Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016



tải về 1.22 Mb.
trang6/16
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích1.22 Mb.
#35233
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

40.2. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

Xylocream

Mỗi 1g kem chứa: Lidocain 25mg; Prilocain 25mg

Kem bôi

36 tháng

NSX

Hộp 5 tuýp x 5g

VN-20438-17

41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thTrần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Drogsan Ilaclari San. ve Tic. A.S. (Đ/c: Esenboga Merkez Mah. Cubuk Cad. No: 31, Cubuk - Ankara - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Apimdo

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

USP 38

Hộp 1 vỉ x 14 viên

VN-20439-17

41.2. Nhà sản xuất: Instituto Biologico Contemporaneo S.A. (Đ/c: Chivilcoy 304 and Bogota 3921/25, Autonomous city of Buenos Aires - Argentina)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

86

Mactray

Mỗi 4ml dung dịch tiêm chứa: Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 600mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 4 ml

VN-20440-17

41.3. Nhà sản xuất: OU Vitale-XD (nơi sản xuất Vitale Pringi) (Đ/c: Vanapere tee 3, Pringi Viimsi, 74011 Harju County - Estonia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Abbsin 200

Acetylcystein 200mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 20 viên

VN-20441-17

88

Abbsin 600

Acetylcystein 600mg

Viên nén sủi bọt

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 20 viên

VN-20442-17

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoàng Dược (Đ/c: 120/2G Đường Bình Thi, Phường 14, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Rafarm S.A. (Đ/c: Thesi Pousi-Hatzi Agiou Louka, Paiania Attiki 19002, P.O. Box 37 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

89

Arthroloc

Mỗi gói chứa: Glucosamin sulfat (dưới dạng Glucosamin sulfat natri clorid tương đương với glucosamin base 1177,8mg) 1500mg

Bột pha dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói

VN-20443-17

43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Hà (Đ/c: 2/36A Cao Thắng, P.5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

90

Rovex 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20444-17

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định. Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: LDP Laboratories Torlan SA (Đ/c: Ctra. de Barcelona 135-B 08290 Cerdanyola del Vals Barcelona. - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

91

Cefoxitin Gerda 1G

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20445-17

92

Cefoxitin Gerda 2G

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 2g

Bột pha dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20446-17

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP.HCM - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Replek Farm Ltd. Skopje (Đ/c: 188 Kozle str., 1000 Skopje - Macedonia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

93

Asbesone

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,5 mg/1g

Kem bôi ngoài da

24 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 30g

VN-20447-17

45.2. Nhà sản xuất: Sigma-Tau Industrie Farmaceutiche Riunite S.P.A (Đ/c: Via Pontina Km 30, 400-00040 Pomezia (RM) - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

94

Eurartesim 160/20

Piperaquine tetraphosphate 160mg; Dihydroartemisinin 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-20448-17

95

Eurartesim 320/40

Piperaquine tetraphosphate 320mg; Dihydroartemisinin 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-20449-17

46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Minh Tiến (Đ/c: Số 21, ngõ 27, phố Vũ Ngọc Phan, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: Biofarm Sp. zo.o (Đ/c: ul. Walbrzyska 13, 60-198 Pozan - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

Rosutrox

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20450-17

97

Rosutrox

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20451-17

47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, s12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

47.1. Nhà sản xuất: JS Pharm . Co., Ltd (Đ/c: 484-28, Gangbyeon-ro, Hwangnyong-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Hỗn dịch Zantagel

Mỗi 10 ml hỗn dịch chứa: Oxethazain 20mg; Gel khô nhôm hydroxyd (tương đương 291mg nhôm oxyd) 582mg; Magnesi hydroxyd 196mg

Hỗn dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói x 10 ml

VN-20452-17

47.2. Nhà sản xuất: KMS Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 236, Sinwon-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Beratan

Irbesartan 150mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Chai 100 viên

VN-20453-17

48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Ngọc Châu (Đ/c: 48/3A Hồ Biểu Chánh, P11, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Schnell Biopharmaceuticals, Inc (Đ/c: 16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Anzela Cream

Azelaic acid 2000mg/10g

Kem bôi da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g

VN-20454-17


tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương