Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016


Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh



tải về 2.4 Mb.
trang3/25
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích2.4 Mb.
#37450
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25

11.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp - Tiu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Hoàn sâm nhung - HT

Mỗi 10g hoàn cứng chứa: Nhân sâm 0,7g; Nhung hươu 0,3g; Cao thục địa (tương đương 10g thục địa) 1,0g; Ba kích 5,0g; Đương quy 2,0g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 24 gói x 2,5g; hộp 12 gói x 5g; hộp 10 gói x 10g; hộp 1 lọ 60g; hộp 1 lọ 80g; hộp 1 lọ 100g

VD-27719-17

66

Phì nhi đại bổ - HT

Mỗi viên hoàn cứng chứa: Bạch biển đậu 40mg; Đương quy 200mg; Gạo 100mg; Hạt sen 30mg; Hoài sơn 40mg; Sơn tra 30mg; Sử quân tử 30mg; Thần khúc 16mg; Ý dĩ 40mg

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Gói 60 viên, gói 80 viên, gói 100 viên, gói 200 viên; hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 80 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên

VD-27720-17

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiu, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

Vitamin E 400 IU

Vitamin E (dạng dl-alpha-tocopheryl acetat) 400 IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27721-17

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Hoạt huyết dưỡng não

Cao khô lá bạch quả (tương đương 500 mg dược liệu Bạch quả) 10 mg; Cao đặc rễ Đinh lăng (tương đương 1500 mg dược liệu Đinh lăng) 150 mg

Viên bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-27723-17

69

Viên dưỡng não Ginko Biloba

Cao khô lá Bạch quả (tương đương 2g lá Bạch quả) 40 mg

Viên bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27724-17

13.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: Khu công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Cao đặc Actisô

Cao đặc Actisô (tương đương 35g lá tươi Actisô) 1g

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS

Hộp 100g

VD-27722-17

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

71

Diclofenac 50mg

Diclofenac natri 50mg

Viên bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27725-17

72

Para-Codein 10

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27726-17

73

Para-Codein 20

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27727-17

74

Para-codein 30

Paracetamol 500mg; Codein phosphat 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27728-17

15. Cổng ty đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Đ/c: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội -)

15.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Mynoline

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-27729-17

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Acemol Extra

Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27730-17

77

Co-trimoxazol

Sulfamethoxazol 400 mg; Trimethoprim 80 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-27731-17

78

Nadygenor

Arginin aspartat 1 g

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hôp 20 ống x 5 ml

VD-27732-17

79

Tizanad 4 mg

Tizanidin (dưới dạng Tizanidin hydroclorid) 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-27733-17

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

80

Cevita 500

Mỗi 5 ml chứa: Acic ascorbic 500mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 ống x 5 ml

VD-27734-17

81

Cinnarizine

Cinnarizin 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27735-17

82

Deslohis

Mỗi ml siro chứa: Desloratadin 0,5mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 30 ml; hộp 1 chai 60 ml; hộp 1 chai 90 ml

VD-27736-17

83

Ibuprofen

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27737-17

84

Ivermectin

Ivermectin 3mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-27738-17

85

Meloxicam 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27739-17

86

Meloxicam 7,5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27740-17

87

Melyptol

Mỗi 5 ml chứa: Cineol (Eucalyptol) 0,25ml; Tinh dầu bạc hà 0,05ml

Dung dịch xông mũi, họng

24 tháng

TCCS

hộp 1 chai 5 ml

VD-27741-17

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Acetab 325

Paracetamol 325 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-27742-17

89

Agiclovir 800

Aciclovir

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-27743-17

90

Agifuros

Furosemid 40 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 25 viên

VD-27744-17

91

Agilosart 12,5

Losartan potassium 12,5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-27745-17

92

Agimstan

Telmisartan 40 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-27746-17

93

Aginmezin 10

Alimemazin tartrat 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27747-17

94

Agiremid 100

Rebamipid 100 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27748-17

95

Agi-Tyfedol 500

Paracetamol 500 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-27749-17

96

Amquitaz 5

Mequitazin 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27750-17

97

Aspirin 500

Acid acetylsalicylic 500 mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-27751-17

98

Bastinfast 10

Ebastin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27752-17

99

Bastinfast 20

Ebastin 20 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-27753-17

100

Comegim

Perindopril erbumin 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-27754-17

101

Esoragim 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat) 20 mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-27755-17

102

Galagi 4

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 4 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-27756-17

103

Galagi 8

Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-27757-17

104

Gaptinew

Gabapentin 300 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-27758-17

105

Levoagi

Levocetirizin dihydrochlorid 5 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-27759-17

106

Nicarlol 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-27760-17

107

Razxip

Raloxifen hydroclorid 60 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-27761-17


tải về 2.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   25




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương