiến trúc quặng sắt ở miền Bắc Việt Nam và định hướng sử dụng
|
Trần Bỉnh Chư
Ngô Xuân Đắc
Hoàng Thị Thoa
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật, cấu tạo và kiến trúc quặng thiếc –vonfram mỏ Núi Pháo, Đại Từ, Thái Nguyên
|
Hoàng Thị Thoa, Phạm Minh Nam, Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm hóa lý môi trường nước mặt khu vực tây nam hạ lưu Sông Đáy
|
Đặng Thị Vinh, Nguyễn Khắc Giảng, Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
|
-
|
Đặc điểm địa chất và thạch học các đá magma Mesozoi muộn khu vực Tây KonTum và ĐăkRông-A lưới
|
Nguyễn Hữu Trọng
Hà Thành Như
Ngô Xuân Đắc
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học lần thứ 20
|
2012
|
|
-
|
Lịch sử biến dạng của đới đứt gãy
Sông Chảy trong Kainoizoi và vai trò của nó trong sự tiến hóa bồn Sông Hồng, miền Bắc
Việt Nam.
|
Trần Thanh Hải, Ngọ Văn Hưng, Lê Anh Tuấn
|
Trong tuyển tập báo cáo hội nghị KH và CN quốc tế: Dầu khí Việt Nam 2010
tăng tốc phát triển. Vol 1 NXB KH và KT, tr.
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm biến dạng địa chất dọc ranh giới các đới cấu trúc Hạ lang và Sông Hiến, Đông Bắc Bộ
|
Trần Thanh Hải, Đào Văn Nghiêm, Lê Chí Phúc, Vũ Quan Lân, Nguyễn Công Thuận
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 19, quyển 3: 187-193
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm biến dạng kiến tạo vùng Tạ Khoa, Huyện Bắc Yên, Tỉnh Sơn La
|
Vũ Xuân Lực, Trần Thanh Hải, Đinh Hữu Minh, Trần Quang Phương
|
Tạp chí Địa chất, Loạt A, số 320, tr. 17-25
|
2010
|
|
-
|
Những kết quả nghiên cứu mới về thành phần khoáng vật của các khối serpentinit thuộc đới khâu Sông Mã trong vùng Sơn La: Kiểu ophiolit không thuộc vỏ đại dương thực thụ
|
Thanh Xuân Thành., Mai Trọng Tú
|
Tạp chí Địa chất Việt Nam
|
2012
|
|
-
|
Hoạt động magma cao kali Kainozoi và sinh khoáng Cu-Mo-Au, đới tạo khoáng Jinping – Fan Si Pan.
|
Trần Mỹ Dũng, Liu Junlai, Nguyễn Quang Luật.
|
Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 19, Hà Nội.
|
2010
|
|
-
|
Kiểu nguồn dung dịch tạo quặng một số mỏ chì-kẽm vùng Việt Bắc trong các đá trầm tích carbonat – lục nguyên và carbonat lục nguyên xen phun trào tuổi D1 qua các kết quả phân tích đồng vị chì và lưu huỳnh.
|
Đào Thái Bắc, Trần Mỹ Dũng
|
Hội nghị khoa học Trường Đại học Mỏ - Địa chất lần thứ 19, Hà Nội.
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm tai biến địa chất thung lũng sông Đà đoạn từ Hòa Bình đến Việt Trì liên quan với hoạt động kiến tạo hiện đại.
|
Nguyễn Xuân Nam , Hạ Văn Hải , Hạ Quang Hưng.
|
Tạp chí Địa chất loạt A số 327,
|
2011
|
|
-
|
Đặc điểm tai biến địa chất vùng Nam Định - Ninh Bình liên quan với địa chất và biến đổi khí hậu.
|
Hạ Văn Hải , Lê Tiến Dũng, Hạ Quang Hưng.
|
Tuyển tập HTKH các trường ĐHKT Việt Nam lần thứ 39.
|
2011
|
|
-
|
Determination Horizontal Consolidation Coefficient of Soft Clay, Middle Holocene Formation (amQ2) in Mekong River Delta, Vietnam
|
Do Minh Toan, Nguyen Viet Tinh, Nguyen Thi Nu
|
Proceeding of the International Symposium
Hanoi
Geoengineering 2010,
Hanoi Vietnam, Nov. 2010
|
Vietnam National University Publishing House, Hanoi 11/2010
|
|
-
|
Types of Dynamic Strengths of Soils and Methods of their determination.
|
Tran Thuong Binh, Nguyen Huy Phuong
|
Proceeding of the International Symposium
Hanoi
Geoengineering 2010,
Hanoi Vietnam, Nov. 2010
|
Vietnam National University Publishing House, Hanoi 11/2010
|
|
-
|
Landslide hazard: A coupled hydromechanical Analysis with variation of Suction and soil stiffness during wetting process Ma River case study
|
Long Nguyen Tuan, T. Schanz
M. Datcheva
|
Procedings of the international symposium Geoengineering 2010,
Hanoi Vietnam, Nov. 2010
|
11/2010
|
|
-
|
Đặc điểm đại hệ tự nhiên – kỹ thuật khu vực thành phố Đà Nẵng và bước đầu đánh giá tác động của nó đến hoạt động bồi – xói đoạn sông Túy Loan – Cẩm Lệ
|
Nguyễn Viết Tình, Nguyễn Thanh Thuyết
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 19 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2010
|
2010
|
|
-
|
Nghiên cứu các thông số cố kết của đất sét (CL, CH) yếu amQ22-3 ở Sóc Trăng phục vụ cho việc tính lún và thiết kế xử lý nền đường đất yếu bằng các thiết bị tiêu thoát nước thẳng đứng
|
Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 35- Tháng 7/2011
|
2011
|
|
-
|
Hiện tượng trượt ở sườn thềm lục địa khu vực miền Trung
|
Phạm Văn Tỵ, Nguyễn Viết Tình, Phạm Thị Việt Nga
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 35- Tháng 7/2011
|
2011
|
|
-
|
Bước đầu nghiên cứu thành phần vật chất của đất loại sét yếu amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long và ảnh hưởng của chúng tới phường pháp gia cố cọc đất – xi măng
|
Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 19 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2010
|
2010
|
|
-
|
Kết quả nghiên cứu bước đầu đặc điểm địa chất công trình (thành phần khoáng hóa và một số đặc trưng cơ lý) của đất loại sét thuộc trầm tích amQ22-3 Phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long
|
Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Phạm Thị Ngọc Hà
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 19 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2010
|
2010
|
|
-
|
Đặc điểm thành phần đất bùn sét, bùn sét pha am Q22-3 phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long và phân tích ảnh hưởng của chúng tới việc cải tạo đất bằng vôi và xi măng.
|
Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 35- Tháng 7/2011
|
2011
|
|
-
|
Nghiên cứu sức kháng cắt cố kết- thoát nước trên thiết bị cắt phẳng
|
Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
4-2010
|
|
-
|
X©y dùng hÖ thèng th«ng tin ®Þa chÊt c«ng tr×nh chuÈn vµ øng dông ®Ó ph©n chia c¸c líp trÇm tÝch ë khu vùc Hµ Néi phôc vô c«ng t¸c ®Çu t x©y dùng
|
T« Xu©n Vu
|
T¹p chÝ KH & KT Má- §Þa chÊt.
số 30- Tháng 4/2010
|
2010
|
|
-
|
X¸c ®Þnh hÖ sè cè kÕt ngang cña mét sè lo¹i ®Êt yÕu ph©n bè phæ biÕn ë ®ång b»ng B¾c Bé b»ng thiÕt bÞ CPTu
|
T« Xu©n Vu, NguyÔn V¨n Phãng
|
T¹p chÝ KH & KT Má- §Þa chÊt.
|
2010
|
|
-
|
Khái quát đặc điểm ĐCCT của đất yếu phân bố ở đồng bằng Bắc Bộ
|
Tô Xuân Vu, Văn Phóng, Tạ Đức Thịnh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 31- Tháng 7/2010
|
2010
|
|
-
|
Bước đầu xác định hệ số thấm ngang của một số loại đất yếu phân bố phổ biến ở đồng bằng Bắc Bộ
|
Ng Văn Phóng, Tạ Đức Thịnh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 31- Tháng 7/2010
|
2010
|
|
-
|
Xác định sức kháng cắt không thoát nước của đất yếu bằng các thí nghiệm hiện trường
|
Lê Trọng Thắng, Nguyễn Văn Phóng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 19 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2010
|
2010
|
|
-
|
Xây dựng hàm vận tốc lún Vs dự báo lún mặt đát cho nền một lóp đất yếu do khai thác nước dưới đất khu vực phía Nam Hà Nội (cũ) sử dụng phương pháp tương quan hàm nhiều biến
|
Phùng Hữu Hải, Nguyễn Huy Phương
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 35- Tháng 7/2011
|
2011
|
|
-
|
Phân loại đất bằng kết quả xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)
|
Lê Trọng Thắng, Nguyễn Văn Phóng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 35- Tháng 7/2011
|
2011
|
|
-
|
Công nghệ thi công hầm mới của Áo và phương pháp đánh giá chất lương khối đá tại hiện trường.
|
Tô Xuân Vu, Phạm Minh Tuấn, Tô Quang Hòa
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 35- Tháng 7/2011
|
2011
|
|
-
|
Nghiên cứu sức kháng cắt cố kết- thoát nước trên thiết bị cắt phẳng
|
Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất số 30- Tháng 4/2010
|
2010
|
|
-
|
“ Đặc điểm thành phần đất bùn sét, bùn sét pha phân bố ở ĐBSCLvà phân tích ảnh hưởng của chúng tới việc cải tạo đất bằng vôi và xi măng”
|
Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí KHKT ĐH Mỏ - Dịa chất số 35, 7/2011
|
2011
|
|
-
|
“Bước đấu nghiên cứu đặc tính ĐCCT của 1 số loại đất yếu vùng ĐBSCL. Ảnh hưởng của chúng tới việc xử lý nền trong xây dựng công trình Thủy lợi”
|
Vũ Văn Bình, Đỗ Minh Toàn:
|
Tạp chí Địa Kỹ thuật. Số 1/202
Tháng 2/2012
|
2012
|
|
-
|
“Hộp nén kiển Rowe và phương pháp thí nghiệm trong phòng xác định số cố kết ngang của đất,”
|
Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 33/01/2011
|
2011
|
|
-
|
”X©y dùng hÖ thèng th«ng tin ®Þa chÊt c«ng tr×nh chuÈn vµ øng dông ®Ó ph©n chia c¸c líp trÇm tÝch ë khu vùc Hµ Néi phôc vô c«ng t¸c ®Çu t x©y dùng”
|
T« Xu©n Vu
|
T¹p chÝ KH & KT Má- §Þa chÊt.
số 30- Tháng 4/2010
|
2010
|
|
-
|
“Bài toán cố kết thấm phẳng tương đương trong thiết kế xử lý nền đất yếu bằng giải pháp thoát nước thẳng đứng, ứng dụng tính
toán cho mặt cắt km3+130 đường nối Vị Thanh – Cần Thơ ”
|
Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2012
|
2012
|
|
-
|
“Một số kết quả nghiên cứu đặc trưng độ bền, biến dạng của đất hệ tầng Thái Bình phân bố ở khu vực huyện Kỳ Anh Hà tĩnh bằng thí nghiệm nén ngang”
|
Phùng Hữu Hải, Bùi Văn Bình, Dương Văn Bình, Nguyễn Ngọc Dũng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2012
|
2012
|
|
-
|
“Xác định một số chỉ tiêu cơ lý của đất sét phân bố ở đồng bằng Bắc Bộ bằng thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)”
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2012
|
2012
|
|
-
|
“ Bước đầu nghiên cứu về tính chất xúc biến của đất yếu hệ tầng Hải Hưng vùng Hà Nội”
|
Phạm Thị Việt Nga, Nguyễn Văn Phóng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2012
|
2012
|
|
-
|
“Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu bão hòa phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Đại học Mỏ - Địa chất - Tháng 11/2012
|
2012
|
|
-
|
“Bước đầu nghiên cứu thông số động học của đất bằng thí nghiệm ba trục động”
|
Lê Trọng Thắng, Nguyễn Văn Phóng
|
Procedings of the international symposium GEO HUE 2012,
Hue, Vietnam, Dec. 2012
|
2012
|
|
-
|
“ Đặc điểm nhiễm muối và phèn của đất loại sét yếu amQ22-3 các tỉnh ven biển bán đảo Cà Mau, bước đầu dự báo biến đổi tính chất địa chất công trình của chúng khi nước biển dâng”
|
Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Viết Tình, Đỗ Minh Toàn
|
Procedings of the international symposium GEO HUE 2012,
Hue, Vietnam, Dec. 2012
|
2012
|
|
-
|
Tính toán các thông số lan truyền vật chất của trường thấm theo tài liệu thí nghiệm cột thấm
|
Đặng Đình Phúc, Nguyễn Bách Thảo, Hoàng Thu Hằng, Đặng Đình Phú
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 29/2010
|
01/2010
|
|
-
|
Đặc điểm khí hậu thủy văn và ảnh hưởng của chúng đến sự hình thành và phát triển karst vùng Đông Bắc
|
Trần Thanh Xuân, Nguyễn Văn Lâm
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 29/2010
|
01/2010
|
|
-
|
Nghiên cứu mối tương quan giữa nước khí tượng với nước dưới đất và quá trình lan truyền nước trong diện tích xây dựng thử nghiệm công trình thu gom nước mưa đưa vào lòng đất tại Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng bằng kỹ thuật đồng vị
|
Đoàn Văn Cánh, Đặng Đức Nhận, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Đào Đình Thuần, Hà Lan Anh, Võ Lan Anh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 30/2010
|
04/2010
|
|
-
|
Nghiên cứu xây dựng thí điểm mô hình khai thác nước ngầm trong các cồn cát ven sông Trường Giang tỉnh Quảng Nam bằng hành lang thu nước
|
Dương Thị Thanh Thủy, Hoàng Văn Hoan, Phan Thị Thùy Dương
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 30/2010
|
04/2010
|
|
-
|
Xác định vai trò của sông Hồng trong sự hình thành trữ lượng nước dưới đất vùng Thanh Trì - Hà Nội thông qua thành phần hóa học của nước
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Kiều Thị Vân Anh, Hoàng Thu Hằng
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 31/2010
|
07/2010
|
|
-
|
Bảo vệ tài nguyên nước dưới đất tại các đô thị Việt Nam
|
Nguyễn Văn Lâm
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 32/2010
|
10/2010
|
|
-
|
Sự biến động tài nguyên nước dưới đất lãnh thổ Việt Nam. Những thách thức và giải pháp.
|
Đoàn Văn Cánh, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Phạm Quý Nhân, Nguyễn Thị Hạ, Tống Ngọc Thanh, Bùi Trần Vượng
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tổ chức 15/11/2012
|
2012
|
|
-
|
Đánh giá khả năng tự bảo vệ tầng chứa nước nứt nẻ và karst trong các thành tạo carbonat tuổi Carbon - Permi, vùng Bắc Sơn, Lạng Sơn.
|
Phan Thị Thùy Dương, Dương Thị Thanh Thủy, Kiều Thị Vân Anh
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tổ chức 15/11/2012
|
2012
|
|
-
|
Ảnh hưởng của quá trình khuếch tán tới sự phân bố độ mặn của nước lỗ rỗng trong lớp trầm tích biển tuổi Đệ tứ, khu vực Nam Định.
|
Hoàn Văn Hoan, Phạm Quý Nhân, Flemming Larsen, Trần Vũ Long, Nguyễn Thế Chuyên, Trần Thị Lựu.
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tổ chức 15/11/2012
|
2012
|
|
-
|
Phương pháp nghiên cứu sự ảnh hưởng của biến đổi khí hậu tới nước ngầm và khả năng áp dụng của chúng tại Hà Nội
|
Nguyễn Chí Nghĩa, Đặng Hữu Ơn, Nguyễn Văn Lâm, Trần Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Hòa, Đỗ Thị Nga.
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tổ chức 15/11/2012
|
2012
|
|
-
|
Xác định tiêu chí khoanh định vùng cấm khai thác, vùng hạn chế khải thác và vùng được phép khai thác nước dưới đất áp dụng thử nghiệm trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Trần Quang Tuấn, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Kim Ngọc
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tổ chức 15/11/2012
|
2012
|
|
-
|
Áp dụng thử nghiệm thiết bị Riversurvey core system M9 và phần mềm Riversurveyor live trong việc đo đạc vận tốc, lưu lượng và mặt cắt của các dòng sông cho trạm thủy văn Thượng Cát.
|
Trần Quang Tuấn, Vũ Thu Hiền
|
Tuyển tập các báo cáo HNKH lần thứ 20 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, tổ chức 15/11/2012
|
2012
|
|
|
|
|
|
|
|