Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company



tải về 2.94 Mb.
trang13/22
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích2.94 Mb.
#36347
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   22

101. Công ty đăng ký: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út 30-38 - Hungary)

101.1. Nhà sản xuất: Egis Pharmaceuticals Public Limited Company (Đ/c: 9900 Kormend, Matyas kiraly u. 65 - Hungary)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

225

Halixol

Ambroxol hydrochloride 15mg/5ml

Si rô

60 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100ml

VN-17427-13

102. Công ty đăng ký: Ever Neuro Pharma GMBH (Đ/c: Mondseestrasse 11, 4866 Unterach am Attersee - Austria)

102.1. Nhà sản xuất: PT Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138, Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

226

Clacef

Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1 g

VN-17428-13

227

Tricefin

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 1 g

VN-17429-13

103. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: 124 Grenzacherstrasse, CH-4070 Basel - Switzerland)

103.1. Nhà sản xuất: Productos Roche S.A.de C.V (Đ/c: Via Isidro Fabela Nte. 1536-B. CP50030 Col.Parque Industrial. Toluca, Edo de Mexico - Mexico)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

Bondronat (đóng gói thứ cấp bởi: F. Hoffmann La Roche Ltd., địa chỉ: CH-4303 Kaiseraugst, Switzerland)

Acid Ibandronic 50mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 28 viên

VN-17430-13

104. Công ty đăng ký: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: R-662, TTC Industrial Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

104.1. Nhà sản xuất: Flamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

229

Ascorbic Acid Capsules 500mg

Acid ascorbic 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-17431-13

230

Clotrimazol Cream

Clotrimazol 10mg/g

Kem bôi da

36 tháng

BP 2011

Hộp 1 tuýp 15g

VN-17432-13

231

Flamaz

Acid Tranexamic 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17433-13

232

Flamipio

Loperamide HCl 2mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 33

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17434-13

233

Piranooflam 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17435-13

105. Công ty đăng ký: Fresenius Kabi Deutschland GmbH (Đ/c: D-61346 Bad Homburg v.d.H. - Germany)

105.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi AB (Đ/c: SE-751 74 Uppsala - Sweden)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

234

Fresofol 1% MCT

Propofol 10mg/ml (1%)

Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 10ml

VN-17436-13

105.2. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH. (Đ/c: Hafnerstrasse 36, A-8055, Graz - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

235

Aminosteril N Hepa 8%

L-Isoleucine, L-Leucine, L-Lysine, L-Methionine, L-Cysteine, L-Phenylalanine, L-Threonine, L-Tryptophan, L-Valine, L-Arginine, L-Histidine, Glycine, L-Alanine, L-Proline, L-Serine

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Chai 250ml; chai 500ml

VN-17437-13

236

Fresofol 1% MCT/LCT

PropofoI 1% (10mg/ml)

Nhũ tương để tiêm hoặc tiêm truyền tĩnh mạch

36 tháng

NSX

Hộp 5 ống 20ml; hộp 1 lọ 50ml

VN-17438-13

237

Lipovenoes 10% PLR

Dầu đậu nành tinh chế 10%

Nhũ tương để tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Thùng 10 chai 250ml; thùng 10 chai 500ml

VN-17439-13

106. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

106.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Mirgy capsules 100mg

Gabapentin 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17440-13

239

Mirgy capsules 300mg

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17441-13

240

Mirgy capsules 400mg

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 32

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-17442-13

107. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)

107.1. Nhà sản xuất: Glaxo Operation UK Ltd. (Đ/c: Priory Street, Ware, Hertfordshire, SG120DJ-UK)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Zeffix (Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd Địa chỉ: 1061 Mountain Highway, Boronia, Victoria 3155 Australia)

Lamivudine 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-17443-13

107.2. Nhà sản xuất: Glaxo Wellcome Production (Đ/c: Terras 2 Zone Industrielle de la Peyenniere 53100 mayenne. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

Augmentin 250mg/31,25mg

Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 31,25mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

NSX

Hộp 12 gói

VN-17444-13

107.3. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Pharmaceuticals SA (Đ/c: 189 Grunwaldzka Street, Poznan 60-322 - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

243

Avodart

Dutasteride 0,5mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-17445-13

108. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul - Korea)

108.1. Nhà sản xuất: Dae Han Pharm Co., Ltd (Đ/c: # 904-3, Sangshin-Ri, Hyangnam-myun, Hwasong-si, Kyunggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

244

Metapron Tab.

Trimetazidine hydrochloride 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-17446-13


tải về 2.94 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương