Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016



tải về 1.22 Mb.
trang3/16
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích1.22 Mb.
#35233
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16

14.3. Nhà sản xuất: Catalent Germany Eberbach GmbH (Đ/c: Gammelsbacher Str.2, 69412 Eberbach - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Adalat 10mg (Đóng gói và xuất xưởng: Bayer Pharma AG; Đ/c: D-51368 Leverkusen, Germany)

Nifedipin 10mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20389-17

14.4. Nhà sản xuất: PT Bayer Indonesia (Đ/c: JL Raya Bogor Km32, Depok 16416 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Redoxon Double Action

Vitamin C 1000mg; Kẽm (dưới dạng Kẽm citrat trihydrat) 10mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10 viên

VN-20390-17

15. Công ty đăng ký: Beijing Double- Crane Pharmaceutical Business Co., Ltd (Đ/c: Room 802, 803, 18 Beitaipingzhuang road, Haidian District., Beijing - China)

15.1. Nhà sản xuất: Hubei Merryclin Pharmaceuticals Co., Ltd (Đ/c: Factory South Yunmeng Economic Development Zone, Hubei, - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Vicomplex

Mỗi chai 500ml chứa: Thiamin HCl 125mg; Riboflavin 25mg; D-panthenol 250mg; Acid ascorbic 500mg; Nicotinamid 625mg; Pyridoxin HCl 25mg; Dextrose monohydrat 25g

Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

NSX

Chai 500ml

VN-20391-17

16. Công ty đăng ký: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Đ/c: Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra - Portugal)

16.1. Nhà sản xuất: Bluepharma Genericos-Comercio De Medicamenos, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Candesartan BluePharma

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

30 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 4 vỉ x 14 viên, hộp 5 vỉ x 14 viên

VN-20392-17

16.2. Nhà sản xuất: Bluepharma- Indústria Farmacêutical, S.A. (Đ/c: São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

39

Bluecose

Acarbose 100mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ x 7 viên

VN-20393-17

17. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

17.1. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (Đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Reims - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Dulcolax

Bisacodyl 5mg

Viên bao đường tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 20 viên; hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-20394-17

18. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

18.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Limited (Đ/c: Plot No. 417, 419, 420, Sarkhej Bavla National High way No. 8A, Village- Moraiya, Tal- Sanand, Dist: Ahmedabad, 382 210 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Flutiflow 120

Fluticason propionat 0,5mg/g tương đương 50mcg/ liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

BP2016

Hộp 1 bình xịt 12g tương đương 120 liều xịt

VN-20395-17

42

Flutiflow 60

Fluticason propionat 0,5mg/g tương đương 50mcg/ liều xịt

Hỗn dịch xịt mũi

24 tháng

BP2016

Hộp 1 bình xịt 6g tương đương 60 liều xịt

VN-20396-17

18.2. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, Plot 203- 213, Kundaim, Goa 403 115- India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Happi 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20397-17

44

Neoloridin

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20398-17

19. Công ty dăng ký: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat - Ahmedabad, 382210, Gujarat - India)

19.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka- 382225, Distric: Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

45

Aciloc

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 50mg/ 2ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP37

Hộp 1 vỉ x 5 ống 2ml

VN-20399-17

20. Công ty đăng ký: Celltrion pharm, Inc (Đ/c: 17F, Dacom B/D, 306, Teheran-Ro, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

20.1. Nhà sản xuất: Qilu Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 317, Xinluo Road, High-tech Zone, Jinan, Shandong Province, CN-250101 - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Qiluxone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2,0g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP38

Hộp 10 lọ

VN-20400-17

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BGP Pharma (Đ/c: 32/37 Ông ích Khiêm, Phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Interginko tablet 120mg

Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavon glycosid 28,8mg) 120mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20401-17

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, Phường Xuân La, Quận Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

22.1. Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: Str. Valea Lupului nr. 1, Iasi, Jud. Iasi, cod 707410, - Romani)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Omeusa

Oxacillin (dưới dạng Oxacillin natri monohydrat) 1000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 50 lọ

VN-20402-17

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Nam Thiên Phúc (Đ/c: Số nhà 64 ngõ Yết Kiêu, Ph Yết Kiêu, Phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

23.1. Nhà sản xuất: LTD Farmaprim /c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Moldova)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

Bieber

Bisacodyl 10mg

Viên đạn đặt trực tràng

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-20403-17


tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương