Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier



tải về 2.55 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích2.55 Mb.
#35641
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

114. Công ty đăng ký: Les Laboratoires Servier (Đ/c: 50 rue Carnot, 92284 Suresnes Cedex - France)

114.1. Nhà sản xuất: Les Laboratoires Servier Industrie (Đ/c: 905, Route de Saran, 45520 Gidy - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

231

Coversyl Plus Arginine 5mg/1.25mg

Perindopril Arginine 5 mg; Indapamide 1,25 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 30 viên

VN-18353-14

115. Công ty đăng ký: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, Tikay, Malolos, Bulacan. - Philippines)

115.1. Nhà sản xuất: LLoyd Laboratories INC. (Đ/c: 10 Lloyd Avenue, First Bulacan Industrial City, City of Malolos, Bulacan. - Philippines)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

232

Salmeflo

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticasone propionate 250mcg

Viên nang chứa bột để hít

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp lớn gồm: 01 hộp 05 vỉ x 8 viên; 01 hộp chứa dụng cụ trợ hít (INNOhaler)

VN-18354-14

233

Salmeflo

Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50mcg; Fluticasone propionate 500mcg

Viên nang chứa bột để hít

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 8 viên; Hộp lớn gồm: 01 hộp 05 vỉ x 8 viên; 01 hộp chứa dụng cụ trợ hít (INNOhaler)

VN-18355-14

116. Công ty đăng ký: Lupin Limited (Đ/c: 159, C.S.T Road, Kalina, Santacruz (East), Mumbai - 400 098 - India)

116.1. Nhà sản xuất: Jubilant Life Sciences Limited (Đ/c: Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Lupipezil

Donepezil HCl 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18356-14

116.2. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II (Đ/c: Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity -363035 dist. Surendranagar, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Ursachol

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18357-14

116.3. Nhà sản xuất: Shenzhen Techdow Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: Gaoxinzhongyi Road, Nanshan District, Shenzhen, Guangdong Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

236

Low-Molecular-Weight Heparin Sodium Injection

Enoxaparin natri 40mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 2 bơm tiêm chứa 0,4ml dung dịch tiêm

VN-18358-14

117. Công ty đăng ký: M.J Biopharm Pvt., Ltd. (Đ/c: 113 Jolly Makers, Chambers No. 2, Nariman Point, Mumbai 400021. - India)

117.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Navi Mumbai Dist. Raigad, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

lmanmj 250mg

Imipenem 250mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 250 mg

Bột pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ bột

VN-18359-14

118. Công ty đăng ký: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Dist. Raigad, Navi Mumbai 410208 Maharashtra State - India)

118.1. Nhà sản xuất: M.J. Biopharm Pvt., Ltd (Đ/c: Plot No. L/7, MIDC Industrial Area, Taloja, Raigad, 410208 Maharashtra State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Teico-1000

Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid) 1 g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch

24 tháng

USP 35

Hộp 1 lọ

VN-18360-14

119. Công ty đăng ký: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: A/101 Prathana Apt., Plot No 15, Jawahar Nagar, S.A Road, Goregaon (W), Mumbai-400 062 - India)

119.1. Nhà sản xuất: M/S Samrudh Pharmaceuticals Pvt., Ltd. (Đ/c: J-174 & J-168, J-168/1, M.I.D.C, Tarapur, Boisar, Dist. Thane 401506 Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

Cefpas

Cefepim (dưới dạng Cefepim HCl) 1g

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 30

Hộp 1 lọ

VN-18361-14

120. Công ty đăng ký: Marriot Labs Pvt., Ltd (Đ/c: 158 Solanipuram, Roorkee-267667, Uttarakhand - India)

120.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No.520, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

240

LosarIife-H

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18364-14

120.2. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Eurostat-E

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18362-14

242

Losarlife 50

Losartan kali 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18363-14

121. Công ty đăng ký: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

121.1. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd- Factory B (Đ/c: 48 Iapetou str., Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Pamecillin 1g

Ampicilin (dưới dạng ampicilin natri) 1g

Bột pha tiêm bắp, tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 100 lọ

VN-18365-14

121.2. Nhà sản xuất: Medochemie Ltd. (Đ/c: 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol - Cyprus)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Medoclav Forte

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg/5ml; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5 mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai 60ml

VN-18366-14

245

Mobexicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18367-14

246

Nefolin

Nefopam HCl 30mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18368-14

247

Tricamux

Paracetamol 325mg; Pseudoephedrin HCl 15mg; Chlorpheniramin maleat 1mg;

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18369-14

122. Công ty đăng ký: Medreich Limited (Đ/c: 12/8, Saraswati Ammal street, Maruthi Sevanagar, Bangalore-560033 - India)

122.1. Nhà sản xuất: Medreich Sterilab Ltd. (Đ/c: 12 Mile, Old Madras road, Virgonagar Bangalore - 560049 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

Fleming

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicllin trihydrat) 875 mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-18370-14

123. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

123.1. Nhà sản xuất: Mega Lifesciences Ltd. (Đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial Estate, Pattana 3 Road, Phraeksa, Mueang, Samut Prakarn 10280 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

249

Acnotin 20

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18371-14

250

Ursoliv 250

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18372-14


tải về 2.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương