Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa



tải về 2.55 Mb.
trang5/17
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích2.55 Mb.
#35641
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nht, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Windlas Biotech Ltd. (Đ/c: 40/1, Mohabewala Industrial Area, SBI Road, Dehradun-248110, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Fatedia

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18208-14

87

Tramabad

Tramadol hydrochlorid 100mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm dưới da

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 2ml

VN-18209-14

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: S 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16 km Marathonos Ave., Pallini Attiki, 153 51 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Gemnil 1000mg/vial

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 1000mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18210-14

89

Gemnil 200mg/vial

Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydroclorid) 200mg

Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-18211-14

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli District, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Vagikit

Nystatin 100.000 IU; Diiodohydroxyquin 100mg; BenzaIkonium chloride 7mg

Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 5 viên

VN-18212-14

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn Dược Phẩm Pha No (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A. (Đ/c: Rua da Tapada Grande, No 2 Abrunheira, Sintra 2710-089 - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Levengrel

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg;

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-18213-I4

39. Công ty đăng ký: Công ty c phần Dược phẩm và Thiết bị y tế Âu Việt (Đ/c: Phòng 504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: KRKA, D.D., Novo Mesto (Đ/c: Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto - Slovenia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

92

Bilobil Forte 80mg

Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18214-14

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 ph Lê Trọng Tn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: UAB “Aconitum” (Đ/c: Taikos pr.102, LT-51195 Kaunas - Litva)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Livosil 140mg

Silymarin 140mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 8 vỉ x 15 viên; hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-18215-14

41. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, P. Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Lekhim-Kharkov JSC (Đ/c: 36, 17go Partsyezda str., Kharkov, 61115 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Capulco

Diclofenac natri 100mg

Viên đạn đặt trực tràng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18216-14

41.2. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Rixgina

Piroxicam 20mg

Viên đạn đặt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-18217-14

41.3. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleri reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Vemiqueen

Metronidazol 500mg; Miconazol nitrat 100mg

Viên đạn đặt âm đạo

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18218-14

42. Công ty đăng ký: Công ty c phần Thương mại DP Hà Lan (Đ/c: số 37/H1, Khu đô thị Yên Hòa, phường Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Grand Pharmaceutical (China) Co., Ltd (Đ/c: No. 5 Guatian Road Wuhan - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Piroxicam Injection 20mg/2ml

Piroxicam 20mg/2ml

Dung dịch tiêm bắp

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 ống

VN-18219-14

43. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại và Dưc phẩm Nam Thành (Đ/c: Số 11, t53, phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Reyoung Pharmaceutical Co. , Ltd (Đ/c: No 6 Erlangshan Rd, Yiyuan County, Shandong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Lucimax

Meclofenoxat hydroclorid 250mg

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

24 tháng

CP 2010

Hộp 1 lọ

VN-18220-14

44. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: Savant Pharm S.A (Đ/c: Ruta Nacional No 19, Km 204-El Tio-Provincie of Cordoba - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Lyzud

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18221-14

100

Manclamine 625

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat kết hợp với Cellulose vi tinh thể theo tỷ lệ 1:1) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-18222-14

45. Công ty đăng ký: Công ty CP Ứng dụng và phát triển công nghệ Y học Sao Việt (Đ/c: Phòng s 5 nhà A10, tập th học viện thanh thiếu niên Việt Nam, ngõ 59, phố Chùa Láng, Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Sphere Healthcare Pty., Ltd. (Đ/c: 10-12 Church road Moorebank, NSW 2170 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

NA Neurocard Plus

Dầu cá tự nhiên (tương đương Eicosapentaenoic acid 45 mg; Docosahexaenoic acid 30mg) 250mg; Dầu cá ngừ tự nhiên (tương đương Docosahexaenoic acid 65mg) 250mg; Magie oxit (tương đương magie 75 mg) 124,3mg; Canxi carbonat (tương đương canxi 50mg) 125mg; Acid folic 100mcg; cao khô Bacopa monnieri 50mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18223-14

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH An Phúc (Đ/c: số 10, ngách 119/1/4 Hồ Đắc Di, Phường Nam Đồng, Quận Đng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Zeiss Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No.72, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi Distt. Solan, (H.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

Cefpibolic-1000

Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 1 g

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm

VN-18224-14

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)



STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Ciatracurium-hameIn 2mg/ml

Cisatracurium (dưới dạng Cisatracurium besylate) 2mg/ml

Dung dịch tiêm, tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2,5ml hoặc 10 ống 5ml

VN-18225-14

47.2. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia SRL (Đ/c: Via Cassia Nord 351, 53014 Monteroni d'Arbia (SI) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Falipan (Cơ sở xuất xưởng: AlleMan Pharma GmbH - Địa chỉ: Benzstr.5, 72793 Pfullingen, Baden-Wurttemberg, Germany)

Lidocain hydroclorid 20mg/1ml

Dung dịch tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch trong phương pháp gây

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 10 ml

VN-18226-14


tải về 2.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương