Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016



tải về 1.22 Mb.
trang8/16
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích1.22 Mb.
#35233
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16

58.3. Nhà sản xuất: S.C.Arena Group S.A. (Đ/c: 54 Dunarii Blvd., Valuntari, Ilfov district, 077910 - Romania)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Europlin 25mg

Amitriptylin HCl 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20472-17

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nng - Việt nam)

59.1. Nhà sản xuất: Facta Farmaceutici S.p.A (Đ/c: Nucleo Industriale S. Atto, S. Nicolo a Tordino, 64020 Teramo - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

119

Dolisepin

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 2g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20473-17

59.2. Nhà sản xuất: Farmalabor Produtos Farmacêuticos, S.A (Fab.) (Đ/c: Zona Industrial de Condeixa-a-Nova, 3150-194 Condeixa-a-Nova - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Goldmycin

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid dihydrat) 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VN-20474-17

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên Dược phẩm Trung ương 1 (Đ/c: 356A Giải phóng, P. Phương Liệt, Q.Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

60.1. Nhà sản xuất: Pharmathen International SA (Đ/c: Sapes industrial park, Block 5, Rodopi, GR-69300 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Zentocor 40mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20475-17

122

Zentocor 80mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 80mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20476-17

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV DP Altus (Đ/c: Số 49, đường 79, P. Tân Quy, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

61.1. Nhà sản xuất: Pharmavision San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Davutpasa Cad.No: 145, Topkapi/ Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

123

Oncecef 1g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

EP 8.0

Hộp gồm 1 lọ và 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-20477-17

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Âu Việt (Đ/c: P504, CT4B, KĐT Bắc Linh Đàm, P. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

62.1. Nhà sản xuất: J.Uriach and Cía., S.A. (Đ/c: Avda. Camí Reial, 51-57 08184-Palau- Solita i Plegamans (Barcelona), Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

124

Aremed 1mg Film Coated tablets

Anastrozole 1mg

Viên nén bao phim

48 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 28 viên

VN-20478-17

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Hoàng Trân (Đ/c: 106 Đường 10, Bình Thới, Phường 14, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

63.1. Nhà sản xuất: Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

125

Lucass sachet

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 38

Hộp 10 gói

VN-20479-17

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Thanh Danh (Đ/c: Phòng 3, tầng 2, tòa nhà TAASAH, s749/14/4 Huỳnh Tấn Phát, P. Phú Thuận, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

64.1. Nhà sản xuất: Karnataka Antibiotics & Pharmaceuticals Limited (Đ/c: No. 14, II Phase, Peenya Industrial Area, Bengaluru 560 058 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Aronol

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Tramadol hydrochlorid 50mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống x 1ml

VN-20480-17

127

Arotaz 2GM

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP39

Hộp 1 lọ

VN-20481-17

64.2. Nhà sản xuất: Swiss Pharma Pvt. Ltd. (Đ/c: 3709, Phase IV, GIDC Vatva, Ahmedabad 382-445 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

128

Sitaz 20

Rabeprazol natri 20 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20482-17

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DP Đông Phương (Đ/c: 119, Đường số 41, Phường Tân Quy, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

65.1. Nhà sản xuất: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Pitaterol tablet

Pitavastatin (dưới dạng Pitavastatin calci hydrat) 2mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP XVII

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Lọ 30 viên

VN-20483-17

130

Simvaterol

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 30 viên

VN-20484-17

65.2. Nhà sản xuất: Young Poong Pharma. Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Hoanidol Soft Cap.

Alfacalcidol 0,5mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20485-17

132

Orkan SoftCapsule

Calcitriol 0,25mcg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-20486-17

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

66.1. Nhà sản xuất: Alpa Laboratories Limited (Đ/c: 33/2, A.B. Road Pigdamber-453 446, Indore (M.P) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Alpathin

Cefalothin (dưới dạng hỗn hợp Cefalothin natri và Natri Bicarbonat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ

VN-20487-17

66.2. Nhà sản xuất: United Biotech (P) Limited (Đ/c: Bagbania, Baddi-Nalagarh Road, District-Solan (HP) - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Dorvo

Doripenem (dưới dạng Doripenem monohydrat) 500 mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20488-17


tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương