4. Kết quả công tác khảo sát đánh giá và tiềm năng cát lòng sông tỉnh Vĩnh Long
Kết quả công tác khảo sát đã khoanh nối được vị trí phân bố các thân cát, chất lượng các thân cát trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
A. Sông Tiền
Trên lòng sông Tiền đoạn chảy qua tỉnh Vĩnh Long kết quả khảo sát gặp 2 thân cát:
1. Thân cát ST-TQ.1:
Từ ranh giới xã Tân Hòa, Tân Ngãi tới đầu cù lao xã An Bình. Từ đây thân cát ST-TQ.1 được tách làm 2 thân, 1 thân chạy dọc theo sông Tiền tới ấp Phước Lợi thuộc xã Đồng Phú, 1 thân chạy dọc theo sông Cổ Chiên.
Chiều dài thân cát 12,4km, chiều rộng thân cát trung bình 300m, chiều dày thân cát 3,85m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 13m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.36
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X,m
|
Y,m
|
H,m
|
Sâu khoan,m
|
Phủ,m
|
Cát, m
|
Mẫu
|
1
|
ST1
|
1142180
|
607472
|
-4,0
|
4,7
|
0
|
4,2
|
2
|
2
|
ST2
|
1142050
|
608296
|
-7,2
|
10
|
0
|
9,5
|
5
|
3
|
ST8
|
1136578
|
600796
|
-17,6
|
2,3
|
0
|
1,8
|
1
|
4
|
ST9
|
1137099
|
601432
|
-11,0
|
4,3
|
0
|
3,8
|
2
|
5
|
ST10
|
1137478
|
602273
|
-12,5
|
3,5
|
0
|
3
|
2
|
6
|
ST12
|
1138605
|
603301
|
11,5
|
4,7
|
0,5
|
3,5
|
2
|
7
|
ST14
|
1139667
|
604634
|
-9,0
|
3
|
0,5
|
1
|
1
|
8
|
ST15
|
1140374
|
605129
|
-13,8
|
4,5
|
0
|
4
|
2
|
Nhỏ nhất :
|
-17,60
|
2,30
|
0,00
|
1,00
|
|
Lớn nhất :
|
-4,0
|
10,00
|
0,50
|
9,50
|
|
Trung bình :
|
-10,83
|
4,63
|
0,125
|
3,85
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
17
|
Trữ lượng đã thăm dò: 6.019.049 m3
Tài nguyên cát cấp 333 : 8.335.915 m3
Tổng cộng: 14.354.964 m.3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.37
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
ST-TQ.1
|
2.836.000
|
0,125
|
3,85
|
354.500
|
6.019.049
|
8.335.915
|
14.354.964
|
Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 84,4%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 1,6%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 1,2% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 15,1%.
2. Thân cát ST-TQ.2:
Từ ấp Phước Lợi tới ấp Hòa Thạnh 2 thuộc địa phận xã Đồng Phú, huyện Long Hồ. Chiều dài thân cát 3,5km, chiều rộng thân cát trung bình 400m, chiều dày thân cát 5,75m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 7m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.38
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X,m
|
Y,m
|
H,m
|
Sâu khoan, m
|
Phủ,m
|
Cát,m
|
Mẫu
|
1
|
ST3
|
1141073
|
609893
|
-5,8
|
8,7
|
1,7
|
8,2
|
3
|
2
|
ST5
|
1140051
|
611272
|
-3,0
|
4,5
|
0,7
|
3,3
|
2
|
Nhỏ nhất :
|
-5,8
|
4,50
|
0,70
|
3,30
|
|
Lớn nhất :
|
-3,0
|
8,70
|
1,70
|
8,20
|
|
Trung bình :
|
-4,4
|
6,60
|
1,20
|
5,75
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
5
|
Trữ lượng đã thăm dò: 0,0 m3.
Tài nguyên cát cấp 333: 4.444.457 m3.
Tổng cộng: 4.444.457 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.39
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
ST-TQ.2
|
772.949
|
1,2
|
5,75
|
927.539
|
0,0
|
4.444.457
|
4.444.457
|
Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 84,7%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 0,00%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 0,00% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 15,3%.
B. Sông Cổ Chiên
Trên lòng sông Cổ Chiên đoạn chảy qua tỉnh Vĩnh Long kết quả khảo sát khoanh nối được 6 thân cát:
1. Thân cát CC-TQ.1:
Thân cát CC-TQ.1 nằm trên lòng sông Cổ Chiên thuộc địa phận xã An Bình, huyện Long Hồ; các xã Tân Ngãi, Trường An, phường 9 thành phố Vĩnh Long.
Chiều dài thân cát 4,7km, chiều rộng thân cát trung bình 500m, chiều dày thân cát 4,18m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 16 m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.40
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X, m
|
Y, m
|
H, m
|
Sâu khoan, m
|
Phủ, m
|
Cát, m
|
Mẫu
|
1
|
CC1
|
1136304
|
601928
|
-14,0
|
2,7
|
0
|
2,2
|
1
|
2
|
CC2
|
1136125
|
602865
|
-12,5
|
3
|
0
|
2,5
|
1
|
3
|
CC4
|
1135090
|
604123
|
-13,5
|
8,7
|
0
|
8,2
|
4
|
4
|
CC5
|
1134480
|
604723
|
-12,5
|
4,3
|
0
|
3,8
|
2
|
Nhỏ nhất :
|
-14,0
|
2,70
|
0,00
|
2,20
|
|
Lớn nhất :
|
-12,5
|
8,70
|
0,00
|
8,20
|
|
Trung bình :
|
-13,1
|
4,68
|
0,00
|
4,18
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
8
|
Trữ lượng đã thăm dò: 5.225.000 m3.
Tài nguyên cát cấp 333 : 4.704.561 m3.
Tổng cộng: 9.929.561 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.41
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
CC-TQ.1
|
2.375.493
|
0,0
|
4,18
|
0,0
|
5.225.000
|
4.704.561
|
9.929.561
|
Chất lượng cát: thành phần hạt của các chủ yếu là cát hạt nhỏ (0,25-0,1)mm, chiếm 87,6%; hạt trung (0,5-0,25)mm chiếm 4,0%; cát hạt lớn (2-0,5)mm chiếm 2% và nhóm bột sét <0,1mm chiếm 8,2%.
2. Thân cát CC-TQ.2:
Thân cát CC-TQ.2 nằm trên lòng sông Cổ Chiên thuộc địa phận xã Hòa Ninh, Bình Hòa Phước, Thanh Đức, huyện Long Hồ; xã Mỹ An huyện Mang Thít.
Chiều dài thân cát 8,8km, chiều rộng thân cát trung bình 800m, chiều dày thân cát 3,67m. Thân cát nằm sâu dưới mặt nước sông trung bình 14 m. Chi tiết được thể hiện như bảng:
Bảng 1.42
Thứ tự
|
SH lỗ khoan
|
X,m
|
Y,m
|
H,m
|
Sâu khoan, m
|
Phủ,m
|
Cát,m
|
Mẫu
|
1
|
CC6
|
1134885
|
607805
|
-17,0
|
3,9
|
0
|
3,4
|
2
|
2
|
CC7
|
1134704
|
608676
|
-12,8
|
6,3
|
0
|
5,8
|
3
|
3
|
CC8
|
1134923
|
609565
|
-9,4
|
6,5
|
0
|
6
|
3
|
4
|
CC9
|
1134565
|
610309
|
-14,0
|
5,1
|
0
|
4,7
|
2
|
5
|
CC10
|
1134751
|
611135
|
-12,2
|
3,4
|
0
|
2,7
|
1
|
6
|
CC11
|
1134147
|
611871
|
-3,5
|
4,2
|
0
|
3,7
|
2
|
7
|
CC12
|
1134377
|
612753
|
-9,8
|
4,4
|
0
|
3,6
|
2
|
8
|
CC13
|
1133500
|
613083
|
-3,3
|
2,7
|
0
|
2,2
|
1
|
9
|
CC15
|
1132865
|
614525
|
-2,5
|
2,5
|
0
|
2
|
1
|
10
|
CC16
|
1132583
|
615307
|
-9,2
|
2,9
|
0
|
2,6
|
1
|
Nhỏ nhất :
|
-17
|
2,50
|
0,00
|
2,00
|
|
Lớn nhất :
|
-2.5
|
6,50
|
0,00
|
6,00
|
|
Trung bình :
|
-9.4
|
4,19
|
0,00
|
3,67
|
|
Tổng :
|
|
|
|
|
18
|
Trữ lượng đã thăm dò: 7.051.713 m3
Tài nguyên cát cấp 333: 11.798.930 m3.
Tổng cộng: 18.850.643 m3, chi tiết như bảng:
Bảng 1.43
Số hiệu thân cát
|
Diện tích, m2
|
Chiều phủ, m
|
Chiều dày cát, m
|
Khối lượng phủ, m3
|
Trữ lượng đã thăm dò, m3
|
Tài nguyên cấp 333, m3
|
Tổng TL & TN, m3
|
CC-TQ.2
|
5.136.415
|
0,0
|
3,67
|
0,0
|
7.051.713
|
11.798.930
|
18.850.643
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |