Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn


Xưởng SXTN thuốc thú y - Viện thú y quốc gia



tải về 8.8 Mb.
trang9/43
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích8.8 Mb.
#16928
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   43

28. Xưởng SXTN thuốc thú y - Viện thú y quốc gia

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Đơn vị tính

SĐK

1

Penicillin G Potassium

Penicillin G Potassium

Lọ

1.000.000 UI

VTY- X- 1

2

Streptomycin Sulfat

Streptomycin Sulfat

Lọ

1g

VTY- X- 2

3

Tetracyclin HCL

Tetracyclin HCL

Viên

1.25g

VTY- X- 4

4

Kanamycin Sulfate

Kanamycin Sulfate

Gói

1g

VTY- X- 10

5

Trị tiêu chẩy (chống ỉa chảy nhiễm khuẩn)

Norfloxacin, Colistin

Gói

5g; 10g; 50g; 100g; 500g

VTY- X- 11

6

Strichnin sulfat 0,1%

Strichnin sulfat

ống

5ml

VTY- X- 12

7

Urotropin 5%

Urotropin

ống

5ml

VTY- X- 13

8

Canxigluconat (5%; 10%)

Canxigluconat

ống

100ml;500ml

VTY- X- 14

9

B-Complex

Vitamnin nhóm B

Gói

50; 100; 500g; 1,0kg; 10kg

VTY- X- 15

10

Long Não nước 10%

Compoza

ống

5ml

VTY- X- 16

11

Vitamin B1 (1,25%; 2,5%)

Vitamin B1

ống

5ml

VTY- X- 17

12

Cafein Natri Benzoat (20%)

Cafein Natri Benzoat

ống

5ml

VTY- X- 18

13

Cồn Methyl Salysilat (5%; 10%)

Methyl Salysilat

Lọ

50ml

VTY- X- 19

14

Vitamin C (5%)

Vitamin C

ống

5ml

VTY- X- 20

15

Premix khoáng(sinh trưởngtố)

Vitamin, khoáng vi lượng

Gói

200; 500g; 1,0kg; 25kg; 50kg

VTY- X- 21

16

Tăng trọng sinh học (ADE - Polyvimix)

Vitamin, khoáng vi lượng

Gói

150; 250; 500g; 1,0kg

VTY- X- 22

17

Bcomplex tiêm ống

Vitamin nhóm B

ống

Lọ


2; 5ml

20; 50; 100ml



VTY- X- 23

18

Oxytetracyclin chlohydrat

Oxytetracyclin chlohydrat

Lọ

500mg

VTY- X- 24

19

Pylocarpin Hydroclorit 1%

Pylocarpin

ống

5ml

VTY- X- 25

20

Tetracyclin Vimin

Tetracyclin Vitamin

Gói

5; 10; 50; 100g

VTY- X- 26

21

Pen-Step

Penicillin, Streptomycin

Lọ

1.500.000UI

VTY- X- 27

22

Cồn iode 2%

Iode

Lọ

50ml

VTY- X- 28

23

Tẩy giun sán gia cầm

Phenothiazin

Gói

2.5g

VTY- X- 30

24

Nước cất pha tiêm 5ml,50ml,100ml

Nước cất

ống




VTY- X- 31

25

Trị hen xuyễn, cầu trùng, CRD

Tylosin

Gói

5; 10; 50; 100g

VTY- X- 32

26

Nhuận tràng - thông mật (chống táo +bón)

MaSO4

Gói

5; 50; 100g

VTY- X- 33

27

Tẩy giun sán chó mèo

Mebendazole, Nichlosamide

Gói

1,25g; 2,5g

VTY- X- 34

28

Vitamin B1 5mg,10mg

Vitamin B1

Viên




VTY- X- 35

29

NEC (Đặc trị hen suyễn, tiêu chẩy, toi gà vịt)

Norfloxacin, Erythomycin, Trimethoprim

Gói

5; 10; 50; 100g

VTY- X- 36

29. Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại thịnh vượng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng

Gói


Thể tích/

Khối lượng



Số đăng ký

1

Tetracyline HCL

Tetracyline HCL

Lọ

500, 1000 viên (125mg/viên)

THV-01

2

Vitamin B1

Vitamin B1

Lọ

500, 1000 viên (5mg/viên)

THV-04

3

ADE-BComplex

Vitamin, A, D, E, B1, B6, B12

Gói

Bao


50; 100g

15; 30kg


THV-05

4

Nor-Etocin

Norfloxacin, Erytomycin, Gentamycin, Tetracyclin

Gói

Hộp


10; 20; 50; 100g

50, 100 gói



THV-06

5

Antibotique

Tetracyclin, Tylosin, Norfloxacin, Trimethroprim, Multivitamin

Gói

Hộp


10; 20; 50; 100g

50, 100 gói



THV-07

6

Anti-Tracine

Tetracyclin, Ampicillin, Trimethroprim, Kanamycin, Berberin, Multivitamin

Gói

Hộp


10; 20; 50; 100g

50, 100 gói



THV-08

7

Cotin-Neocin

Colistin, Tetracyclin, Trimethroprim, Neomycin, Vit B1, B6, C

Gói

Hộp


10; 20; 50; 100g

50, 100 gói



THV-09

HÀ TÂY

30. Xí nghiệp thuốc thú y TW

TT

Tên sản phẩm


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Số đăng ký

Vaccine và chế phẩm sinh học:










1

Đóng dấu lợn nhược độc

Kháng nguyên

Lọ 20 liều

20 ml

TW-XI-1

2

Đóng dấu lợn vô hoạt

Kháng nguyên

Lọ 15 liều

50 ml

TW-XI-2

3

Tụ dấu lợn nhược độc


Kháng nguyên

Lọ 5 liều

Lọ 15 liều



50 ml

TW-XI-3

4

Tụ huyết trùng lợn vô hoạt

Kháng nguyên

Lọ 20 liều

20 ml

TW-XI-4

5

Phó thương hàn lợn vô hoạt


Kháng nguyên

Lọ 5 liều

Lọ 20 liều



50 ml

TW-XI-5

6

Leptospira

Kháng nguyên

Lọ 7 liều

50 ml

TW-XI-6

7

Ung khí thán vô hoạt

Kháng nguyên

Lọ 10 liều

50 ml

TW-XI-7

8

Tụ huyết trùng gia cầm vô hoạt


Kháng nguyên

Lọ 20 liều

Lọ 50 liều



20 ml

50 ml


TW-XI-8

9

Nhiệt thán vô độc nha bào đông khô

Kháng nguyên

Lọ 10 liều




TW-XI-9

10

Dại Flury - Lép (2 - 10 liều)

Kháng nguyên

Lọ 2-10 liều

6 - 30 ml

TW-XI-10

11

Dại cố định 1 - 2 liều

Kháng nguyên

Lọ 1 liều

5 ml

TW-XI-11

12

Dịch tả lợn đông khô

(5-10-20-25-50 liều)



Kháng nguyên

Lọ5, 10, 20, 25, 50

Lọ 4 ml

TW-XI-12

13

Dịch tả trâu bò đông khô

Kháng nguyên

Lọ 50 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-13

14

Dịch tả vịt đông khô

(150,500,1000 liều)



Kháng nguyên

Lọ 150;500;

1000 liều



Lọ 4 ml

TW-XI-14

15

Newcastle đông khô

(20,40,250 liều)



Kháng nguyên

Lọ 20;40;

250 liều


Lọ 4 ml

TW-XI-15

16

Lasota đông khô

(50,100 liều)



Kháng nguyên

Lọ 50; 100 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-16

17

Đậu gà đông khô 100 liều

Kháng nguyên

Lọ 100 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-17

18

Nhiệt thán vô độc nha bào dạng lỏng (15;50 liều)

Kháng nguyên

Lọ 15 liều

Lọ 20 ml

TW-XI-18

19

Gumboro đông khô

nt

Lọ 100 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-54

20

Tụ huyết trùng trâu bò vô hoạt (15 liều, 25 liều)

nt

Lọ 15, 25 liều

Lọ 50 ml

100 ml


TW-XI-55

21

Dại FLURY - Lép đông khô

nt

1 liều

10ml

TW-XI-56

22

Carre đông khô

nt

Lọ 1 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-57

23

Vaccine Parvo

nt

Lọ 1 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-58

24

Phó thương hàn lợn con nhược độc

nt

Lọ 10 liều

Lọ 4 ml

TW-XI-59

25

Rabisin chia nhỏ liều của MERIAL Pháp

nt

Lọ 1 liều

Lọ 10 liều



1 ml

15 ml


TW-XI- 61

26

AFTOFOR chia liều nhỏ của MERIAL (Pháp)

nt

Lọ 10, 25 liều

20, 50 ml

TW-XI- 62

26

Kích dục tố

Gravohormon

Lọ

1.000 ĐVC

TW-XI- 63

27

Dịch tả trâu bò

kháng thể




100 ml

TW-XI-19

28

Đóng dấu lợn

nt




100 ml

TW-XI-20

29

Tụ huyết trùng nhị giá

nt




100 ml

TW-XI-21

30

Penicillin G

Potassium (500.000 ĐV)



Penicillin

Lọ

15 ml

TW-XI-22

31

Penicillin G

Potassium



nt

Lọ

15 ml

TW-XI-23

32

Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

15 ml

TW-XI-24

33

Tetracyline 0,5g

Tetracyclin

Lọ

500 viên

TW-XI-25

34

Tetracyline 0,25g

Tetracyclin

Lọ

500 viên

TW-XI-26

35

Rhodal

urotropin

Gói

5; 10; 20; 50 g

TW-XI-29

36

Mỡ oxyt kẽm

Oxyt kẽm

Lọ

500 ml

TW-XI-31

37

Muối tiêu

(Sulf carolinfatitium)



Natrisulpat

Gói

50 ; 100 gr

TW-XI-32

38

Glucose 20;50;100g

Glucose

Gói




TW-XI-33

39

Vitamin B1 0,1g

Vitamin B1

Lọ

500 viên

TW-XI-34

40

Vitamin C

Vitamin C

Lọ

500 viên

TW-XI-35

42

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

ống

5ml

TW-XI-36

43

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Lọ

50 ml

TW-XI-36

44

Vitamin C 5%

Vitamin C

ống

5 ml

TW-XI-37

45

Cafein Natri Benzoat 20%

Cafein Natri bemzoat

ống

5 ml

TW-XI-38

46

Long não nước

Nacampho Sulphnat

ống

5 ml

TW-XI-39

47

Atropin Sulfat 0,1%

atropine

ống

2 ml

TW.XI-40

48

Strychnine Sulfat 0,1%

Strychnine

ống

2 ml

TW-XI-41

49

Pilocarpin

Hyđrochlorid 0,1%



Pilocarpin

ống

5 ml

TW-XI-42

50

Novocain 3%

Novocain

ống

5 ml

TW-XI-43

52

Nước cất 2 lần


nước cất

ống

5; 50; 100ml

TW-XI-44

53

Sinh lý ngọt

Glucose

Lọ

20; 50; 100; 500ml

TW-XI-45

54

Sinh lý mặn

Natrichlo

Lọ

20,50,100, 500ml

TW-XI-46

55

Oxy già 3%

ô xy già

Lọ

20; 50; 100ml

TW-XI-47

56

Rượu cảm

Quế chi gừng

Lọ

50;100 ml

TW-XI-48

57

Cồn Salisilat Metyl 10%

Methyl Salisilat

Lọ

20; 50; 100ml

TW-XI-49

58

Cồn long não

Nacampho

Lọ

20; 50; 100ml

TW-XI-50

59

Cồn sát trùng

Cồn 70o

Lọ

20; 50; 100ml

TW-XI-51

60

Afaron

Canxi photphat

Gói

50; 100; 200g

TW-XI-52

61

Subtilis

Subtilis

Lọ

50 ml

TW-XI-53

62

Phuxin

Tylosine

phosphate



Lọ

20 ml

TW-XI-60

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 8.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương