Căn cứ Luật Dược ngày 06/4/2016



tải về 1.22 Mb.
trang7/16
Chuyển đổi dữ liệu01.01.2018
Kích1.22 Mb.
#35233
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 122/7-9 Đặng Văn Ngữ, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chi Minh - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Candesarkern 16mg Tablet

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20455-17

102

Candesarkern 8mg Tablet

Candesartan cilexetil 8mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20456-17

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phú Sơn (Đ/c: 190 đường số 11, Khu dân cư Bình Phú, phường 11, Quận 6, Tp HCM - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Axon Drugs Pvt Ltd. (Đ/c: 148/12B, Chennai - Bangalore Highway, Chembarambakkam, 602 103, Tamilnadu - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

103

Olenor-40

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20457-17

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, tòa nhà Sông Đà 1, ngõ 165 Cầu Giấy, phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 19,20,21 Sector-6A, I.I.E., Sidcul, Ranipur, Haridwar - 249403 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Enorgapan

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20458-17

52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang (Đ/c: 23 đường số 9, Khu dân cư Nam Long, p. Tân Thuận Đông, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd. (Đ/c: Nag Kalan, Majitha Road, Amritsar, Punjab - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Sertil 100

Sertralin (dưới dạng Sertralin hydrochlorid) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20459-17

53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Square Road, Salgaria, Pabna. - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

106

Pantobone 40

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20460-17

107

Triglo

Fenofibrat 200mg

Viên nang cứng

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20461-17

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Lâm (Đ/c: Tổ 16 Lâm Du, Phường Bồ Đ, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Pharmazeutische Fabrik Montavit GesmbH (Đ/c: Salzberg strasse 96 AT - 6067 Absam - Austria)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

108

Cynarix-Dragees

Cao khô lá Actiso 4-6:1 55mg

Viên nén bao đường

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 12 viên

VN-20462-17

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược Song Sáng (Đ/c: 68 Lê Văn Lương, P. Tân Hưng, Q.7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Leopard Medical Brand Co., Ltd. (Đ/c: 19/5 Moo 1, Petchkasem Road, Thaphaya, Nakornchaisri, Nakornphathom, 73120 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

LeoPovidone

Povidon- iod 10% (kl/tt) tương đương iod tự do 1% (kl/tt)

Dung dịch dùng ngoài

60 tháng

NSX

Chai nhựa HDPE 15ml, 30ml, 180ml, 450ml

VN-20463-17

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú - An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l. (Đ/c: Via Dante Alighieri 71, 18038 Sanremo (IM) - Italia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

110

Ceftriaxone ABC

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone disodium 3,5H2O) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ +1 ống dung môi lidocain 35mg/3,5ml

VN-20464-17

56.2. Nhà sản xuất: Laboratories Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69 08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

Liprilex Plus

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-20465-17

112

Lortalesvi

Loratadine 10mg

Viên nén bao phim

60 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 25 viên

VN-20466-17

56.3. Nhà sản xuất: Vianex S.A- Plant D' (Đ/c: Industrial Area Patron, Agios Stefanos, Patra, Axaia, 25018 - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

113

Septax

Ceftazidim (dưới dạng bột hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20467-17

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hóa dược hợp tác (Đ/c: Lầu 4, số 261-263 Phan Xích Long, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: Mustafa Nevzat Ilac Sanayii A.S. (Đ/c: Cohan Cesme Mah. Sanayi Caddesi 13 Yenibosna - Istanbul - TR - 34196 - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

114

Nenvofam 20mg

Famotidin 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 2 ống bột + 2 ống nước cất pha tiêm 5 ml

VN-20468-17

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 đường Lê Đức Thọ, P.16, Q. Gò Vấp, TP. HCM - Việt Nam)

58.1. Nhà sản xuất: Incepta Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Dewan Idris Road, Zirabo, Savar, Dhaka - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

115

Incepcom

Mỗi nhát xịt chứa: Fluticasone propionate 50 mcg

Hỗn dịch xịt mũi

36 tháng

BP 2015

Hộp 1 chai chứa 13g hỗn dịch tương đương 120 lần xịt

VN-20469-17

58.2. Nhà sản xuất: M/s Getwell Pharmaceuticals (Đ/c: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gurgaon-122016, Haryana - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Xorunwell 10mg/5ml

Doxorubicin hydrochlorid 10mg/5ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 5ml

VN-20470-17

117

Xorunwell 50mg/25ml

Doxorubicin hydrochlorid 50mg/25ml

Dung dịch đậm đặc để pha dịch truyền

24 tháng

USP 37

Hộp 1 lọ 25ml

VN-20471-17


tải về 1.22 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương