Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005



tải về 2.55 Mb.
trang14/17
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích2.55 Mb.
#35641
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

131.3. Nhà sản xuất: Orion Corporation (Đ/c: Orionintie 1, 02200 Espoo - Finland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Stalevo 100/25/200

Levodopa 100mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 25mg; entacapon 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên

VN-18400-14

279

Stalevo 150/37,5/200

Levodopa 150mg; Carbidopa (dưới dạng Carbidopa monohydrat) 37,5mg; entacapon 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 chai 100 viên

VN-18401-14

132. Công ty đăng ký: Nycomed GmbH (Đ/c: Byk-Gulden - Strasse 2, D-78467 - Konstanz. - Germany)

132.1. Nhà sản xuất: Nycomed GmbH (Đ/c: Lehnitzstrasse 70-98, 16515 Oranienburg - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

280

Pantoloc 40mg

Pantoprazole (dưới dạng Pantoprazole sodium) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-18402-14

133. Công ty đăng ký: Pfizer (Thailand) Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37, 38 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

133.1. Nhà sản xuất: Pfizer (Australia) Pty., Ltd. (Đ/c: 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114 - Australia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

Zithromax

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-18403-14

133.2. Nhà sản xuất: Pfizer PGM (Đ/c: Zone Industrielle 29 route des Industries, 37530, Poce sur Cisse. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

282

Dalacin C

Clindamycin (clindamycin HCl) 300mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 10 vỉ x viên

VN-18404-14

133.3. Nhà sản xuất: Pharmacia & UpJohn Company (Đ/c: 7000 Portage Road, Kalamazoo, MI 49001 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

283

Solu-Medrol

Methylprednisolone (dưới dạng Methylprednisolone natri succinate) 40mg tương đương Methylprednisolon hemisuccinat 65,4mg;

Bột đông khô pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ Act-O-Vial 1ml

VN-18405-14

134. Công ty đăng ký: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

134.1. Nhà sản xuất: Pharmaceutical Works Polpharma S.A. (Đ/c: 83-200 Starogard Gdanski, 19 Pelplinska Street - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

Furosemidum Polpharma

Furosemide 10mg/ml

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 50 ống 2ml

VN-18406-14

135. Công ty đăng ký: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

135.1. Nhà sản xuất: Pharmascience Inc. (Đ/c: 6111 Royalmount Avenue, Suite 100 Montreal, Quebec H4P2T4 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

285

Pharmaclofen

Baclofen 10mg

Viên nén

48 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18407-14

286

pms -Montelukast FC

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Chai 100 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18408-14

287

pms -Ursodiol C 500mg

Ursodiol 500mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-18409-14

288

pms-Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VN-18410-14

289

pms-Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VN-18411-14

290

pms-Rosuvastatin

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 500 viên

VN-18412-14

136. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

136.1. Nhà sản xuất: Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 736-1, Wonsi-dong, Danwon-gu, Ansan, Gyeonggi - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

291

Zeefora Inj

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 10 lọ

VN-18416-14

292

Zetedine Inj 500mg

Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat 530 mg) 500 mg; Cilastatin (dưới dạng cilastatin natri 532 mg) 500 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 34

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-18417-14

136.2. Nhà sản xuất; Dai Han Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 77, Sandan-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

293

Biocam Inj

Piroxicam 20mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1ml

VN-18413-14

294

Daitos Inj.

Ketorolac tromethamine 30mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

USP 34

Hộp 10 ống 1ml

VN-18414-14

295

Heparigen Inj

L-Ornithine-L-Aspartate 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml

VN-18415-14

136.3. Nhà sản xuất: Dongkoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 901-3 Sangshin-Ri, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

296

Amepox soft capsule

L-cystine 500mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 20 vỉ x 5 viên

VN-18418-14

297

Trisova Tablet

Trimetazidin hydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18419-14

136.4. Nhà sản xuất: Hana Pharmaceutical co., Ltd (Đ/c: 1402 Hagil-ri, Hyangnam-myeon, Whasung-si, Kyonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

Anepol Inj.

Propofol 200mg/20ml

Nhũ dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 5 ống x 20ml

VN-18420-14

136.5. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansam-Si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

299

Domrid Inj.

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 2g

Bột pha tiêm, truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 32

Hộp 10 lọ

VN-18421-14

136.6. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 454-3, Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

300

Tabazo Inj

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng sulbactam natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-18422-14

136.7. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

301

Heltan Inj.

L-Ornihin - L-Aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch chậm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 5ml

VN-18423-14

302

Notexon tab

Naltrexon hydrochlorid 50 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-18424-14

136.8. Nhà sản xuất: Nexpharm Korea Co., Ltd. (Đ/c: 112-3, Jangwoul-ri, Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

Meburatin Tab. 100mg

Trimebutine maleate 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18425-14


tải về 2.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương