Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005



tải về 2.55 Mb.
trang1/17
Chuyển đổi dữ liệu04.01.2018
Kích2.55 Mb.
#35641
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------


Số: 536/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2014


QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 363 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 87



CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Amigold

Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 363 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 87.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-14 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.



Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường



DANH MỤC

363 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 87


(Ban hành kèm theo Quyết định số 536/QĐ-QLD ngày 19/9/2014)

1. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott Healthcare SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Duspatalin

Mebeverin HCl 135 mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-18123-14

2. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

2.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma - Dupnitza AD (Đ/c: 3, Samokovsko shosse Str., 2600 Dupnitsa - Bulgaria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Renapril 10mg

Enalapril maleat 10 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18124-14

3

Renapril 5mg

Enalapril maleat 5 mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18125-14

2.2. Nhà sản xuất: Niche Generics Limited (Đ/c: Unit 5, 151 Baldoyle Industrial Estate, Dublin 13 - Ireland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Bisoprolol Fumarate 2.5mg

Bisoprolol fumarate 2,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18126-14

2.3. Nhà sản xuất: S.C.Sindan-Pharma SRL (Đ/c: 11th Ion Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Sintopozid

Etoposide 20mg

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-18127-14

3. Công ty đăng ký: Aegis Ltd. (Đ/c: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P.O.Box 28629, 2081 Lefkosia - Cyprus)

3.1. Nhà sản xuất: Advance Pharma GmbH (Đ/c: Wallenroder Strasse 12-14 13435 Berlin - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Reprat (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Aegis Ltd., địa chỉ: 17 Athinon Street, Ergates Industrial Area, 2643 Ergates, P.O.Box 28629, 2081 Lefkosia- Cyprus)

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

18 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18128-14

4. Công ty đăng ký: Albert David Ltd. (Đ/c: 15 Chittaranjan Avenue Kolkata 700072 - India)

4.1. Nhà sản xuất: Albert David Ltd. (Đ/c: B-12/13, Meerut Road, Industrial Area, Ghaziabad - 201003 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

AIdezil injection isotonic

MetronidazoI 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 31

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18129-14

8

Cipad intravenous infusion

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 200mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

USP 31

Hộp 1 chai 100 ml

VN-18130-14

5. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26-80026 Casoria (Napoli) - Italy)

5.1. Nhà sản xuất: Fisiopharma SRL (Đ/c: Nucleo Industriale 84020 Palomonte - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Zacutec

Dobutamin (dưới dạng Dobutamin HCl) 250mg/20ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 20ml

VN-18131-14

5.2. Nhà sản xuất: Monico S.P.A (Đ/c: Via Ponte di Pietra 7-30173 Venezia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Fluorescein sodium monico

Fluorescein natri 1g/5ml

Dung dịch tiêm tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 5ml

VN-18132-14

6. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Senapati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)

6.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: 167/1 MGU Nagar, Dabhel, Daman 396210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Alclav Forte Dry Syrup 312.5 mg/5ml

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg/5ml; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 62,5mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 32

Hộp 1 chai bột để pha 100 ml hỗn dịch

VN-18133-14

6.2. Nhà sản xuất: AIkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Village Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Mycokem capsules 250mg

Mycophenolat mofetil 250mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-18134-14

7. Công ty đăng ký: Allergan, Inc. (Đ/c: 2525 Dupont Drive, Irvine, California, 92612-1599 - USA)

7.1. Nhà sản xuất: Allergan Sales, LLC (Đ/c: Waco, TX 76712 - USA)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Lumigan

Bimatoprost 0,3mg/ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ chứa 3ml dung dịch

VN-18135-14

8. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Limited (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

8.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Allerba-10

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 x 10 viên

VN-18137-14

15

Nurich-25

Acarbose 25mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18138-14

8.2. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt. Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

16

Orgyl

Ornidazol 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-18139-14

8.3. Nhà sản xuất: Lupin Ltd. (Đ/c: A-28/1 M.I.D.C. Ind Area Chikalthana, Aurangabad, 431210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Q-Pas

Aminosalicylate natri 800 mg/ 1g cốm

Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100g

VN-18141-14


tải về 2.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương