Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd



tải về 2.55 Mb.
trang8/17
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích2.55 Mb.
#35641
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17

72.3. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 40, Shahid Tajuddin Ahmed Sarani, Tejgaon Industrial Area, Dhaka-1208 - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Seasonix oral solution

Levocetirizin dihydroclorid 0.03g/60ml

Dung dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18264-14

143

Seasonix tablet

Levocetirizin dihydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18265-14

72.4. Nhà sản xuất: The Madras Pharmaceuticals (Đ/c: 137-B, Old mahabalipuram Road, Karapakkam, Chennai-600096 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Kiviugrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP32

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18266-14

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nng - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale s. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

Merugold I.V (cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Acs Dobfar S.p.A, địa chỉ: Viale Addetta, 4/12-20067 Tribiano, Milan, Italia; sản xuất thành phẩm và xuất xưởng: Facta Parmaceutici S.p.A, địa chỉ: Nucleo Industriale S. Atto-64020 S.Nicolo’a Tordino, Teramo, Italia

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 1g

Bột pha tiêm, truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18267-14

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành ph Hồ Chí Minh - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Farma Health Care Services Madrid, S.A.U (Đ/c: Avenue de Leganes, No 62,28923 Alcorcon (Madrid) - Spain)



STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Rodogyl

Spiramycin 750.000IU; Metronidazole 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18268-14

74.2. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 6, Boulevard de l Europe - 21800 Quetigny. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Hept-A-Myl 187,8mg

Heptaminol hydroclorid 187,8 mg

Viên nén

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18269-14

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên - Việt Nam)

75.1. Nhà sản xuất: Thai Nakorn Patana Co., Ltd. (Đ/c: 94/7, Soi Ngamwongwan 8 (Yimprakorb), Ngamwongwan Road, Nonthaburi 11000 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

148

Anna

Levonorgestrel 0,15mg; Ethinyl estradiol 0,03mg

Viên nén bao đường

60 tháng

NSX

Hộp 50 vỉ x 28 viên; hộp lớn chứa 24 hộp nhỏ x 1 vỉ x 28 viên

VN-18270-14

76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương Mại Dược phẩm Nhân Hòa (Đ/c: 17K/3 Dương Đình Nghệ, Phường 8, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

76.1. Nhà sản xuất: Jeil Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 117-1, Geungok-ri, Baegam-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

149

Cilapenem injection

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP32

Hộp 10 lọ

VN-18271-14

77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng (Đ/c: S nhà 2, ngõ 164/117, ph Vương Thừa Vũ, P. Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

77.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

150

Atoris 10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18272-14

151

Coryol 12.5mg

Carvedilol 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18273-14

152

Coryol 6,25mg

Carvedilol 6,25mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18274-14

153

Gastevin 30mg

Lansoprazole 30 mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 14 viên

VN-18275-14

154

Lorista H

Losartan potassium 50 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18276-14

78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, số 749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

78.1. Nhà sản xuất: Hilton Pharmaceuticals (Pvt) Ltd (Đ/c: Plot No. 13, sector 15, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Ovaba capsules 100mg

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18277-14

156

Ovaba capsules 300mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18278-14

78.2. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bangalore 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

157

Azap 1gm

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

36 tháng

USP 34

hộp 1 lọ

VN-18279-14

78.3. Nhà sản xuất: Lincoln Pharmaceutical Ltd. (Đ/c: Trimul Estate, Khatraj, Ta. Kalol, Dist: Gandhinagar Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

158

Inferate

Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride) 8mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18280-14

78.4. Nhà sản xuất: Swiss Parentals Pvt. Ltd (Đ/c: 809 Kerala Industrial Estate G.I.D.C near Bavla Dist, Ahmedabad-382 220, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Meozone forte

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18281-14

79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường 41, P. Tân Quy, Q. 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

79.1. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Rajendrapur, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Atorcal Tablet

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18282-14

161

Rolxexim

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ bấm Alu-Alu 4 viên

VN-18283-14

162

Rolxexim

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ bấm Alu-AIu 4 viên

VN-18284-14

80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Trường Sơn (Đ/c: Số 18, Dãy B, Khu liền kề TT12, Khu đô thị Văn Quán, P. Văn Quán, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)

80.1. Nhà sản xuất: Ursapharm Arzneimittel GmbH & Co. KG (Đ/c: IndustriestraBe 66129 Saarbrucken - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

163

Virupos

Acyclorvir 135mg/4,5g

Thuốc mỡ tra mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1tube 4,5g

VN-18285-14

81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH xuất nhập khu Thương mạic phẩm NMN (Đ/c: 710-712 Cách Mạng Tháng 8, Phường 5, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

81.1. Nhà sản xuất: Venus Remedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP, Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi (HP) - India)



STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Lastinem

Imipenem 500mg; Cilastatin 500mg

Bột pha tiêm

30 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-18286-14

165

Prazone-S 1.0g

Cefoperazone (dưới dạng Cefoperazon natri) 0,5g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18287-14

166

Prazone-S 2.0g

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18288-14


tải về 2.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương